Đề số 1 Mã đề 001
lượt xem 4
download
1) Hiện tượng tán sắc A. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp. B. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thủy tinh. C. là nguyên nhân tạo ra màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phòng. D. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề số 1 Mã đề 001
- Đề số 1 Mã đề 001 1) Hiện tượng tán sắc A. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp. B. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thủy tinh. C. là nguyên nhân tạo ra màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phòng. D. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng. 2) Phóng xạ là hiện tượng A. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác. B. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác. C. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác. 3) Na là chất phóng xạ β- và tạo thành magiê. Ban đầu có 4,8 g 24 Na , khối lượng magiê t ạo thành sau 24 11 11 thời gian 15 giờ là 2,4 g. Sau 60 giờ khối lư ợng Mg tạo thành bằng A. 4,2 g B. 4,5 g C. 0,3 g D. 4,8 g 4) Chiếu một bức xạ có bư ớc sóng 0,546 μm lên kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện, thu được Ibh = 2 mA. Công suất bức xạ là P = 1,515 W. Tỉ số giữa e thoát ra và số phôtôn rọi lên nó, gọi là hiệu suất lượng tử có giá trị bằng A. H = 0,03 B. H = 0,003 C. H = 0,02 D. H = 0,002 5) Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol. Trong 8 gam khí hêli 4 He có 2 A. 4,816.1023 hạt prôtôn B. 1,204.1024 hạt prôtôn. C. 24,08.1023 hạt prôtôn D. 24,08.1024 hạt prôtôn. 6) Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn. A. số nuclôn B. động lượng C. khối lư ợng D. năng lượng 7) Hiện tượng quang dẫn là hiện t ượng A. chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện. B. giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. C. giảm mạnh điện trở củ một số kim loại khi được chiếu sáng. D. điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng. 8) Xét phản ứng : 2 H 3 H 2 He 0 n 17, 6MeV . Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này? 4 1 1 1 A. Đây là phản ứng nhiệt hạch. B. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. C. Phản ứng này chỉ xảy ra trên Mặt Trời. D. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. 9) Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 20 V B. 10 2 V C. 30 2 V D. 10 V 10) Xét nguyên tử hiđrô nhận năng lư ợng kích thích, electron chuyển lên qu ỹ đạo N, khi electron trở về các quỹ đạo bên trong, nguyên tử sẽ phát ra tối đa. A. 4 phôtôn B. 3 phôtôn C. 6 phôtôn D. 5 phôtôn 11) Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi mặt kim loại A. khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại B. khi có ion đập vào C. khi kim lo ại có điện thế lớn D. bị nung nóng 12) Độ phóng xạ β- của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt. Biết chu k ì bán rã của 14 C bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ khoảng A. 2000 năm B. 1200 năm C. 2500 năm D. 1803 năm 13) Tia phóng xạ A. chuyển động chậm nhất là γ. B. chuyển độ ng chậm nhất là α. C. chuyển động chậm nhất là β. D. có vận tốc như nhau khi phóng xa ngòai khối chất. 14) Trong giao thoa ánh sáng bởi khe Y-âng biết hai khe S1, S2 cách nhau đọan 0,7 mm và có cùng khoảng cách đến màn quan sát là 2,1 mm. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước
- sóng λ1 = 0,42 μm và λ2. Ta thấy, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất bằng 5,04 mm. Bước sóng λ2 có giá trị bằng A. 0,73 μm B. 0,42 μm C. 0,64 μm D. 0,56 μm 15) Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đ ầu đọan mạch RLC không phân nhánh. Khi 1 tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị thì 2 LC A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dũng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. dòng điện chạy trong đọan mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đọan mạch. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 16) Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là vì A. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng. B. số nuclôn trước và sau phản ứng khác nhau. C. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau. D. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng. 17) Pôlôni 284 Po là chất phóng xạ α và biến thành hạt nhân X. Hạt X có cấu tạo gồm 10 A. 82 hạt prôtôn; 124 hạt nơtrôn B. 82 hạt nơtrôn; 124 hạt prôtôn C. 83 hạt prôtôn; 126 hạt nơtrôn D. 83 hạt nơtrôn; 126 hạt prôtôn 18) Kim lo ại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 2,27 eV. Khi chiếu vào catôt 4 bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,489 μm; λ2 = 0,559 μm; λ3 = 0,6 μm; λ4 = 0,457 μm thì các bức xạ không gây hiện tượng quang điện là A. λ1; λ3 B. λ2; λ3 C. λ1; λ2 D. λ1; λ2; λ3 19) Gọi năng lượng phôtôn của ánh sáng đỏ và lục là εđ và ε1. Biểu thức nào sau đây đúng? A. εđ ≥ ε1 B. εđ < ε1 C. εđ > ε1 D. εđ = ε1 20) Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không; h là hằng số Plăng; f là tần số. Theo Anhstanh nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng mc2 B. E = mc2 C. E = m2c2 A. E = hf D. E = 2 21) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đọan mạch RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu A. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. B. đọan mạch luôn cùng pha với dòng đ iện trong mạch. C. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. 22) Một chất phóng xạ A có chu k ì bán rã T = 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ còn 1 lại chỉ bằng khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian kể từ lúc bắt đầu nhận chất A về đến lúc lấy ra sử 32 dụng là A. 480 ngày đêm B. 11,25 giờ C. 11,25 ngày đêm D. 75 ngày đêm 23) Chọn phát biểu sai. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều cực đại khi A. hệ số công suất của mạch bằng 1. B. mạch chỉ có điện trở R. C. điện áp hai đầu mạch cùng pha dòng đ iện. D. mạch chỉ có cuộn dây. 24) Điện áp xoay chiều : u = 160cos(120πt - ) V ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6 1 H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 2 A. i = 4,8cos(100πt - ) A B. i =4cos(120πt - )A 2 3 C. i = 4,8cos(100πt + ) A D. i = 4cos(120πt + )A 3 2 25) Đọan mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 Ω và dung kháng 144 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2=120 Hz thì cư ờng độ dòng điệnc ùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
- A. 100 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 85 Hz 26) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, kho ảng cách giữa hai khe là a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Biết bề rộng của 9 vân sáng liên tiếp là 36 mm thì bước sóng λ bằng A. 0,75 μm B. 0,45 μm C. 0,6 μm D. 0,675 μm 27) Đọan mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng 70 Ω mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu đọan mạch là u = 120 2 cos(100πt - ) V và cường độ dòng điện qua 6 mạch là i = 4cos(100πt + ) A. Cảm kháng có giá trị 12 A. 50 Ω B. 70 Ω C. 40 Ω D. 30 Ω 28) Kết nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng? A. Cường độ dòng quang đ iện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích t hích. B. Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện. C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích. D. Đối với mỗi kim loại làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào đó. 29) Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng A. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. B. không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. C. không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không. D. thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào. 30) 24 Na là chất phóng xạ β- và tạo thành hạt X. Hạt X là 11 A. phôtpho 28 P B. magiê 24 Mg C. neon 24 Ne D. nhôm 28 Al 15 12 10 13 31) Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Trên đọan MN ta thấy có hai vân sáng (với M là một vân sáng và N là một vân tối). Gọi i là kho ảng vân, như vậy đọan MN bằng A. 3i B. 2,5i C. 2i D. 1,5i 32) Dung kháng của tụ điện phụ thuộc A. điện áp đặt vào 2 đầu tụ. B. cường độ dòng điện qua tụ. C. điện dung của tụ. D. điện dung của tụ và điện áp đặt vào 2 đầu tụ. 33) Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi là kim lọai có công thoát electron A, được chiếu bởi bức xạ có bước sóng λ. Cho cường độ dòng điện bão hòa I0 = 2μA và hiệu suất quang điện H = 0,5 %. Cho e = 1,6.10-19 C. Số phôtôn tới catôt trong mỗi giây là A. 1,25.1015 B. 12,5.1015 C. 2,5.1012 D. 2,5.1015 34) Phóng xạ có hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ là A. phóng xạ β-. C. phóng xạ β+ B. phóng xạ γ. D. phóng xạ α 35) Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. là giá trị cực đại của dòng đ iện xoay chiều. B. được đo bằng ampe kế nhiệt, khi ampe mắc nối tiếp vào mạch. C. có cường độ không đổi nhưng đổi chiều 2 lần trong mỗi chu kì. D. là cường độ trung bình của dòng đ iện trong mỗi chu kì. 36) Điện áp hai đầu điện trở R cùng pha với dòng điện xoay chiều qua R A. khi mạch chỉ có điện trở R. B. chỉ xảy ra trong mạch điện không phân nhánh. C. trong mọi trường hợp. D. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
- 37) Theo Anhxtanh: Đối với các electron nằm ngay trên bề mặt kim loại khi hấp thụ một phôtôn thì phần năng lượng của phôtôn sẽ được dùng A. một nửa để electron thắng lực liên kết trong tinh thể thoát ra ngoài và một nửa biến thành động năng 1 ban đầu cực đại mV20max. 2 B. để electron bù đắp năng lượng do va chạm với các ion và thắng lực liên kết trong tinh thể thoát ra ngoài. C. để electron thắng lực liên kết trong tinh thể thoát ra ngoài, phần còn lại biến thành động năng ban 1 đầu cực đại mV20max. 2 D. để thắng được lực cản của môi trường ngoài, phần còn lại biến thành động năng ban đầu cực đại 1 mV20max. 2 0, 4 38) Đọan mạch không phân nhánh gồm điện trở R = 15 Ω, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C1 = 1 .10-3 F có điện áp ở hai đầu mạch là: u = 60 2 cos100πt (V). Ghép thêm với tụ C1 một tụ điện điện dung 2 C2 sao cho I = 4 A. Giá trị C2 là A. C2 =159 µF B. C2= 79,5 µF C. C2 = 31,8 µF D. C2 = 318 µF 39) Trong nghiên cứu phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang dựa vào vị trí của các vạch, ngư ời ta biết A. các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó. B. các hợp chất hóa học tồn t ại trong vật đó. C. nhiệt độ của vật đó. D. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. 40) Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái A. rắn và đang có nhiệt độ cao. B. lỏng và đang có nhiệt độ cao. C. khí hay hơi nóng sáng có áp suất cao. D. khí hay hơi nóng sáng có áp suất thấp. 41) Trong quang phổ hiđrô: Bức xạ đầu tiên trong dãy Laiman B. là tia tử ngoại C. có màu đỏ D. là tia hồng ngoại A. có màu tím 42) Chất phóng xạ phốtpho có chu kì bán rã T = 14 ngày đêm. Ban đầu có 300 g chất ấy. Khối lượng phốtpho còn lại sau 70 ngày đêm là A. 290,725 g B. 9,375 g C. 18,8 g D. 60 g 43) Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khí A. mạch có điện trở R ≠ 0 B. mạch chỉ có tụ điện C. mạch có cộng hưởng điện. D. mạch chỉ có điện trở R 44) Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì đ iện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 30 V; 50 V và 90 V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì đ iện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng B. 70 2 V D. 100 2 V A. 50 V C. 100 V 45) Trong các hiện tượng vật lí sau, hiện tượng nào không phụ thuộc tác động từ bên ngoài? A. Hiện t ượng giao thoa ánh sáng. B. HIện tượng phóng xạ. C. Hiện t ượng quang điện D. Hiện t ượng tán sắc ánh sáng 46) Khi một electron chuyển từ mức năng lượng N về mức năng lượng L thì phát ra một phôtôn có màu A. đỏ B. Cam C. tím D. Lam 47) Tia phóng xạ A. đều không bị lệch trong điện trường. B. không bị lệch trong điện trường là tia γ. C. không bị lệch trong điện trường là tia α . D. không bị lệch trong điện trường là tia β. 48) Cảm kháng của cuộn dây giảm xuống khi A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở hoạt động của cuộn dây giả m. C. điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch giảm. D. tần số dòng điện qua cuộn dây giảm.
- ¤ Ðáp án của ðề thi: 001 1.D[1] 2.C[1] 3.B[1] 4.B[1] 5.B[1] 6.C[1] 7.B[1] 8.C[1] 9.B[1] 10.C[1] 11.A[1] 12.D[1] 13. B[1] 14.D[1] 15.C[1] 16.C[1] 17.A[1] 18.B[1] 19.B[1] 20.B[1] 21.C[1] 22.D[1] 23. D[1] 24.B[1] 25.C[1] 26.D[1] 27.C[1] 28.C[1] 29.B[1] 30.B[1] 31.D[1] 32.C[1] 33. D[1] 34.A[1] 35.B[1] 36.C[1] 37.C[1] 38.A[1] 39.A[1] 40.D[1] 41.B[1] 42.B[1] 43. B[1] 44.A[1] 45.B[1] 46.D[1] 47.B[1] 48.D[1]
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 001
4 p | 302 | 33
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 001
4 p | 73 | 7
-
Đề số 2 Mã đề 001
6 p | 50 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 001
6 p | 88 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 001
3 p | 59 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 001)
3 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Mã đề 001)
7 p | 10 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 001)
5 p | 19 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 001
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 001
3 p | 30 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 001)
5 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
4 p | 35 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
4 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 001
5 p | 40 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 001
5 p | 48 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lạng Giang số 1 (Mã đề 001)
6 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn