intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

81
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Đốc Binh Kiều để nắm được các cách giải bài tập và phương pháp giải nhanh, để đạt được điểm cao hơn cho kì thi học kỳ 1 này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều

  1. Trường THPT ĐBK ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018 MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút 2−x Câu 1: Hàm số  y =  có tiệm cận ngang là x+2 A.  x = −2. B.  y = 2. C.  y = −1. D.  x = −1. 2−x Câu 2: Hàm số  y =  có tiệm cận đứng là x+2 A.  x = −2. B.  y = 2. C.  y = −1. D.  x = −1. 2x +1 Câu 3: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số  y =  có toạ ðộ là x −1 A.  ( 2;1) . B.  ( 1; 2 ) . C.  ( 1; −2 ) . D.  ( 2; −1) . Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn  đồng biến trên từng khoảng xác định? x+2 x −1 x +1 A.  y = x 4 − 2 x 2 − 8. B.  y = . C.  y = . D.  y = . 2x + 3 2x + 3 2x − 3 Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn  nghịch biến trên từng khoảng xác định? 1− x x−2 A.  y = x3 − 2 x. B.  y = . C.  y = . D.  y = x 2 + 1. x+3 3− x Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn  đồng biến trên từng khoảng xác định? 2− x x A.  y = x3 + 2. B.  y = x 2 + x − 2. C.  y = . D.  y = . 2x + 3 x−5 2x −1 Câu 7: Tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y = tại điểm có hoành ðộ  bằng 2 có hệ  số  x +1 góc là 1 1 A. 1. B.  . C.  . D. 2. 2 3 1
  2. 2 x −1 Câu 8:  Cho hàm số   y =   . Phương trình tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số  đã cho tại   x +1 ðiểm có hoành độ bằng 2 có dạng  y = ax + b . Khi đó, giá trị  của b là 1 1 A.  b = . B.  b = − . C.  b = 0. D.  b = −1. 3 3 Câu 9: Tìm m để phương trình  x 2 ( x 2 − 2 ) + 3 = m  có 2 nghiệm phân biệt. m>3 m>3 A.  . B.  m < 3. C.  . D.  m < 2. m=2 m
  3. A. 120 . B. 126. C. 128 . D. 130. Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 2 x3 + 3x 2 − 12 x + 1  trên  [ −1;5] . A.  −5. B.  −6. C.  −4. D.  −3. 1 1 Câu 17: Hàm số  y = x 3 − ( m + 1) x 2 + mx + 3  nghịch biến trên khoảng  ( 1;3)  khi m bằng 3 2 A. 3. B. 4. C. ­5. D. ­2. x −1 Câu 18: Cho hàm số  y = . Chọn phát biểu sai. x +1 A. Hàm số luôn ðồng biến. B. Hàm số không có cực trị. C. Ðồ thị hàm số có tiệm cận ðứng  x = 1. D. Ðồ thị có tiệm cận ngang  y = 1. Câu 19: Hàm số y = x3 − 6 x 2 + mx + 1  đồng biến trên miền  (0; + )  khi giá trị của m là A.  m 0. B.  m 0. C.  m 12. D.  m 12. Câu 20: Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên như sau:  x                 ­1                       1                               y’             ­           0          +           0               ­ y                                             5                        1                             3
  4. Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng ­1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( 1;5 ) . C. Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1. D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5). Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị? 1 A.  y = x3 − 3x + 2017. B.  y = x 3 + x 2 + x + 2. 3 C.  y = 2 x 4 + 5x 2 + 10. D.  y = x 4 − 7x 2 + 1. Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? A.  y = − x 2 + 1 . B.  y = x 4 + 1 . C.  y = − x 4 + 1 . D.  y = x3 + 1 . Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào                                4
  5. x −3 −x − 3 x −3 x +3 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x−2 x−2 x+2 x−2 �π π � Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = 3sinx − 4sin 3 x  trên khoảng   �− ; � � 2 2� A. ­1. B. 1. C.  3. D.  7. x +3 Câu 25: Hàm số  y =  nghịch biến trên khoảng x −1 A.  ( − ; + ) . B.  ( −�� ;1) ( 1; +�) . − ;1)  và  ( 1; + ) . D.  R \ { 1} . C.  ( 1 Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng  − ? 3 1 1 1 A.  . B.  3 3. C.  . D.  3 . 27 3 3 3 Câu 27: Tập xác ðịnh của hàm số  y = log 3 ( x − 4 )  là A.  D = (− ; −4). C.  D = (−4; + ). B.  D = (4; + ). D.  D = [4; + ). Câu 28: Ðạo hàm của hàm số  y = ln ( x − 3)  là −3 1 A.  y ' = 1. B.  y ' = . C.  y ' = . D.  y ' = e x −3 . x −3 x −3 Câu 29: Biết    a = log30 3  và  b = log 30 5  .Viết số   log30 1350  theo  a  vaÌ  b  ta được kết quả  nào dưới đây? A.  2a + b + 2. B.  a + 2b + 1. C.  2a + b + 1. D.  a + 2b + 2. Câu 30: Cho  a > 0, b > 0 , Ðẳng thức nào sau đây  thỏa mãn điều kiện:  a 2 + b 2 = 7ab ? 1 3 A.  3log( a + b) = (log a + log b). B.  log(a + b) = (log a + log b). 2 2 a+b 1 C.  2(log a + log b) = log(7 ab). D.  log( ) = (log a + log b). 3 2 Câu 31: Số nghiệm của phương trình  log ( x − 4 x + 4 ) = log 4  là 3 2 A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. 5
  6. 10 Câu 32: Nghiệm của phương trình   22x - 1 + 4x +1 - 5 = 0  có dạng  x = loga  khi đó 9 A.  a = 2. B.  a = 3. C.  a = 4. D.  a = 5. Câu 33: Nghiệm của bất phương trình  3x 2 - x - 9 ᆪ 0  là A.  −1 x 2. B.  x −1; x 2. C.  x < −1; x > 2. D.  −1 < x < 2. Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình  4 x − 2.25x < 10 x  là � � � � � 2� A.  �log 2 2; + �. B.  �log 5 2; + �. C.  �− ; log 2 �. D.  . � 5 � � 2 � � 5� Câu 35: Nghiệm của bất phương trình  log0,2 x - log5 (x - 2) < log 0,2 3  là 1 A.  x > 3. B.  x < 3. C.  < x < 1. D. 1 < x < 3. 3 Câu 36: Số đỉnh của một tứ diện đều là A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7. Câu 37: Khối chóp đều  S . ABCD  có mặt đáy là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 38: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy  B và chiều cao  h  là 1 1 A. V = B h. B. V = Bh . C. V = 2Bh . D. V = Bh. 2 3 Câu 39: Thể tích khối chóp có diện tích đáy  B  và chiều cao h là 1 1 A. V = B h. B. V = Bh . C. V = 2Bh . D. V = Bh. 2 3 Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng  A BC .A ' B 'C '  có tất cả các cạnh bằng  a . Tính thể tích  V của khối lăng trụ  A BC .A ' B 'C ' . a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 4 3 6
  7. Câu 41: Cho hình chóp tam giác  S .A BC  có đáy  A BC  là tam giác vuông tại  A, A B = a   A C = 2a , cạnh bên  SA  vuông góc với mặt đáy và  SA = a  . Tính thể  tích V của khối  chóp  S .A BC . a3 a3 a3 A. V = a 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 4 Câu 42: Cho hình chóp tam giác  S .A BC  có đáy  A BC  là tam giác đều cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với mặt đáy và  SA = a  . Tính thể tích V của khối chóp  S .A BC . 2 a 3 3 a 3 3 a 3 3 A. V = a 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 12 3 4 Câu 43: Cho hình chóp tứ  giác   S .A BCD  có đáy  A BCD  là hình vuông cạnh  a  , cạnh  bên  SA  vuông góc với mặt đáy và  SA = a 2  . Tính thể tích V  của khối chóp  S .A BCD . 3 3 3 A. V = a 2 . B. V = a 2 . C. V = a 3 2. D. V = a 2 . 6 4 3 Câu 44: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 6 2 4 Câu 45: Một hình nón ngoại tiếp hình tứ  diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung  quanh bằng bao nhiêu ? 3p 3 9p 3 A.  3p 3. B.  . C.  2p 3. D.  . 2 2 Câu 46: Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng  a  có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 2pa 2 3 pa 2 3 4pa 2 3 A.  . B.  . C.  . D.  pa 2 3. 3 3 3 Câu 47: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng  120o  và diện tích mặt đáy bằng  9p.  Thể tích  của hình nón đó bằng bao nhiêu ? A.  3 3p. B.  2 3p. C.  9 3p. D.  3p. Câu 48: Cho mặt cầu tâm I, bán kính  R = 10 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo   một đường tròn có bán kính  r = 6 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng 7
  8. A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 49: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng A.  a. B.  2a . C.  a 2. D.  a 3. Câu 50: Cho hình lăng trụ   A BC .A ' B ' C '  có đáy  A BC  là tam giác đều cạnh  a  , hình  chiếu vuông góc của  A '   lên măt  phẳng  ( A BC )   trùng với tâm  G   của tam giác  A BC .  Biết   khoảng   cách   giữa   A A '   và   BC   là   a 3   .   Tính   thể   tích  V của   khối  lăng   trụ  4 A BC .A ' B ' C ' . a3 3 B.  a3 3 C.  a3 3 D.  a3 3 A. V = 3 . V = 6 . V = 12 . V = 36 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C A B C B A C B A D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D A D D C B B C D D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C B A B C D B C C D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C C A A A B D A D C Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 C B D C A A A C D C 8
  9. Hướng dẫn chi tiết Kiểm tra học kì 1 khối 12 &&& Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 1 C NB a TCN  y = = −1 c 2 A NB d TCN  x = − = −2 c 3 B NB TCĐ  x = 1 ; TCN y = 2 C x −1 5 4 TH y=  có  y ' = > 0∀x D ( 2 x + 3) 2 2x + 3 5 B TH 1− x y=  có  y ' < 0∀x D x+3 6 A TH y = x3 + 2  có  y ' = x 2 > 0∀x D C 1 7 NB k = y '( 2) = 3 8 B TH 1 b = y ( 2) − y ' ( 2) * 2 = − 3 9 A TH Lập bảng biến thiên cho hàm số  y = x 4 − 2x 2 + 3 Từ BBT suy ra giá trị m cần tìm 10 D TH 11 D VDT Phương trình hoành độ gđ có 3 nghiệm là: 1; ­1; 3 k = y ' ( 1) + y ' ( −1) + y ' ( 3) = 16 12 A TH x 0 = 1; y0 = −2; k = −3 ;  PTTT : y = k ( x − x0 ) + y0 = −3x + 1 13 D VDT Giá trị m cần tìm là nghiệm pt  y’(1) = ­12  � 4 x3 − 4m 2 x = −12 14 D VDT y ' = 3x 2 + 6 x + m 9
  10. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng Hàm số luôn ĐB  �=y+' +3� x 2∀۳6 x m 0 x m 3 C x ( 0;6 ) .   Thể   tích   cái   hộp   là  15 VDC V ( x ) = ( 12 − 2 x ) x = 4 x 3 − 48 x 2 + 144 x 2 Hàm V(x) đạt giá trị lớn nhất trên  ( 0;6 )  là 128 khi x = 2 16 B TH x =1 y ' = 6 x 3 + 6 x 2 − 12 x ;  y ' = 0 ;   y ( 1) = −6 x = −2 17 B VDT y ' = x 3 − ( m + 1) x + m ;   ycbt � x 3 − ( m + 1) x + m �0∀x �( 1;3) ; m = 4  thỏa mãn 18 C TH Tiệm cận đứng x = ­1 nên C sai 19 D VDT 20 D NB C Hàm số có 1 cực trị nên loai A và B 21 NB C. y = 2 x 4 + 5x 2 + 10  có hệ số a và b cùng dấu 22 B NB Dựa vào dạng đồ thị hàm bậc 3, hàm trùng phương loai dần các  đáp án 23 A NB Dựa vào dạng đồ thị hàm bậc 3, hàm trùng phương loai dần các  đáp án 24 B TH Đặt  y = 3sin x − 4sin 3 x = sin 3 x  suy ra GTLN bằng 1 25 C TH 26 D 27 B TH Điều kiện: x − 4 > 0 � x > 4 C 1 28 NB Áp dụng công thức  ( ln u ) ' = u' u 29 C TH log 30 1350 = log 30 ( 32.5.30 ) = log 30 32 + log 30 5 + log 30 30 D ( a + b ) = ab � a 2 + 2ab + b 2 = 9ab 2 30 VDT �a + b � 1 log � �= ( log a + log b ) � �3 � 2 9 31 C TH log ( x3 − 4 x 2 + 4 ) = log 4 � x 3 − 4 x 2 + 4 = 4 � x 3 − 4 x 2 = 0   có 2 nghiệm 32 C TH Dùng máy tính bỏ túi kiểm tra 33 A TH 2 −x 3x �32 � x 2 − x − 2 �0 � −1 �x �2 10
  11. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 34 A TH 2x x �5 � �5 � x �5 � 1 �1 � 4 x − 2.25 x − 10 x < 0 � −2. � � − � �+ 1 < 0 � � �> � x > log 5 � �= log 2 2 �2 � �2 � �2 � 2 2� 2� 5 A Đk x > 2 log 0,2 x − log 5 ( x − 2 ) < log 0,2 3 � log 0,2 ( x 2 − 2 x ) < log 0,2 3 35 TH x < −1 � x 2 − 2x − 3 > 0 � � x > 3  x>3 36 B NB 37 D NB Đáy hình chóp đều là đa giác đều, Tứ giác điều là hình vuông 38 A NB 39 D NB C 3 a3 3 40 TH V = B.h = a 2 .a = 4 4 41 C TH 1 1 1 V = B.h = . a.2a 3 3 2 B 1 1 2 3 a3 3 42 TH V = B .h = a a= 3 3 4 12 43 D TH C 3 a3 3 44 TH 2 V = B .h = a 2a = 4 2 A 2 3 45 TH r = .3. = 3 ;   l = 3 ;  S xq = π rl = 3 3π 3 2 A 2 3 3 3 2 3π 2 46 TH r= a =a ; l = a; S sq = 2π rl = 2π a .a = a 3 2 3 3 3 A B = π r 2 = 9π � r = 3 ;  h = r.cot600 = 3 ;  47 TH 1 1 V = B.h = 9π . 3 = 3 3π 3 3 48 C TH Gọi H là hình chiếu của I lên mp(P).  IH = R 2 − r 2 = 8 49 D TH Đường chéo khối lập phương là  2a 3   � r = a 3 11
  12. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng C A' C' K H B' A C G M B Gọi M là trung điểm B � BC ^ (A ' A M ) 50 VDC Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’ Vậy   KM   là   đọan   vuông   góc   chung   củaAA’và   BC,   do   đó  a 3 d (A A',BC) = KM = . 4 KM 3 2 a 3 D A GH : D A MH � = � GH = KH = GH 2 3 6 a D AA’G vuông tại G,HG là đường cao, A ' G = 3 a3 3 V A BC .A ' B 'C ' = S A BC .A ' G = 12 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2