intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THCS & THPT Hòa Bình giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản về môn Toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I  Trường THCS –THPT HÒA BÌNH NĂM HỌC 2017­2018 MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút Câu 1: Hàm số  y x 3 3 x 2  nghịch biến trên khoảng nào? A.  ; 1  và  1; . B.  ; . C.  1;1 . D.  ; 1. 2x 5 Câu 2: Hàm số  y  đồng biến trên khoảng nào? x 3 A. R. B.  ; 3 . C.  ; 3  và  3; . D.  3; . 1 Câu 3: Hàm số y =  x 4 2x 2 3  đạt cực đại tại điểm nào? 2 A.  x 0 . B.  x 2. C.  x 2. D.  x 2. Câu 4: Cho hàm số  y = − x 4 − 2 x 2 + 3 . Số điểm cực trị của hàm số là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. x 2 Câu 5: Đồ thị hàm số  y  có các đường tiệm cận là đường nào? x 1 A.  x 2, y 1. B.  x 1, y 1 . C.  x 2, y 1. D.  x 1, y 1. Câu 6: Đường thẳng  x 1  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? 1 x 2 x 2 3x 2 2x 2 1 x2 A.  y . B.  y . C.  y . D.  y . 1 x 2 x x 2 1 x Câu 7: . Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A.  y x3 3x 2 2. B.  y x3 3x 2 2. C.  y x4 2x 2 3. D.  y x4 2x 2 3. 2x − 1 Câu 8: Cho hàm số:  y = Viết phương trình tiếp tuyến của  (C)  tại điểm có hoành độ bằng 2. x +1 1 5 1 1 1 1 A.  y = − x + . B.  y = − x + 2 . C.  y = x + . D.  y = x . 3 3 2 3 3 2 Câu 9: Cho a là số thực dương. Đẳng thức nào sau đây đúng ?   B.  ( a x ) = a xy . C.  ( a x ) = a x .a y . y y  A.  a x+ y = a x + a y . D.  a x− y = a x − a y . Câu 10: Cho các số dương  a, b, c a 1 . Mệnh đề nào sau đây sai? b A.  log a log a b log a c . B.  log a b.c log a b log a c . c C.  log a b c b ac . D.  log a b c log a b log a c . 1 1 2 3 Câu 11: Cho  a, b 0  thỏa mãn:  a 2 a ,b b . Khi đó, hai số a và b thỏa mãn điều kiện nào? 3 3 4 A.  a 1, b 1 . B.  a 1,0 b 1 . C.  0 a 1, b 1 . D.  0 a 1,0 b 1 .
  2. Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số  y log 2 x . 1 ln 2 1 A.  . B.  . C.  x ln x . D.  . x. x x. ln 2 Câu 13: Giải phương trình  log 3 x 2 3 . A.  x 24 . B.  x 25 . C.  x 7. D.  x 1 . Câu 14: Giải phương trình  21 x 8 . A.  x 2 B.  x 2 C.  x 3 D.  x 2 Câu 15: Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp? A. Khối chóp là hình có đáy là đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh. B. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và kể cả hình chóp đó. C. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp. D. Khối chóp là khối đa diện có hình dạng là hình chóp. Câu 16: Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 20cm. A.  80 cm 3 . B.  80 0cm 3 . C.  8000 cm 3 . D.  80 000cm 3 . Câu 17: Cho (H) là hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là  a 3 .  Thể tích của (H) bằng a3 6 3a 3 a3 a3 A.  . B.  . C.  . D.  . 12 4 6 4 Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đường gấp khúc BCA tạo   thành hình tròn xoay là A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D. Hình tròn. Câu 19: Cho (T) là khối trụ  có chiều cao  h , độ  dài đường sinh  l , bán kính đáy  r . Kí hiệu  VT  là thể  tích  khối trụ (T). Công thức nào sau đây đúng? 1 4 A.  VT .r 2 h . B.  VT .r 2 h . C.  VT .r 3 . D.  VT .r.h 2 . 3 3 Câu 20: Khối cầu có bán kính bằng  3cm  thì có thể tích bằng A.  9 (cm 3 ) . B.  36 (cm 3 ) . C.  27 (cm 3 ) . D.  12 (cm 3 ) . x+m Câu 21: Với giá trị nào của m thì hàm số  y =  đồng biến trên từng khoảng xác định? x +1 A.  m 1. B.  m 1 . C.  m 1. D.  m 1 . Câu 22: Hàm số y 2x3 4x 2 30 x 1  có giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu? 728 1427 A. ­73. B.  . C. ­1. D.  . 27 27 3 x 2 − 12 x + 1 Câu 23: Đồ thị hàm số  y =  có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 4 x − 5 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 24: Số giao điểm của đường cong  y x 3 2x 2 2 x 1  và đường thẳng  y 1 x  là  A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 25: Tìm m để phương trình  x 3 − 12x + m − 2 = 0  có 3 nghiệm phân biệt. A.  −4 < m < 4 . B.  −16 < m < 16 . C.  −14 < m < 18 . D.  −18 < m < 14 . Câu 26: Tập xác định của hàm số  y = ( x + 5) −2017  là A.  D = [ −5; + ). B.  D = ᄀ \ { −5} . C.  D = ( −5; + ). D.  D = ᄀ .
  3. Câu 27: Hãy rút gọn biểu thức  P = 32log3 a − log 5 a 2 .log a 25 . A.  P = a 2 − 4 . B.  P = a 2 + 4 . C.  P = a 2 − 2 . D.  P = a 2 + 2 . 2 1 a .a 2 2 Câu 28: Rút gọn biểu thức  A 3 2  ta được. 3 2 a A.  A a2 . B.  A a3 . C.  A a4 . D.  A a5 . Câu 29: Giả sử a là nghiệm dương của phương trình  2 2 x 3 33.2 x 4 0 . Khi đó, giá trị của  M a2 3a 7  là 55 26 A. 6. . B.  C. 29. D.  . 27 9 Câu 30: Phương tr×nh: ln x ln 3 x 2 0 cã mÊy nghiÖm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: Cho (H) là khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên  SA vuông góc đáy và góc   giữa đường thẳng SC và đáy bằng 450. Thể tích (H) là a3 3a 3 a3 2a 3 A.  .   B.  . C.  . D.  . 2 3 3 3 a Câu 32: Cho lăng trụ  đứng  ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh  . Góc giữa mặt  ( A BC ) và mặt  3 đáy là 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ  ABC. A B C . a3 a3 a3 a3 A.  . B.  . C.  . D.  . 48 24 72 216 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = a 3 . SA vuông góc với đáy. SA = 3a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 2 a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 2 2 3 Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A có  AB 6, AC 8 . Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được hình   nón có diện tích xunh quanh bằng bao nhiêu? A.  S xq 80 . B.  S xq 160 . C.  S xq 120 . D.  S xq 60 . Câu 35: Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp? A. Hình chóp có đáy bất kì. B. Hình chóp có đáy là hình bình hành. C. Hình chóp có đáy là hình thoi. D. Hình chóp có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn. Câu 36: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  y x 3 3 x 2 mx  đồng biến trên  2; . A.  m 0 . B.  m 3 . C.  m 3 . D.  m 0 . Câu 37: Cho hàm số  y x 4 4 x 3 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nhận điểm  x 0  làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm  x 3  làm điểm cực tiểu. C. Nhận điểm  x 3  làm điểm cực đại. D. Nhận điểm  x 0  làm điểm cực đại. x Câu 38: Đồ thị hàm số  y có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  4. 2x + 1 Câu 39: Cho hàm số:  y =   ( C ) . Tìm các giá trị  của tham số   m để  đường thẳng  ( d ) : y = x + m − 1  cắt đồ  thị  x +1 hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho  AB = 2 3 . A.  m = 4 10 . B.  m = 2 10 . C.  m = 2 3. D.  m = 4 3. Câu 40: Đồ thị hàm số  y x3 mx 2 x 1 (m là tham số) có dạng nào sau đây?           Hình 1               Hình 2      Hình 3            Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 41:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số m để  phương trình  22 x − 2m.2 x + 2m = 0  có hai nghiệm phân biệt  x1 , x2   sao cho  x1 + x2 = 3 . 3 9 A.  m = .      B.  m = 4 .            C.  m = 3 3 .                  D.  m = . 2 2 Câu 42: Cho  a 0, b 0  thỏa mãn  a b 2 2 7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 1 3 A.  3 log a b log a log b . B.  log a b log a log b . 2 2 a b 1 C.  2 log a log b log 7 ab . D.  log log a log b . 3 2 2 1 Câu 43: Bất phương trình  1 1 x x 12 0  có tập nghiệm là 3 3 A.  S 0; . B.  S ; 1. C.  S 1;0 . D.  S R\ 0 . Câu 44: Cho khối chóp tam giác S. ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.  Khi đó, thể tích khối chóp S. MNP là A. 16. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Gọi  V1 ,V2  lần lượt là thể tích  các khối nón có đỉnh là S, đáy là các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC. Hãy chọn kết quả  đúng. V1 V1 1 V1 V1 1 A.  4. B.  . C.  2. D.  . V2 V2 4 V2 V2 2 Câu 46: Một sợi dây có chiều dài là  6m , được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam  giác đều, phần thứ  hai được uống thành hình vuông. Hỏi độ  dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao  nhiêu để diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất? 18 36 3 12 18 3 A.  m. B.  m. C.  m. D.  m. 9 4 3 4 3 4 3 4 3 Câu 47: Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất  vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó tổng diện tích toàn phần của lon sữa  là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là  V cm 3 ? V2 V2 V2 V2 A.  S tp 33 . B.  S tp 6 3 . C.  S tp 3 . D.  S tp 6 . 4 4 4 4
  5. Câu 48: Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong năm 2016  là  2,5%  và tỉ lệ này không thay đổi trong 10  năm tiếp theo. Hỏi nếu năm 2016, giá xăng là 16.000 VNĐ/lít thì năm 2025 giá tiền xăng là bao nhiêu tiền   một lít? A. 19.600 VNĐ/lít. B. 19.981 VNĐ/lít. C. 20.481 VNĐ/lít. D. 20.000 VNĐ/lít. Câu 49: Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô là 4cm. A.  27cm 3 . B.  1728cm 3 . C.  64cm 3 . D.  8cm 3 . Câu 50: Người ta bỏ  ba quả  bóng bàn có cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ  có đáy bằng  hình tròn lớn của quả  bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của quả  bóng bàn. Gọi  S1  là tổng  diện tích của 3 quả bóng bàn,  S 2 là diện tích xung quanh của chiếc hộp. Khi đó S1 S1 S1 3 S1 6 A.  1. B.  2. C.  . D.  . S2 S2 S2 2 S2 5
  6. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C A C B A A C B D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D B B B C D A A B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D A B C C B A C A B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D C B D D A B D A A Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 B D C C A A B B A A Hướng dẫn chi tiết Kiểm tra học kì 1 khối 12 &&& Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 1 A NB 2 C NB 3 A NB 4 C NB 5 B NB 6 A NB 7 A NB 8 C NB 9 B NB 10 D NB 11 B NB 12 D NB 13 B NB 14 B NB 15 B NB 16 C TH V = 203 = 8000cm3 1 1 a2 3 a3 17 D TH V = B.h = . .a 3 = 3 3 4 4 18 A TH 19 A TH 4 20 B TH V = π R 3 = 36π (cm 3 ) 3 21 D TH gt � ad − bc > 0 � 1 − m > 0 � m < 1 22 A TH Từ BBT  � xCT = 3, yCT = −73 23 B TH Các đường tiệm cận x = 5, x = −1, y = 3 24 C TH PTHĐGĐ  x 3 − 2 x 2 + 3 x = 0 � x = 0   25 C TH YCĐB � −18 < −m < 14 � −14 < m < 18 x + 5�۹0− x 5 26 B TH D = ᄀ \ { −5}
  7. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng P = 32log3 a − log 5 a 2 .log a 25 2 27 A TH = 3log3 a − 4log 5 a.log a 5 = a2 − 4 2 +1 a .a 2− 2 a3 28 C TH A= = = a4 C (a ) 3 +2 −1 3 −2 a 2x = 4 � x = 2 � a = 2 22 x+3 − 33.2 x + 4 = 0 1 29 A TH 2x = � x = −3 8 M =6 2 Điều kiện:  x > 3 30 B TH x = 1(n) ln x + ln ( 3 x − 2 ) = 0 � x ( 3 x − 2 ) = 1 �� −1 B x = (L) 3 SA = AC.tan SCA = a 2 31 D 1 2 3 V = a 2 .a 2 = a D 3 3 3 AA ' = AM .tan A ' MA = a 6 32 C 2 �a � 3 3 a3 V =� � . a= C �3 � 4 6 72 1 1 3a 3.a 3 33 B TH V = B.h = .a.a 3. = B 3 3 2 2 r = 6, h = 8 � l = 10 34 D TH S xq = π .6.10 = 60π 35 D TH gt � 3 x 2 − 6 x �−m ∀x �( 2; +�) 36 A VDT −�۳ m 0 m 0 y ' = 4 x − 12 x 2 = 0 � x = 0, x = 3 3 37 B VDT x                           0                             3  y’                  ­        0           ­                  0                  + 38 D VDT Các đường tiệm cận :  x = 1, y = 1 2x +1 PTHĐGĐ : = x + m − 1 � x 2 + ( m − 2 ) x + m − 2 = 0(x �−1) x +1 (d) cắt  ( Cm ) tại hai điểm phân biệt  A, B   � m < 2, m > 6 2 2 39 A VDT AB = ( x1 - x2 ) + ( x1 - x2 ) = 2 3   ᄀ   2 ( x1 + x2 ) - 4 x1x2 = 6   m 2 - 8m + 6 = 0 � m = 4 � 10(n)
  8. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng a =1> 0 40 A VDT A ∆ y ' = 4m 2 + 12 > 0 41 D VDT   x1 + x2 = 3 � 2 x1.2 x2 = 8 � m = 4 2 �a + b � a +b = 7ab � ( a + b ) 2 42 D VDT 2 2 = 9ab � � �= ab � D �3 � 1 �1 � x 2 1 � � < −4(L) �1 � x �1 � x �3 � 43 C VDT � � � � − 12 > 0 + �3 � �3 � 1 �1 � x 1 � � > 3 � < −1 � −1 < x < 0 �3 � x 1 44 C VDT VS .MNP = VS .ABC = 4 4 2 � 3� �a � V1 r1 � 3 � 2 45 A VDT = = 2 =4 A V2 r22 � 3 � �a � � 6 � Gọi độ dài cạnh của tam giác là x(cm). 6 − 3x Khi đó độ dài cạnh của hình vuông là (cm) 4 2 46 A VDC x 2 3 �6 − 3 x � Diện tích hai hình  S = +� � 4 � 4 � 18 S'=0� x= 4 3 +9 V Thể tích lon sữa  V = π r 2 h � h = 2 πr 2V 47 B VDC Diện tích toàn phần  Stp = + 2π r 2 r V πV 2 S'=0� r = 3� Stp = 6 3 2π 4 48 B VDC Giá tiền xăng năm 2025 là  T = 16000.(1 + 2,5%)9 19.981 Cạnh của mỗi ô vuông nhỏ là 1cm 49 A VDC Thể tích khối rubic là  33 = 27cm3   S1 3.4π .r 2 50 A VDC = =1 S 2 2π .r.6r
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2