intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

116
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra HK 1.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017­2018  NGUYỄN QUANG DIÊU MÔN TOÁN­ KHỐI 12  TỔ TOÁN TIN Thời gian làm bài: 90  phút (Đề gồm 50 câu trắc   nghiệm) (Đề gồm 06 trang)                                                   ĐỀ 1 Mã đề thi  ….. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên ᄀ ? A.  y = −2 x 3 + x 2 − x + 2. B. y = x3 − 3x 2 + 2017. x+2 C. y = x 4 − 2 x 2 + 2. D.  y = x −1 3 2 Câu 2. Hàm số y = x − 3 x + mx + 1 luôn đồng biến trên ᄀ khi A. m > 3. B. m < 3. C. m 3. D. m 3. Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên khoảng (1; 3)? x−3 B. y = −2 x 3 + x 2 − x + 2. A.  y = . x −1 x2 − 4x + 8 C. y = . D.  y = 2 x 2 − x 4 . x−2 Câu 4. Với giá trị nào của m thì hàm số  y = sin x − cos x + 2017 2 mx đồng biến trên ᄀ ? 1 1 A. m 2017. B. m > 0 C. m D. m − 2017 2017 Câu 5. Hàm số y = x 4 + x 2 + 1 có số điểm cực trị A.0. B.1. C.2. D.3. 5 Câu 6. Hàm số y = 5 x + − 2, mệnh đề nào sau đây sai? x A. f ( x) đạt cực đại tại x = −1. B. f ( x) đạt cực tiểu tại x = 1. C. f ( x) có giá trị cực đại là 8. D.  M (1;8) là điểm cực tiểu. Câu 7. Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x có đồ thị   (C ), phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực  đại, cực tiểu của  (C ) là A. y = 2 x + 6. B. y = 2 x − 6. C. y = −2 x + 6. D. y = 3x. Câu 8. Hàm số  y = sin2x − x  đạt cực đại tại π π 5π 7π A. x = B. x = − C.  x = D. x = − 6 6 6 6 Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x + 3 x trên đoạn  [−2;  1]. 3 2 max y = 2. A. x� max y = 20. B. x� max y = 0. C. x� max y = 40. D. x� [ −2; 1] [ −2; 1] [ −2; 1] [ −2; 1]                          
  2. Câu 10. Giá trị lớn nhất của y = 5 − 4 x  trên đoạn  [−1;  1] bằng A. 9. B.3. C. 1. D.0. x Câu 11. Giá trị lớn nhất của y =  trên nửa khoảng (−2;  4] bằng x+2 1 1 2 4 A. B. C. D. 5 3 3 3 Câu 12.  Tổng giá trị  lớn nhất   M và giá trị  nhỏ  nhất m của hàm số   y = x + 2 cos x   trên đoạn � π� 0;   � là � 2� � π π π A. M + m = + 1 + 2. B. M + m = + 2. C.  M + m = 1. D. M + m = + 2. 4 2 4 3x + 4 Câu 13. Đồ thị hàm số của y =  có tiệm cận ngang là 2x − 5 3 1 3 4 A. y = − B. y = − C. y = D. y = − 5 5 2 5 x+3 Câu 14. Cho hàm số của y =  Khẳng định nào sau đây là sai? x +1 A.   Đồ   thị   của   hàm   số   có   tiệm   cận   đứng B.   Đồ   thị   của   hàm   số   có   tiệm   cận   ngang x = −1. y = 1. 2 D.Bảng biến thiên của hàm số trên là C. Đạo hàm của  y  là y = − 2 x −                         −1                      + ( x + 1) −                      − y                    y +                               +                         −                             − 1 Câu 15. Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = ?  x +1 A. 3. B. 2. C.1. D. 0. 2 3m x − 1 Câu 16. Với giá trị nào của  m thì đồ thị hàm số  y =  có tiệm cận ngang bằng 3. x +1 A. m 0. B. m = −1. C. m = 1. D. m = 1. Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = x 3 − x 2 . B.  y = x 3 + x 2 . C.  y = x 3 + 3 x − 2016. D.  y = − x 3 − 3 x + 2017. Câu 18. Số giao điểm của đường cong..và đường thẳng  y = 1 − 2 x là                          
  3. A. 0. B.1. C.2. D.3. 3 2 Câu 19.  Cho đường cong y = x + 3 x + 3 x + 1 có đồ  thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của   (C ) tại  giao điểm của (C ) và trục tung là A. y = 3x + 1. B. y = 8 x + 1. C. y = −8 x + 1. D. y = 3x − 1. x +1 Câu 20. Giá trị  nào của m để  đường thẳng y = 2 x + m cắt đường cong y = tại hai điểm phân  x −1 biệt? A. m −1. B. m = −1. C. m < −1. D. ∀m ᄀ . Câu 21. Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa?  1 A. y = x 3 ( x > 0). B. y = x3 ( x > 0). C. y = x −1 ( x > 0). D.Cả 3câu A, B, C đúng Câu 22. Biểu thức 3 a 7 4 a (a > 0). viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 11 29 7 5 A. B. C. D. a 12 a . 12 a . 12 a 12 Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log 3 5 > 0. B.  log 0,3 0,8 < 0. �1 � C. log 3 4 > log 4 � � D. log 2+ x2 2016 < log 2+ x2 2017. 3 �� Câu 24. Biết log 27 5 = a, log8 7 = b, log 2 3 = c thì  log12 35  tính theo a,b và c bằng 3b + 3ac 3b + 2ac 3b + 2ac 3b + 3ac A. B. C. D. c+2 c+2 c+3 c +1 Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? A. Nếu  a > 1 thì log a M > log a N � M > N > 0. B. Nếu  0 < a < 1 thì  log a M > log a N � 0 < M < N . C. Nếu  M , N > 0 0 < a 1 thì log a ( MN ) = log a M .log a N D. Nếu  0 < a < 1 thì log a 2016 > log a 2017. Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến? x −x 2x x � 1 � A. y = (2017) . B. y = (0,1) . C. y = (3π ) . D. y = � �. �2+ 3� Câu 27. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A.  y = log 2 x + 1. y B.  y = log 2 ( x + 1). 1 C.  y = log 3 x. 1 0 2 x D.  y = log 3 ( x + 1). Câu 28. Tìm x  để hàm số  y = − log 32 x + log 3 x có giá trị lớn nhất? 1 2 A. B. 3. C. 2. D. 3 3                          
  4. ln x Câu 29. Nếu f ( x) = thì f (e) bằng x 1 A. 0. B. C. e. D.1. e Câu 30. Bà A gửi 100 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kì hạn mà người gửi không  rút lãi ra thì  tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp) với lãi suất 7% một năm. Hỏi sau 2 năm bà  A thu được lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi)? A.15 (triệu đồng) B. 14,49 (triệu đồng) C. 20 (triệu đồng) D.14,50 (triệu đồng). 2 1 Câu 31. Số nghiệm của phương trình  0,5 x −2 x−3 = x +1 là 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 32.  Tích số các nghiệm của phương trình  log 3 x + 1 = 2 là  A. 2. B.  −8. C.  −2. D. 0. 2 Câu 33.  Tập nghiệm của bất phương trình  log 0,5 x + 6 < 5log 1 x  là 2 �1 1 � � 3� �1 � A.  � ;   � B.  ( 2; 3). C.  �1;   � D.  � ;   + � �8 4 � � 2� �8 � Câu 34.  Số nghiệm nguyên của bất phương trình  3 x + 9.3− x < 10 là A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 35.  Tập nghiệm của bất phương trình  (2 + 3) x < (2 − 3) 4  là A.  . B.  (− ; −4). C.  ᄀ \ { −4} . D.  ᄀ . Câu 36.  Với giá trị  nào của  m để  bất phương trình  9 x − 2(m + 1)3x − 3 − 2m > 0  có nghiệm đúng  mọi x ᄀ . 3 A.  m − B.  m −2. 2 3 C. m < − D. m �(−5 − 2 3; −5 + 2 3). 2 Câu 37. Cho một khối đa diện. Hãy chọn câu sai? A. Mỗi đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh. B. Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh Câu 38. Hình lập phương có mấy mặt đối xứng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 39. Thể tích của một khối tứ diện đều có cạnh bằng a là a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 A.  . B.  C.  D.  . 12 12 6 6 Câu 40. Một hình chóp tam giác đều có chiều cao bằng 3, góc giữa cạnh bên và đáy bằng  60o. Thể tích của  khối chóp đó bằng                          
  5. 3 3 9 3 3 3 9 3 A.  . B.    C.  D.  . 2 2 4 4 Câu 41. Thể tích của một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng  a  và cạnh bên bằng a 2 a3 2 a3 2 a3 2 2a 3 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 4 3 3 Câu 42. Thể  tích của một khối lăng trụ   ABC. A B C có đáy  ABC là tam giác vuông cân với cạnh  huyền BC có độ dài bằng  2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  α và đỉnh A cách đều ba đỉnh A,  B,  C là  a3 a3 A.  a 3 cot α . B.  cot α . C.  3 a tan α . D.  tan α . 3 3 Câu 43. Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường  thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được: A. Khối nón. B. Khối trụ. C. Hình nón. D. Hình trụ Câu 44. Cho một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(O; R) theo một đường tròn (C) có tâm H và bán  kính r. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Điểm H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng (P). B. Đường tròn (C) có bán kính  r = R 2 − OH 2 . C. Mặt cầu (S) có bán kính  R = OH . D. Nếu mặt phẳng (P) đi qua O thì  r = R. Câu 45. Một chi tiết máy có các kích thước cho trên hình vẽ. Tính diện tích bề mặt  S và thể tích  V của chi tiết đó được π (cm 2 ),  V = 70π (cm3 ). 4cm A.  S = 98 B.  S = 94π (cm 2 ),  V = 35π (cm3 ). C.  S = 94π (cm 2 ),  V = 70π (cm3 ). D.  S = 94π (cm 2 5cm ),  V = 30π (cm3 ). 2cm 10cm Câu 46. Có một hộp sữa hình trụ tròn  như hình vẽ. Chu  vi đáy hộp sữa bằng 32 cm; chiều cao hộp sữa  bằng 12 cm. Có một lỗ  đục tại điểm  A  như  hình vẽ; có một con kiến tại   B  (A  và  B  đối  xứng nhau qua tâm  O  của hộp sữa). Độ  dài  ngắn nhất mà con kiến phải bò từ   B đến  A                          
  6. theo mặt ngoài của hộp sữa là: C.   2 5cm.          D.  A.  22cm.     B.10cm. 20cm. Câu 47. Cho hình lập phương  ABCD. A B C D có cạnh a. Thể  tích hình cầu ngoại tiếp hình lập  phương là 12π a 3 3 4π a 3 8π a 3 2 π a3 3 A.  B.  . C.  D.  3 3 3 2 Câu 48. Cho hình nón có bán kính đáy là R và độ lớn góc ở đỉnh là 120 . Khi đó diện tích thiết diện  o qua trục là R2 2R2 2 R2 3 A.  B.  C.  R 3. D.  3 3 2 Câu 49.  Một quả  bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả  các mặt của một cái hộp hình lập   phương. Tỉ số thể tích của phần không gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngoài quả bóng bàn và   thể tích hình hộp là  8−π 3 6 −π 2 A.  B.  C.  D.  8 4 6 3 Câu 50.  Một dụ1, 40ụ ng c . ồm một phần có dạng hình m g trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các  kích thước cho trên hình vẽ. Tính thể tích          của dụng cụ này.   70cm. 3 A.  490000π  (cm ).      B. 470000π  (cm3 ). 1,60m. C.  784000π  (cm3 ). D.  558,33π  (cm3 ).                          
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2