Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Cao Lãnh 2
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Cao Lãnh 2 gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Cao Lãnh 2
- TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2 ĐỀ THI HỌC KÌ I __________________________ NĂM HỌC 2017 2018 _______________________________ MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 4 2 1 5 1 O 1 5 2 1− x x +1 x −1 x −1 A. y = B. y = C. y = D. y = x +1 x −1 1− x x +1 Câu 2: Bảng biến thiên ở hình bên dưới là của hàm số trong bốn hàm số được liệt x ∞ 0 2 +∞ kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. _ _ y / 0 + 0 Hỏi hàm số đó là hàm số nào? +∞ 3 y 1 ∞ A. y x 3 3x 2 1 B. y x 3 3x 2 1 C. y x3 3x 2 1 D. y x3 3x 2 1 Câu 3: Hàm số y = − x + 3x − 1 có đồ thị nào sau đây? 3 2 y y y y 5 5 5 5 x x x x 5 5 5 5 5 5 5 5 5 A. 5 B. C. 5 D. 5 Câu 4: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = − x 4 + 10 x 2 − 9 . Khi đó, giá trị của biểu thức P = y1 − y2 bằng bao nhiêu? A. 7 B. 9 C. 25 D. 2 5 x 3 Câu 5: Đường thẳng : y x k cắt đồ thị (C) của hàm số y tại hai điểm phân biệt x 2 khi và chỉ khi: A. k = 0 B. k = 1 C. Với mọi k R D. Với mọi k 0 2x − m Câu 6: Tìm m để hàm số y = đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0;1] bằng 1 ? x +1 A. m= 2 B. m=1 C. m=0 D. m= –1 x + x +1 2 y= Câu 7: Đồ thị hàm số −5 x2 − 2 x + 3 có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên khoảng (1; 3): x2 + x − 1 2 A. y = B. y = x 3 − 4 x2 + 6 x + 9 x −1 3
- 1 2x − 5 C. y = x2 − 2 x + 3 D. y = 2 x −1 Câu 9: Tìm m để hàm số y = x − mx + 3x − 2 đạt cực tiểu tại x=2 ? 3 2 15 4 15 4 A. m = − B. m = − C. m = D. m = 4 15 4 15 Câu 10: Hàm số nào sau đây không có cực trị: 5 2x −1 A. y = x 3 − 3 x B. y = x + C. y = x 4 − 3 x 2 D. y = x x+2 Câu 11: Hàm số y = x − 2 + 4 − x nghịch biến trên: A. [ 3; 4 ) B. ( 2; 3 ) C. ( 2 ; 3 ) D. ( 2; 4 ) Câu 12: Đồ thị hàm số y = ( x + 1)( x 2 + 2mx + m 2 − 2m + 2) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi: A. 1 < m < 3 B. m > 1, m 3 C. m > 1 D. m > 0 Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x + 3 x + 1 song song với đường thẳng 3 2 y = 3 x + 1 là: A. y = 3x + 6 B. y = 3x − 6 C. y = 3x + 3 D. y = 3x 1 Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = x 3 − mx 2 + ( 2m − 1) x − 2017 có hai cực 3 trị và hai điểm cực trị này nằm về cùng một phía đối với trục tung Oy. 1 1 A. m > và m 1 B. m > C. m 1 D. ∀m ᄀ 2 2 x Câu 15: Với giá trị nào của m, hàm số y = (m + 1) x3 − (m + 1) x 2 + − 1 đồng biến trên tập xác 3 định A. −1 < m 0 B. m > 0 C. 1 m 0 D. 1
- Câu 20: Cho hàm số y =f(x) có TXĐ R và xlim f ( x) 2 và lim f ( x) x 2 . Phát biểu nào sau đây đúng: A. Đồ thị hàm số không có TCN B. Đồ thị hàm số có đúng 1 TCN C. Đồ thị hàm số có 2 TCN D. Đồ thị hàm số có TCN x = 2 35 � b� 2 Câu 21: Cho 2 số thực dương a và b thõa a=2b. Rút gọn biểu thức M = �7 a � 5 �b a � � � a b A. B. C. 4 D. 2 b a 1 Câu 22: Hàm số y = ( 4x 2 − x ) − 4 có tập xác định là: 1 � 1� 1 A. R \ 0; B. R 0; � C. � D. ( −�� ;0) ( ; +�) 4 � 4� 4 Câu 23: Đạo hàm của hàm số y = 3 x 4 . x 5 , ( x > 0) là: 13 6 7 13 13 A. y ' = . x B. y ' = . 6 x 5 C. 6 x 9 D. y ' = 6 7 6 6 6. x m Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình 9 − 2( m + 1)3 − 3 − 2m > 0 nghiệm x x đúng với mọi x ᄀ ? 3 A. không tồn tại m B. −2 m 2 C. m − 3 2 D. m � −5 − 2 3; −5 + 2 3 ( ) Câu 25: Tập nghiệm phương trình log42 x − 3 log4 x + 2 = 0 là: A. S = { 4 ;16} S = { 1; 2} C. S = { 1;16} S = { 4 ; 64} B. D. ( ) Câu 26: Phương trình log4 3.2 − 1 = x − 1 có hai nghiệm x1, x2 . Tổng hai nghiệm x1 + x2 là x A. 6+ 4 2 B. 2 C. 4 ( D. log2 6 − 4 2 ) �2 3� Câu 27: Bấ t ph ươ ng trình log 1 �x − x − � 2 − log 2 5 có nghiệm là: 2 � 4� A. x ; 1 2; B. x �[ −2;1] C. x �( −�; −2] �[ 1; +�) D. x �[ −1; 2] Câu 28: Hµm sè nµo díi ®©y nghịch biÕn trªn R? 1 x � 3 + 1� ( ) ( ) x3 + x − 2 x 2 +1 C. y = �2 � x A. y = 2 −1 B. y = 3 −1 D. y = � �3 � � 2 � � �� � � Câu 29: Hµm sè y = ln ( −x + 5x − 6) cã tËp x¸c ®Þnh lµ: 2 A. (- ; 2] [3; + ) B. (2; 3) C. (- ; 2) (3; + ) D. [2 ;3]
- 2 1 ̀ � Câu 30: Số nghiệm nguyên của bất phương trinh 1� x �1 �x � � + � � − 12 > 0 la:̀ �3 � �3 � A. 0 B. 2 C. Vô số D. 1 Câu 31: Cho phương trình 4 m.2 x x 2 2m 0 . Nếu phương trình này có hai nghiệm x1, x2 thõa mãn x1 x2 4 thì m có giá trị bằng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 32: Khẳng định nào sau đây SAI ? ( ) ( ) 2016 2017 2 −1 > 2 −1 2 +1 A. B. 2 >2 3 2018 2017 � 2� � 2� − < 1− ( ) ( ) 1 � � � � 2017 2016 3 −1 > 3 −1 � 2 � � 2 � C. D. � � � � Câu 33: Cho lg 3 = a và lg 2 = b . Khi đó log125 30 được biễu diễn theo a và b là 3(1 + a) 3(1 + a) (1 + a) (1 + a) A. B. C. D. (1 − b) a+b 3(1 − b) 3(a + b) Câu 34: Cho a, b > 0 và a,b ≠ 1; ab ≠ 1. Khẳng định nào đúng? 1 1 A. log a2 b = log b a B. log ab a = 2 1 + log b a C. log 1 (ab) = −1 − log a b D. log (a + b) = 1 + log b a a a Câu 35: Hàm số y = ( x + 2 ) −2 . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc x là: B. ( y ") − 4 y = 0 C. y "+ 2 y = 0 D. 2 y "− 3 y = 0 2 A. y "− 6 y 2 = 0 Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lăng trụ luôn có tổng số cạnh bên nhỏ tổng số cạnh đáy. B. Hình chóp luôn có tổng số cạnh bên bằng tổng số cạnh đáy. C. Hình chóp luôn có số cạnh lớn hơn số mặt. D. Hình lăng trụ luôn có tổng số cạnh bên bằng tổng số cạnh đáy. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD co th ́ ể tích V và có M là trọng tâm tam giác SAB. Tính thể tích của khối chóp M.ABCD là : V V 2V A. B. C. 2V D. 3 2 3 Câu 38: Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là? A. 8 đỉnh B. 20 đỉnh C. 6 đỉnh D. 12 đỉnh Câu 39: Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đó là: a3 2 a3 2 8a 3 2a 3 2 A. B. C. D. 12 3 3 3 Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ xuống mặt (ABC) trùng trọng tâm của tam giác ABC; A’B hợp với mặt đáy góc 30 0. Khi đó ̉ thê tích kh ối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: a3 3 a3 3 a3 3 C. a 3 3 A. B. D. 12 3 6 2 Stp Câu 41: Hình chữ nhật ABCD có AD=2AB quay quanh AD sinh ra hình trụ có tỉ số là: S xq
- 3 4 A. 4 B. C. 2 D. 2 3 Câu 42: Khối lập phương có cạnh bằng a 2 . Thể tích của nó bằng: A. 2a 3 B. 2a 3 C. 4 a 3 D. 2a 3 2 Câu 43: Tứ diện đều là khối đa diện đều loại: A. {3;4} B. {5;3} C. {4;3} D. {3;3} Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh ( ) Câu 45: Cho hình choṕ S.ABC có SA ⊥ ABC ; tam giác ABC vuông cân B có AB = a 3 và cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc 600 . Thể tich ́ khối chop ́ la:̀ 3 3 3a 3 3a A. 3a 3 B. C. D. 3a 3 3 2 2 Câu 46: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ xuống mặt (ABC) trùng trọng tâm của tam giác ABC; A’B hợp với mặt đáy góc 30 0. Khi đó ̉ thê tích kh ối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 6 2 3 Câu 47: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh x và có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó, thể tích khối chóp đó bằng x3 3 x3 3 x3 3 x3 3 A. B. C. D. 6 2 12 3 Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC=a, ᄀACB = 60.0 . Đường chéo BC’ tạo với mặt bên (ACC’A’) góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ. 4a 3 6 2a 3 6 a3 6 A. B. a 3 6 C. D. 3 3 3 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = AC = 2a 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng 16π a 2 32π a 2 A. B. C. 16π a 2 D. 8π a 2 3 3 Câu 50: Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, bán kính r=5. Một thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB đều có cạnh bằng 8. Tính khoảng cách từ O đến mp(SAB). 4 13 3 13 13 A. B. C. 3 D. 3 4 3 ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
- D C D C C C D B A D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D A C C B A D B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C D A C A B A A B A Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D C C C A D A B D C Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 B D D B C A A B C B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1
6 p | 115 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Kiến Văn
38 p | 52 | 6
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
21 p | 92 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 532
6 p | 74 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Bình Thạnh Trung
15 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 1
9 p | 88 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 01
6 p | 60 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 3
11 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chu Văn An
11 p | 71 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 2
6 p | 104 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 1
13 p | 45 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Mỹ Quý
12 p | 49 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình
8 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Giồng Thị Đam
5 p | 76 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều
12 p | 80 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đỗ Công Tường
6 p | 63 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT TP Cao Lãnh
8 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn