intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Mỹ Quý

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Mỹ Quý dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi học kỳ môn Toán sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Mỹ Quý

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I  TRƯỜNG THPT MỸ QUÝ NĂM HỌC 2017­2018 MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút ́ y = − x 3 − 3x 2 + 4  đồng biến trên khoảng nào sau đây ? Câu 1: Ham sô  ̀ A.  ( −2; 0 ) . B.  ( 0; + ). C.  ( − ;3) . D.  ( −10; −2 ) . Câu 2: Hàm số  y = 2 x − x 2  đồng biến trên khoảng nào sau đây ? � 1� �1 � A.  ( 0; 2 ) . B.  �0; � . C.  � ; 2 �. D.  ( 1; 2 ) . � 2� �2 � 1 Câu 3: Tìm các giá tri cua tham s ̣ ̉ ố m đê hàm s ̉ ố  y = x 3 + mx 2 + 4 x + 3  đồng biến trên  ? . 3 A.  −2 m 2. B.  −3 < m < 1. C.  m < −3  hoặc  m > 1 . D.  m ? . Câu 4: Cho hàm số  y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = - 5 . B. Hàm số có bốn điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2 . D. Hàm số không có cực đại. Câu 5: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định, liên tục trên đoạn  [ −2; 2]  và có đồ thị là đường cong trong hình  vẽ bên. Hàm số  f ( x )  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?   A.  x = −2. B.  x = −1. C.  x = 1. D.  x = 2. Câu 6: Cho hàm số   y = x3 − ( m + 1) x 2 + ( 3m − 4 ) x + 5 . Tìm tât ca cac gia tri cua tham sô  ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ m  để hàm số  đạt cực đại tại  x = 1 . A.  m = 2 . B.  m = −1 . C.  m = −3 . D.  m = 3 . Câu 7: Cho ham sô  ̀ ́ y = x 4 − 2mx 2 + 1 − m . Tim tât ca cac gia tri cua tham s ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ố   m đê đô thi ham sô co ba ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ́   ̉ ực tri tao thanh môt tam giac nhân gôc toa đô  điêm c ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ O  lam tr ̀ ực tâm. A.  m = 1. B.  m = 2. C.  m = 0. D.  m = −1.                                               Trang 1/12 ­ đề thi GUI SO
  2. Câu 8: Gọi  M ,  m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 3 − 3 x 2 + 3  trên  [ 1;3] . Tính tổng  M + m. A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. x2 + 9 Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y =  trên đoạn  [ 1; 4 ] . x y = 11. 25 y = 10. y = 6. A.  max [ 1;4] B.  max y = C.  max [ 1;4] D.  max [ 1;4] [ 1;4] 4 x −1 Câu 10: Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = . x+2 A. Đường thẳng  x = 2 . B. Đường thẳng  x = −2 . C. Đường thẳng  x = 1 . D. Đường thẳng  y = 1 . x 2 − 3x − 4 Câu 11: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  . x 2 − 16 A.  0. B.  1. C.  3. D.  2. ( ) Câu 12: Cho hàm số  y = f x  có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng  −3. C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng  0. x −1 Câu 13: Tọa độ giao điểm của đồ thị  (C ) : y =  và  (d ) : y = − x + 1  là 2x +1 A.  ( 1;1)  và  (−1; 2) . B.  ( 1; 0 )  và  ( −1; 2) . C.  ( −1;0 )  và  (1; 2) . D.  ( 1; −2 ) . Câu 14: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 2 1 -1 O 1 x -1 A.  y = − x 4 + 2 x 2 − 3. B.  y = − x 4 + 2 x 2 . C.  y = x 4 − 2 x 2 . D.  y = x 4 − 2 x 2 − 3. Câu 15: Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị y 4 10 3 2 I 3 x ­1 O 1 5 2                                               Trang 2/12 ­ đề thi GUI SO
  3. Tìm  m  để phương trình  f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt. 10 10 A.  −2 < m < . B.  −2 m . C.  0 < m < 4 . D.  m > −2 . 3 3 Câu 16: Hàm số  y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có bảng biến thiên như hình dươi đây.  ́ Chọn khẳng định đúng.  A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng  3 . C. Hệ số  a > 0 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng  −2 . Câu 17: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m để  phương trình  x 3 − 6 x 2 + m = 0  có ba nghiệm phân  biệt. A.  0 < m < 2 B.  0 < m < 4 C.  0 < m < 32 D.  0 < m < 8 −x −1 Câu 18: Giao điểm của đường thẳng  y = 2 x − 3  và đồ thị  hàm số   y =  là điểm  M và  N . Khi  3x − 1 đó hoành độ trung điểm  I  của đoạn  MN  có giá trị bằng 5 2 A.  0 . B.  . C.  . D. 1 . 6 3 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  e x (x 2 − x − 1) = m  có nghiệm trên  [0; 2] A.  m −e . B.  −e m e 2  . C.  m e2 . D.  m − e  hoặc  m e 2 . Câu 20: Cho ham sô  ̀ ́ y = f ( x )  xac đinh trên  ́ ̣ ᄀ \ { −1} , liên tuc trên t ̣ ưng khoang xac đinh, va co bang ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉   biên thiên nh ́ ư hinh d ̀ ươi đây. ́ ̀ ̣ ợp tât ca cac gia tri th Tim tâp h ́ ̉ ́ ́ ̣ ực cua  ̉ m đê ph ̀ f ( x ) = m  co nghiêm duy nhât. ̉ ương trinh  ́ ̣ ́ A.  ( 0; +�� ) { −1} . B.  ( 0; + ). C.  [ 0; + ). D.  [ 0; +�� ) { −1} . Câu 21: Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = x 3 . A.  D = ( − ;0 ) . B.  D = ᄀ . C.  D = ᄀ \ { 0} . D.  D = ( 0; + ). Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số  y = log 5 x . 1 1 x ln 5 A.  y ' = . B.  y ' = . C.  y ' = . D.  y ' = . x x ln 5 ln 5 x Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số  y = ( x 2 − x − 2) −3 . A.  D = ᄀ . B.  D = (0; + ) . C.  D = ( − �; − 1) �(2; + �) . D.  D = ᄀ \ { − 1; 2} . Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y = log( x 2 − 2 x − m + 1)  có tập xác định là ᄀ . A.  m 0 . B.  m < 0 . C.  m 2 . D.  m > 2 . Câu 25: Cho  a  là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?                                               Trang 3/12 ­ đề thi GUI SO
  4. x x A.  log a = log x − log y . B.  log a = log x + log y . y a a y a a x x log a x C.  log a = log a ( x − y) . D.  log a = . y y log a y Câu 26: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A.  log 2 a = log a 2 . B.  log 2 a = log a . C.  log 2 a = log 2 . D.  log 2 a = − log a 2 . 2 a 1 Câu 27: Rút gọn biểu thức  P = x 3 . 6 x  với  x > 0 . 1 2 A.  . B.  P = x 2 . C.  P = x . D.  P = x 9 . P = x8 . Tính  I = 2 log 3 [ log 3 (3a ) ] + log 1 b . 1 2 Câu 28: Cho  log 3 a = 2  và  log 2 b = 2 4 5 3 A.  I = . B.  I = 4 . C.  I = 0 . D.  I = . 4 2 Câu 29: Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn  a 2 + b 2 = 8ab , mệnh đề dưới đây đúng? 1 A.  log( a + b) = (log a + log b) . B.  log(a + b) = 1 + log a + log b . 2 1 1 C.  log( a + b) = (1 + log a + log b) . D.  log( a + b) = + log a + log b . 2 2 Câu 30: Tìm ngiệm của phương trình   7 = 7  là x A.  x = 1. B.  x = 7. C.  x = 0. D.  x = −1. 1 Câu 31: Tìm nghiệm của phương trình  log 25 ( x + 1) = . 2 23 A.  x = −6 . B.  x = 6 . C.  x = 4 . D.  x = . 2 Câu 32: Tìm tập nghiệm S của phương trình  log 3 (2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1 . A.  S = { 4} . B.  S = { 3} . C.  S = { −2} . D.  S = { 1} . Câu 33: Tìm giá trị  của tham số  m để phương trình  9 x − 2.3x +1 + m = 0  có hai nghiệm thực  x1 , x2  thỏa  mãn  x1 + x2 = 1 . A.  m = 6 . B.  m = −3 . C.  m = 3 . D.  m = 1 . Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  log 22 x − 5log 2 x + 4 0 . A.  S = ( −��; 2] [16; +�) . B.  S = [2;16] . C.  S = (0; 2] �[16; +�) . D.  S = (−�� ;1] [4; +�) . Câu 35: Cho bất phương trình  9 + ( m − 1) .3 + m > 0  (1). Tìm tất cả các giá trị  của tham số  m để bất  x x phương trình (1) nghiệm đúng  ∀x > 1 . 3 3 A.  m − . B.  m > − . C.  m > 3 + 2 2 . D.  m 3 + 2 2 . 2 2 Câu 36: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Khối mười hai mặt đều thuộc loại: A.  { 5;3} . B.  { 3;5} . C.  { 4;3} . D.  { 3; 4} . Câu 38: Khối đa diện nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ? A. Mười hai mặt đều. B. Hai mươi mặt đều. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều. Câu 39: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  2a ,  SA ⊥ ( ABC ) ,  SA = a . Thể tích  khối chóp  S . ABC  là                                               Trang 4/12 ­ đề thi GUI SO
  5. a3 3 3 3 4 A.  V = . B.  V = a3 . C.  V = a 3 . D.  V = a 3 . 2 3 2 3 Câu 40: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  2a ,  SA ⊥ ( ABCD ) ,  SA = a . Thể  tich khối chóp  S . ABCD  là 4 3 2 1 A.  V = a 3 . B.  V = a3 . C.  V = a 3 . D.  V = a 3 . 3 4 3 3 Câu 41: Tính thể tích  V  của khối chóp đều  S . ABC  có tất cả các cạnh bằng  a . a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A.  V = . B.  V= . C.  V= . D.  V= . 12 6 12 6 Câu 42: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác có tất cả các cạnh bằng  a  là: 2 3 2 3 3 3 3 3 A.  V = a . B.  V = a . C.  V = a . D.  V = a . 3 4 2 4 Câu 43:  Cho tứ  diện   ABCD   có tam giác   ABC   vuông tại   A, AB = a, AD ⊥ ( ABC ) . Gọi   M   là trung  a 5 điểm của  BC ,  AM = . Mặt phẳng  ( BCD)  tạo với mặt phẳng  ( ABC )  một góc  450 .  Tính thể tích  2 V của khối tứ diện  ABCD . 5 5a 3 2 5a 3 5a 3 4 5a 3 A.  V = . B.  V= . C.  V= . D.  V = . 24 15 24 15 Câu 44: Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ nhật,  AB = a, AC = 2a ,  SA  vuông góc với đáy và  đường thẳng  SC  tạo với mặt phẳng  ( SAB )  một góc  300  . Tính thể tích  V của khối chóp  S . ABCD . 2a 3 3 2 6a 3 a3 2a 3 A.  V = . B.  V= . C.  V= . D.  V= . 9 3 3 3 Câu   45:  Cho   lăng   trụ   ABC. A B C ,   trên   cạnh   AA , BB   lấy   các   điểm   M , N   sao   cho  AA = 3 A M ; BB = 3B N . Mặt phẳng  (C MN )  chia khối lăng trụ  đã cho thành hai phần. Gọi  V1  là thể  V1 tích khối chóp  C . A B NM ,  V2 là thể tích khối đa diện  ABC.MNC . Tính tỉ số  . V2 2 3 2 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 9 4 7 7 Câu 46: Tính thể tích  V của khối nón có bán đáy  r = 4  và chiều cao  h = 5 . 80π 20π 80 A.  V = . B.  V = 80π . C.  V = . D.  V = . 3 3 3 Câu 47: Tính thể tích  V của khối trụ có bán đáy  r = 5  và chiều cao  h = 8 200π 40π A.  V = 200π . B.  V = 40π . C.  V = . D.  V = . 3 3 Câu 48: Tính thể tích  V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng  a . a 3π 3 4π a 3 π a3 8a 3π 2 A.  V = . B.  V= . C.  V= . D.  V= . 2 3 2 3 Câu 49:  Cho lăng trụ  đứng   ABC. A B C   có tất cả  các cạnh bằng   a . Tính thể  tích   V của khối trụ  ngoại tiếp khối lăng trụ đứng  ABC. A B C . π a3 π a3 π a3 3 π a3 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 3 9 3 9 Câu 50: Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a ,  SA  vuông góc với đáy,  SC  tạo với đáy  một góc  600 . Gọi  ( S )  là mặt cầu ngoại tiếp khối chóp  S . ABCD và  (α )  là mặt phẳng trung trực của  SA , mặt phẳng  (α )  cắt mặt cầu  ( S )  theo một đường tròn có bán kính là  r . Tính bán kính là  r . a 6 A.  r = a 2. B.  r = 2a 2. C.  r = a. D.  r = . 2                                               Trang 5/12 ­ đề thi GUI SO
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B A C B D A D C B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D B C A C C B B A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D B D B A C C D C A Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C A C C A D A A B A Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 A D B B C A A A A A Hướng dẫn chi tiết Kiểm tra học kì 1 khối 12 Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng y = − x 3 − 3x 2 + 4 y ' = −3 x 2 − 6 x = 0   1 NB A � x = 0; x = −2 Lập bảng biến thiên rồi kết luận. 1− x y'=   2 B TH 2x − x2 y ' = 0 � x =1  Lập bảng biến thiên rồi kết luận. 1 Tập xác định  D = R . Hàm số  y = x 3 + mx 2 + 4 x + 3  có  3 3 VD y ' = x + 2mx + 4 . Hàm số đã cho đồng biến trên R khi  2 A 1 0 y ' 0, ∀x ?  hay  � −2 �m �2 ∆ ' = m2 − 4 0 4 C NB Dựa vào bảng biến thiên. 5 B TH Quan sát đồ thị rồi kết luận. y = x 3 − ( m + 1) x 2 + ( 3m − 4 ) x + 5 y ' = 3x 2 − 2(m + 1) x + 3m − 4   6 D VD y '' = 6 x − 2(m + 1)   y '(1) = 0 Vì    nên hàm số đạt cực đại tại  x = 1.   y ''(1) = −2 < 0                                               Trang 6/12 ­ đề thi GUI SO
  7. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng x=0 ́ y ' = 4 x − 4mx = 0 3 Ta co:  ̉ ực tri khi . Ham sô co 3 điêm c ̀ ́ ́ ̣   x2 = m m > 0  7 A VDC ́ ̣ A ( 0;1; −m ) ; B Khi đo goi  ( ) ( ̀ ́ ) m ;1 − 2m ; C − m ;1 − 2m  la cac điêm  ̉ cực tri cua đô thi ham sô ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ Ta co:́  uuur uuur ( )( ) OB. AC = m ;1 − 2m . − m ; −m = 0 � m + ( 1 − 2m ) m = 0 � m = 1   Hàm số  y = x 3 − 3x 2 + 3  liên tục và xác định trên đoạn  [ 1;3] x=0 [ 1;3] Ta có  y ' = 3x − 6 x, y ' = 0 2 x=2 [ 1;3] 8 D NB Ta lần lượt so sánh các giá trị  y ( 1) = 1, y ( 2 ) = −1 ,  y ( 3) = 3 . Vì hàm  số liên tục và xác định trong đoạn  [ 1;3] nên ta có giá trị lớn nhất, giá  trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  [ 1;3]  lần lượt là  M = y ( 3) = 3, m = y ( 2 ) = −1 . Nên  M + m = 3 − 1 = 2 x2 + 9 9 9 x = 3 [ 1; 4] y= = x + � y = 1− 2 � y = 0 �   x x x x = −3 [ ] 1; 4 9 TH C 25 y ( 1) = 10 ;  y ( 4 ) = ;  y ( 3) = 6 . 4 x −1 x −1 lim + y = lim + = +  và  lim − y = lim − = −  nên  10 NB x ( −2 ) x ( −2 ) x + 2 x ( −2 ) x ( −2 ) x + 2 B x = −2  là tiệm cận đứng  x2 − 3x − 4 y= x 2 − 16 11 TH ( x + 1)( x − 4) x + 1 B �y= = ( x − 4)( x + 4) x + 4 Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng  x = −4.   12 D NB Hàm số có giá trị cực đại  y CD = 2 , nên đáp án là D x −1 Pthđgđ :  = −x +1 2x +1 13 B NB x 2 = 1 � x = �1 x = 1, y = 0 x = −1, y = 2 . Vậy đáp án B Đồ thị có hình dạng như trên nên  a > 0, b < 0, c = 0 .  14 C NB  Đáp án  C 10 Đồ thị  có  y CT = −2 ,  y CD =  nên để pt có ba nghiệm phân biệt thì  3 15 A NB 10 −2 < m < . Chọn đáp án A 3 16 C TH Dựa vào bảng biến thiên ta có nhận xét: ­ Hàm số có hai cực trị ­ Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 tại  x = 0                                               Trang 7/12 ­ đề thi GUI SO
  8. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng ­ Hàm số có giá trị cực đại bằng 5 tại  x = −2 ­ Hệ số  a > 0  Đáp án C Ta có  x 3 − 6 x 2 + m = 0 � − x3 + 6 x 2 = m y = − x3 + 6 x 2 ,   y ' = −3 x 2 + 12 x ,   y ' = 0 � x = 0, x = 4 ,  17 C TH f (0) = 0, f (4) = 32 Chọn  0 < m < 32  Đáp án C Phương trình hoành độ  giao điểm của đường thẳng  y = 2 x − 3  và  −x −1 −x −1 đồ thị hàm số  y =  là:   = 2x − 3 3x − 1 3x − 1 x =1 18 B TH 2 x= 3 5 Vậy hoành độ trung điểm  I  của  MN có giá trị bằng  .  6  Đáp án B ( Tìm  max  và  min  của   f ( x) = e x − x − 1  trên đoạn  [0;2] x 2 ) 19 B TH Ta có  max f ( x) = e 2  và  min f ( x) = −e . Vậy  −e m e2 [0;2] [0;2]  Đáp án B Dựa vào bảng biến thiên ta có đường thẳng  y = m  cắt đồ  thị  hàm  m = −1 số  y = f ( x )  tại một điểm duy nhất  khi  20 A VD m>0  Đáp án A 21 D NB α = 3  không nguyên nên  D = ( 0; + ) 1 22 B NB y' = x ln 5 x −1 ĐK :  x − x − 2 0 2 23 D TH x 2 Để hàm số có tập xác định là  R  thì: 24 B VD x 2 − 2 x − m + 1 > 0, ∀x �� ᄀ ( x − 1) 2 > m, ∀x �R   Vì  ( x − 1) 2 0, ∀x  nên bất đẳng thức trên luôn đúng khi  m < 0   x 25 A NB log a = log a x − log a y y 1 26 C NB log 2 a = log a 2 1 1 1 1 27 C TH P = x 3 . 6 x = x 3 .x 6 = x 2 = x                                               Trang 8/12 ­ đề thi GUI SO
  9. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng log 3 a = 2 � a = 9 1   log 2 b = �b= 2 28 D TH 2 3 � I = 2 log 3 [ log 3 (3a )] + log 1 b 2 = 2 log 3 ( log3 27 ) + log 1 2 = 4 4 2 Theo giả thiết: a, b dương và  a + b = 8ab � (a + b) = 10ab   2 2 2 � log(a + b) 2 = log(10ab) 29 C VD � 2 log(a + b) = 1 + log a + log b 1 � log( a + b) = ( 1 + log a + log b ) 2 30 A NB 7 x = 7 � x = log 7 7 = 1 1 31 C NB log 25 ( x + 1) = � x +1 = 5 � x = 4 2 Điều kiện:  x > 1   Khi đó phương trình đã cho tương đương với:  32 A TH 2x +1 log 3 = 1 � 2 x + 1 = 3x − 3 � x = 4   x −1 Vậy  S = { 4}   PT có 2 nghiệm  � ∆ ' > 0 � 9 − m > 0 � m < 9   33 C VD 3x1.3x2 = 3x1 + x2 = 31 = 3   � m=3 Điều kiện:  x > 0   Đặt  t = log 2 x   Bất phương trình đã cho trở thành:  34 C TH t 4 � log 2 x 4 x 16 � t 2 − 5t + 4 ���� 0 � �   t 1 � log 2 x 1 x 2 � Kết hợp điều kiện ban đầu, ta có tập nghiệm S của bất phương  trình là: S = (0; 2] �[16; +�) 35 A VDC Đặt  t = 3x ,  x > 1 � t > 3   Bpt đã cho trở thành  t + ( m − 1) .t + m > 0 nghiệm đúng với  ∀t > 3 2 t2 − t � > − m ,  ∀t > 3 t +1 2 Xét hàm số  g ( t ) = t − 2 + t +1 2 g '( t ) = 1 − > 0, ∀t > 3 ( t + 1) 2 Dựa vào bbt ta có                                               Trang 9/12 ­ đề thi GUI SO
  10. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 3 3 Ycbt  �−�۳ m− m   2 2                                               Trang 10/12 ­ đề thi GUI SO
  11. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 36 D NB Chọn đáp án D 37 A NB Chọn đáp án A 38 A TH Chọn đáp án A (2a ) 2 3 Ta có   S ABC = = a2 3   4 39 B NB 1 1 2 a3 3 V = S ABC .SH = .a 3.a =   3 3 3 1 1 4a 3 40 A NB S ABCD = (2a ) 2 = 4a 2  ;    V = S ABCD .SA = .4a 2 .a =   3 3 3 a3 2 41 A TH V=   12 a2 3 a2 3 a3 3 42 D TH S ABC =  ;  V = S ABC . AA = .a =   4 4 4 Kẻ  AI ⊥ BC  , ta có  a 5 2a 5 AM = � BC = a 5, AC = 2a, AI = = SA   43 B VD 2 5 1 2 5a 3 V = .S ABC .SA =   3 15 Ta có  BC = a 3, CSB ᄀ = 300 � SB = 3a, SA = 2 2a   44 B VD 1 2 6a 3 V = .S ABCD .SA =   3 3 2 VABC .MNK = S ABC .CK = S ABC . AA   3 1 1 1 VC .MNK = C K .S MNK = C C.S ABC = A A.S ABC   3 9 9 7 � V2 = VABC .MNK + VC .MNK = A A.S ABC   9 1 45 C VDC Ta có  VMNK . A B C = S MNK .C K = S ABC . A A   3 2 � V1 = VMNK . A B C − VC .MNK = A A.S ABC   9 2 A A.S ABC V1 9 2 Vậy  = =   V2 7 . A A.S 7 ABC 9 1 1 80π 46 A NB V = π r 2 .h = π .42.5 = 3 3 3 47 A NB V = π r .h = π .5 .8 = 200π 2 2 AC a 3 AB = a � AC = a 3 � r = =   2 2 48 A TH 3 4 4 �a 3 � a 3π 3 V = π r3 = π � �= 2   � 3 3 � 2 � � a 3 �a 3 � π a 3 49 A VD Bán kính  r = ,h = a �V = π r h = π � 2 �3 � �a=   3 � � 3 Mặt cầu  ( S )  ngoại tiếp khối chóp  S . ABCD có bán kính  SC                                               Trang 11/12 ­ đề thi GUI SO R= =a 2  2 50 A VDC Mặt phẳng  (α )  cắt mặt cầu  ( S )  theo một đường tròn lớn nên có 
  12.                                               Trang 12/12 ­ đề thi GUI SO
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0