Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đỗ Công Tường
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Đỗ Công Tường giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi học kì sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đỗ Công Tường
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌCKÌ I Trường THPT Đỗ Công Tường MÔN : TOÁN THỜI GIAN : 90 PHÚT Câu 1: Hàm số y = x 3 - 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào? ( ) A. - 1;1 . ( ) ( B. - ᆬ ; - 1 và 1; +ᆬ ). C. ( 0;2) . D. ( - ᆬ ; 0) và ( 1; +ᆬ ) . 1 3 Câu 2: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = - x + x - 1 là 3 5 1 A. yCT = - . B. yCT = - . C. yCT = - 1. D. yCT = 1. 3 3 Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2x 4 - x 2 - 1 trên � - 1;2� � ? � 9 A. M = 27. B. M = 0. C. M = - . D. M = - 1. 8 2x + 1 Câu 4: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 1- x A. y = - 2. B. y = 2. C. x = - 1. D. x = 1. Câu 5: Hàm số y = - x 4 - 2x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào? ( A. - ᆬ ; 0 . ) ( B. 0; +ᆬ ). ( ) C. 0;1 . ( D. - 1;1 . ) Câu 6: Đồ thị trên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây? 1 3 A. y = x 3 - 6x 2 + 9x . B. y = x - 2x 2 + 3x - 1. 3 1 C. y = - x 3 + 6x 2 - 9x . D. y = - x 3 + 2x 2 - 3x + 1. 3 Câu 7: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây đi qua điểm M 2; - 5 ? ( ) A. y = - 2x 3 + 3x 2 - 1. B. y = 2x 3 - 3x 2 + 1. 2x + 1 - 2x + 1 C. y = . D. y = . x- 1 x- 1 Câu 8: Hình trên là đồ thị của một hàm số trong các hàm số sau đây? Trang 1/6 Mã đề thi 03
- 2x + 1 - 2x + 1 - 2x + 1 - 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . - x +1 x- 1 x +1 - x +1 Câu 9: Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = - x 3 + 3x + 3 là ( A. - 1;1 .) ( ) B. 1; 5 . ( C. 0; 3 ) ( D. 3; - 15 . ) Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 - mx + 1 có hai cực trị? A. m > 0. B. m ᆬ 0. C. m < 0. D. m ᆬ 0. mx - 1 Câu 11: Cho hàm số y = . Với giá trị thực nào của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số x +m trên � - 1;1� � bằng - 3 ? � A. m = 2. B. m = - 2. C. m = - 1. D. m = 1. mx - 1 Câu 12: Với giá trị thực nào của tham số m để đồ thị hàm số y = nhận trục hoành làm tiệm x- 2 cận ngang? A. m = 0. B. m = 1. C. m = - 1. D. m = 2. Câu 13: ( ) Cho hàm số y = f x có đồ thị như hình vẽ trên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng - 1;1 . ( ) ( ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng - ᆬ ; - 1 và 0;1 . ( ) C. Các điểm cực trị của hàm số là x = 0 , x = 1 và x = - 1 . D. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. Câu 14: Đồ thị của một hàm số nào trong các hàm số sau đây không cắt trục hoành? A. y = x 4 + 2x 2 + 2. B. y = - x 3 + 3x - 2. C. y = x 3 - 3x . D. y = 4x 2 - 2x 4 . 2x Câu 15: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là sai? x +1 A. Đồ thị hàm số đi qua điểm M (- 2; - 4). B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = - 1. C. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2. Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 - 3x 2 + 4 - m = 0 có ba nghiệm phân biệt ? Trang 2/6 Mã đề thi 03
- A. 0 < m < 4. B. Không có giá trị m . C. m < 4. D. m > 0. 1 Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4 - 2x 2 + 1 - 2m = 0 có 2 bốn nghiệm phân biệt? 1 1 A. - < m < . B. Không có giá trị m . C. - 2 < m < 2. D. - 1 < m < 1. 2 2 2x + 1 Câu 18: Cho hai hàm số y = và y = 2x - 1 . Gọi A , B lần lượt là giao điểm của hai đồ thị x- 1 hàm số đã cho. Tìm tọa độ của hai điểm A , B ? �5 � �5 � A. A ( 0; - 1) , B ᆬᆬ ; 4ᆬᆬᆬ . B. A ( 0;1) , B ᆬᆬ ; 4ᆬᆬᆬ . ᆬ� 2 � ᆬ ᆬ� 2 � ᆬ � 5 ᆬ� � 5 ᆬ� C. A 0;1 , B ᆬᆬ- ( ) ; 4ᆬ . D. A 0; - 1 , B ᆬᆬ- ( ) ; 4ᆬ . ᆬ� 2 ᆬᆬ� ᆬ� 2 ᆬᆬ� 2x + 1 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x - 2m (- ᆬ ; - 2) ? 1 1 1 A. - 1 ᆬ m < - B. m < - C. m > - D. m ᆬ - 1 4 4 4 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx - 1 có hai điểm cực trị x 1, x 2 thỏa x 12 + x 22 = 3 ? 3 1 3 1 A. m = . B. m = . C. m = - . D. m = - . 2 2 2 2 Câu 21: Cho hàm số y = 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số luôn qua điểm (1;0). C. Hàm số đống biến trên R . D. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận dứng. e x − e− x Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = là 2 e x + e− x e x − e− x e x + e− x e x − e− x A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 2 4 4 Câu 23: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Hàm số y = log a x ( a > 0 ) đồng biến trên R. B. Hàm số y = log a x ( a > 1 ) đồng biến trên (0; + ). C. Đồ thị hàm số y = log a x ( a > 0 ) luôn đi qua điểm (1;0). D. Hàm số y = log a x ( 0 < a < 1 ) nghịch biến trên (0; + ). ln 2 x Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn � �1; e3 � �? x 4 1 ln 2 2e A. M = . B. M = . C. M = . D. M = 0. e2 e 2e Câu 25: Cho a; b dương và c > 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? Trang 3/6 Mã đề thi 03
- A. log c a = log c b 2 � b 2 = a. B. log c a = log c b 2 � b = a. C. log c a > log c b � b > a. D. log c a = log c 2 b � b = a 2 2 Câu 26: Biểu thức P = a . 3 a (a > 0). Viết biểu thức P được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 5 1 2 1 A. B. C. D. P =a . 6 P =a . 6 P =a . 5 P =a . 3 Câu 27: Giá trị của biểu thức P = 9 2 log81 2+4 log 3 2 là A. P = 29. B. P = 28. C. P = 210. D. P = 26. Câu 28: Hình trên, đồ thị của ba hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x ( a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. b > a > c. B. a > b > c. C. c > b > a . D. c > a > b. Câu 29: Tập xác định của hàm số y = x log2 4 là A. D = ? . B. D = ? \ 0 . { } C. D = ? \ 1 . { } ( D. D = 0; +ᆬ ). Câu 30: Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x - 1 = 1 ? �� 1 � � � 1� A. S = �� ��. B. S = � - � � �. C. S = - 1 .{ } D. S = 1 .{ } �� �2 �� � � 2� � ( Câu 31: Nghiệm của phương trình ln x - 1 = 0 là ) A. x = 2. B. x = 1. C. x = e. D. x = e + 1. 2 ( Câu 32: Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x + x + 4 + log 1 3x + 7 = 0 ? ) ( ) 2 �7 � { A. S = - 1; 3 . } { } B. S = - 1 . C. S = 3 . { } D. S = � � - ;- 1� �. � � 3 � � 1 Câu 33: Phương trình log(x + 10) + log x 2 = 2 - log 4 có hai nghiệm x 1 , x 2 . Tìm giá trị của biểu 2 thức P = x 1 - x 2 ? A. P = 5 2 B. P = - 5 + 5 2 C. P = 5 D. P = 2 Câu 34: Cho phương trình 31+x + 31- x = 10 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. B. Phương trình vô nghiệm. C. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. Câu 35: Cho a = log 30 3 và b = log 30 5 . Biểu diễn log 30 1350 theo a va b. ̀ Trang 4/6 Mã đề thi 03
- A. log 30 1350 = 2a + b + 1. B. log 30 1350 = a + 2b + 2. C. log 30 1350 = a + 2b + 1. D. log 30 1350 = 2a + b + 2. Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng A BCD .A ' B ' C 'D' có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V khối lăng trụ A BCD .A ' B ' C 'D' ? 2a 3 a3 3a 3 A. V = 2a 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 2 Câu 37: Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình vuông cạnh a , SA ^ ( A BCD ) và SA = 3a . Tính thể tích V của khối chóp S .A BCD ? 3a 3 a3 A. V = a 3 . B. V = 3a 3 . C. V = . D. V = 2 2 1 1 Câu 38: Cho tứ diện A BCD có A B , A C , A D đôi một vuông góc và A B = A C = A D = a . 2 3 Tính thể tích V khối tứ diện A BCD ? 1 3 1 3 1 3 A. V = a 3 . B. V = a . C. V = a . D. V = a . 3 2 6 3a 3 , mặt bên SA B là tam giác đều cạnh a . Tính Câu 39: Cho hình chóp S .A BC có thể tích V = ( ) 2 khoảng cách d từ C đến mặt phẳng SA B ? ( ) A. d = 6a. B. d = 2a . C. d = a . D. d = 3a. Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a 2 ; cạnh bên bằng 4a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ? 3 3a 3 A. V = 2 3 a 3 . B. V = 2 3 a . C. V = . 3 a 3. D. V = 3 2 Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng A BCD .A 'B C ' ' ' có đáy D A BCD là hình vuông cạnh a , góc hợp bởi A ' B và mặt phẳng ( A BCD ) bằng 300 . Thể tích V của khối lăng trụ ? 3 3 3 a3 A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = 2a 3 . D. V = . 3 2 3 3 ' ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của ' Câu 42: Cho hình lăng trụ A BC .A 'B C A ( ) lên mặt phẳng A BC là trung điểm của cạnh A B , góc giữa đường thẳng A 'C và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ A BC .A 'B 'C ' ? 3 3 3 3 A. V = 3 3a . B. V = 8a 3 . C. V = 3a 2 . D. V = a 3 . 8 3 8 8 Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ ( A BCD ) và góc giữa ( SCD ) ( ) và A BCD bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 3 3 3 a3 A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = . 9 6 3 2 Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng A BC .A 'B 'C ' có đáy A BC là tam giác vuông tại A , A B = a, A C = 2a , góc hợp bởi A 'B và mặt phẳng ( A BC ) bằng 300 . Tính thể tích V của khối lăng trụ A BC .A 'B 'C ' ? Trang 5/6 Mã đề thi 03
- 3 3 3 3 A. V = a 3 . B. V = 2a 3 . C. V = a 2 . D. V = a 3 . 3 3 3 2 Câu 45: Thể tích khối trụ có chiều cao 3m và đường kính của đường tròn đáy 1m là A. 3 p m 3 . B. 1 p m 3 . 3 3 C. 2p m 3 . 4 ( ) 4 ( ) D. 4 m . 3 ( ) ( ) Câu 46: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là r = a , đường sinh bằng 2a . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón ? 2 2 2 2 A. S xq = 2pa . B. S xq = pa . C. S xq = 4pa . D. S xq = 6pa . Câu 47: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là r = 2 và chiều cao bằng 2 3 . Tính thể tích V của khối trụ ? A. V = 8 3p. B. V = 4 3p. C. V = 2 3p. D. V = 3p. Câu 48: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Stp = π r (l + r ). B. Stp = π r (2l + r ). C. Stp = 2π r (l + r ). D. Stp = 2π r (l + 2r ). Câu 49: Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình thang vuông tại A và B , biết A B = BC = a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ D đến ( ) mặt phẳng SA C bằng a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .A BCD ? a3 3 3 a3 A. V = . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = . 2 4 6 3 Câu 50: Cơ sở sản xuất bồn cá cảnh cần sản xuất bồn cá hình hộp chữ nhật( không nắp đậy) bằng kính có thể tích 1m 3 , đáy là hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chủ cơ sở cần tính kích thước của bồn cá để ít tốn nguyên liệu nhất. Anh (chị) hãy giúp chủ cơ sở trên tính toán và cho biết chiều cao h của bồn là bao nhiêu (làm tròn số đến hàng phần chục)? A. h ; 0,6m. B. h ; 0,5m. C. h ; 0,4m. D. h ; 0,7m. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 03
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1
6 p | 115 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Kiến Văn
38 p | 52 | 6
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
21 p | 92 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 532
6 p | 74 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Bình Thạnh Trung
15 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 1
9 p | 87 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 01
6 p | 60 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chu Văn An
11 p | 71 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 2
6 p | 104 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 3
11 p | 69 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 1
13 p | 45 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Mỹ Quý
12 p | 49 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình
8 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Giồng Thị Đam
5 p | 75 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều
12 p | 80 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Cao Lãnh 2
6 p | 79 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT TP Cao Lãnh
8 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn