Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 001
lượt xem 33
download
Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 001 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi học kì sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 001
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 20162017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x – 1 4 + y’ + 0 0 + y 5 + – 2 Hỏi hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (− ; 1) . B. (−2 ; + ) . C. (1 ; 4) . D. (− ; 5) . Câu 2. Hỏi hàm số y = − x3 + 3 x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0 ; 2) . B. (−2 ; 0) . C. (−1 ; 1) . D. (1; + ) . x −3 Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (1 ; + ) . x+m A. m −3 . B. m > −3 . C. m −1 . D. m > −1 . Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 . B. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . C. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . D. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 1 . A. yCT = −31 . B. yCT = −15 . C. yCT = 1 . D. yCT = 4 . Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + (m − 3) x 2 + m 2 x − 4 đạt cực đại tại x =1. A. m = −3 hoặc m = 1 . B. m = −1 hoặc m = 3 . C. m = 1 . D. m = −3 . Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x – –4 2 + y’ – 0 + 0 – y + 5 1 – Mệnh đề nào sau đây sai? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 1. B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (0 ; + ) bằng 5. C. Hàm số y = f ( x) có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số y = f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) có lim+ f ( x) = − và lim− f ( x) = 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 3 x 3 A. Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận đứng. B. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) . Mã đề 001 Trang 1/4
- C. Đường thẳng x = 3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) . D. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) . 9 Câu 9. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 − 3x A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 9 . C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −3 . D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 . Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 trên đoạn [2 ; 4]. A. min y = 7 . B. min y = −1 . C. min y = 2. D. min y = −2 . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số −2 x + 1 y= tại hai điểm phân biệt. x A. m < 0 hoặc m > 4 . B. 0 < m < 4 . C. m < −4 hoặc m > 0 . D. −4 < m < 0 . Câu 12. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y = x3 − 3 x 2 . Tìm y tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 − 3 x 2 = m có duy nhất một nghiệm. O A. m < −4 hoặc m > 0 . 1 2 3 x B. m = −4 hoặc m = 0 . C. m > 0 . D. m < −4 . 4 3 3 Câu 13. Cho biểu thức a 2 . a4 (với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa P= 2 a với số mũ hữu tỉ. 29 5 11 1 A. . B. . C. . D. . P =a6 P = a6 P =a4 P = a4 1 Câu 14. Cho a > 0, a 1 . Tính log a . a 1 1 1 1 1 1 A. log a =− . B. log a = . C. log a = −2 . D. log a = 2. a 2 a 2 a a Câu 15. Cho a > 0, a 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? �b � �b � log a b A. log a � �= log a b + log a c . B. log a � �= . �c � �c � log a c C. log a ( bc ) = log a b + log a c . D. log a ( bc ) = log a b − log a c . �a � Câu 16. Cho log a b = 3 . Tính log ab � �. �b � �a � �a � �a � 1 �a � 1 A. log ab � �= −2 . B. log ab � �= 2 . C. log ab � �= . D. log ab � �= − . �b � �b � �b � 2 �b � 2 Câu 17. Cho log a π > 0 và log a b > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0
- 1 1 1 1 A. y = x − 1 + ln 2 . B. y = x − 1 − ln 2 . C. y = x − + ln 2 . D. y = x − − ln 2 . 2 2 2 2 Câu 20. Tính đạo hàm y / của hàm số y = 32 x +1 . 2 x +1 2 x +1 A. y / = 32 x+1.ln 3 . B. y / = 2.32 x +1.ln 3 . C. y / = 3 . D. y / = 2.3 . ln 3 ln 3 Câu 21. Tính x theo a , biết 43 x −a = 8 . 1+ a 1 + 2a 3 + 2a 2 + 3a A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 6 6 9 Câu 22. Biết rằng phương trình log3 ( x 2 − 2016 x) = 2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1 + x2 . A. x1 + x2 = 2016 . B. x1 + x2 = −2016 . C. x1 + x2 = −32017 . D. x1 + x2 = −20173 . x−1 1� Câu 23. Giải bất phương trình � �� 9. �3 � A. x 3 . B. x 3 . C. x −1 . D. x −1 . Câu 24. Giải bất phương trình log 2 ( x − 1) < 3 . A. 1 < x < 10 . B. 1 < x < 9 . C. x < 10 . D. x < 9 . Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x < log 4 ( x + 3) + 1 . A. S = (−2;6) . B. S = (−6; 2) . C. S = (0;6) . D. S = (0; 2) . Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x − 2( m − 1)3x + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. −1 A. m < 0 hoặc m > 4 . B. < m < 0 . C. 1 < m < 4 . D. m > 4 . 2 Câu 27. Một sinh viên muốn có đủ 8.000.000 đồng sau 8 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của m làm tròn đến hàng nghìn). A. m 978.000 . B. m 983.000 . C. m 988.000 . D. m 995.000 . Câu 28. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 12. C. 16. D. 20. Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , AD . Hỏi mặt phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ? A. mặt phẳng ( MCD) . B. mặt phẳng ( NBD) . C. mặt phẳng ( PBC ) . D. mặt phẳng ( MNP ) . Câu 30. Cho hình chop ́ S . ABCD co đay ́ ́ ABCD la hinh vuông canh ̀ ̀ ̣ a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a . Tính thê tich ̉ ́ V của khôi chop ́ ́ S . ABCD . 3 3 A. V = 3a3 . B. V = a3 . C. V = 3a . D. V = a . 2 2 / / / / Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có AA = a 2 và đáy là tam giác vuông cân ABC với AB = AC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / . 3 3 3 A. V = a 2 . B. V = a 2 . C. V = a 2 . D. V = a3 2 . 2 3 6 Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác A/ BC . ́ ứ diện GC / DD / . ̉ ́ V của khôi t Tính thê tich 3 3 3 3 A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a . 6 9 12 18 Câu 33. Cho khối chóp ngũ giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho. Mã đề 001 Trang 3/4
- V V 3V 3V A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 15S 5S S 5S Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / . 3 3 A. V = 2a 3 . B. V = a 3 . C. V = 2a3 3 . D. V = a 3 3 . 3 3 Câu 35. Tính thể tích V của một tam cấp có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm , 30 cm , 12 0 cm (xem hình minh họa). A. V = 360.000 cm3 . 30 cm B. V = 1.080.000 cm3 . 20 cm C. V = 1.440.000 cm3 . D. V = 1.512.000 cm3 . 120 cm Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. A. S xq = 2π .r.h . B. S xq = π .r.h . C. S xq = 2π .r.l . D. S xq = π .r.l . Câu 37. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích r xung quanh của nó. Tính tỉ số . h r r r r 1 A. = 3 . B. = 2 . C. = 1 . D. = . h h h h 2 Câu 38. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao bằng h = 6 . A. V = 24π . B. V = 32π . C. V = 48π . D. V = 96π . Câu 39. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng 16 cm , chiều cao bằng 30 cm một quả cầu sắt có bán kính 10 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị). A. V 6995 cm3 . B. V 11561 cm3 . C. V 19939 cm3 . D. V 23080 cm3 . Câu 40. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần Stp = 8π , hãy tìm bán kính đáy r của khối trụ có thể tích lớn nhất. 2 3 3 2 6 6 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 3 2 3 4 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P) : y = x 2 + 9 . Câu 42. Cho hình chop ́ S . ABC co hai m ́ ặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Hết Mã đề 001 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1
6 p | 115 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 532
6 p | 74 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 2 - Mã đề 02
7 p | 24 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 2 - Mã đề 01
14 p | 48 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 01
6 p | 60 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 3
11 p | 69 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 1
9 p | 88 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Bình Thạnh Trung
15 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 2
6 p | 104 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chu Văn An
11 p | 71 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Giồng Thị Đam
5 p | 75 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Cao Lãnh 2
6 p | 79 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 3
8 p | 40 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 1
13 p | 45 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đỗ Công Tường
6 p | 63 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều
12 p | 80 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình
8 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 02
7 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn