GVHD: Phạm Phú Song Toàn<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
SVTH: Mai Thanh Hải<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
̀<br />
̉<br />
MƠ ĐÂU ................................................................................................................ 4<br />
́<br />
CHƢƠNG 1. MÔ TẢ DƢ̣ AN ................................................................................. 5<br />
1.1. Tên Dự án......................................................................................................... 5<br />
1.2. Cơ Quan Chủ Dự án. ....................................................................................... 5<br />
1.3. Vị Trí Địa Lý Của Dự Án ................................................................................ 5<br />
1.3.1. Vị Trí Của Dự Án .......................................................................................... 5<br />
1.3.2. Các Đối Tƣợng Xung Quanh Dự Án. ............................................................ 5<br />
1.4. Nội Dung Chủ Yếu Của Dự Án. ....................................................................... 6<br />
1.4.1. Đặc điểm hiện trạng khu đất xây dựng dự án ................................................ 6<br />
1.4.2. Nội dung xây dựng dự án .............................................................................. 6<br />
̀<br />
CHƢƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TƢ̣ NHIÊN MÔI TRƢƠNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI ..... 8<br />
2.1. Điều kiên tự nhiên và môi trƣờng ..................................................................... 7<br />
2.1.1. Điều kiện về khí tƣợng, thủy văn .................................................................. 7<br />
2.1.2. Hiện trạng các thành phần môi trƣờng tự nhiên. ............................................ 9<br />
CHƢƠNG 3. NHỮNG TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN MÔI TRƢỜNG ............ 12<br />
3.1. Nguồn gây tác động ........................................................................................ 12<br />
1.3.1. Nguồn gây tác động liên quan đến dự án ..................................................... 12<br />
3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải: .................................... 29<br />
3.2. Đối tƣợng quy mô bị tác động......................................................................... 31<br />
3.2.1. Đối tƣợng, quy mô bị tác động liên quan đến chất thải................................. 31<br />
3.2.2. Đối tƣợng, qui mô bị tác động không liên quan đến chất thải. ...................... 32<br />
3.3. Đánh giá tác động ........................................................................................... 32<br />
3.3.1. Đánh giá tác động liên quan đến chất thải: .................................................. 32<br />
3.3.2 Đánh giá tác động liên quan đến chất thải: ................................................... 35<br />
3.4. Đánh giá rủi ro sự cố môi trƣờng .................................................................... 37<br />
3.4.1. Những rủi ro trong giai đoạn thi công xây dựng .......................................... 37<br />
3.4.2. Những rủi ro trong giai đoạn hoạt động ...................................................... 39<br />
<br />
Đánh giá tác đô ̣ng Môi trƣờng khu đô thi mới Nam cầ u Tuyên Sơn<br />
̣<br />
<br />
GVHD: Phạm Phú Song Toàn<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
SVTH: Mai Thanh Hải<br />
<br />
CHƢƠNG 4. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN<br />
MÔI TRƢỜNG ..................................................................................................... 41<br />
4.1. Giai đoạn khảo sát, thiết kế dự án. .................................................................. 40<br />
4.2. Giai đoạn thi công xây dựng dự án................................................................. 41<br />
4.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đối với môi trƣờng không khí. ....... 41<br />
4.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đối với môi trƣờng nƣớc. ............... 43<br />
4.2.3. Chất thải rắn. .............................................................................................. 43<br />
4.2.4. Công trình giao thông. ................................................................................ 43<br />
4.3. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động ................................................................... 44<br />
4.3.1. Đối với tác động liên quan đến chất thải. .................................................... 44<br />
4.3.2. Đối với tác động không liên quan đến chất thải. .......................................... 45<br />
4.4. Đối với sự cố môi trƣờng. ............................................................................... 45<br />
4.4.1. Giai đoạn thi công,xây dựng dự án. ............................................................. 45<br />
4.4.2. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động. ............................................................... 46<br />
̉<br />
́<br />
CHƢƠNG 5. CAM KẾT THƢ̣C HIỆN BIỆN PHAP BAO VỆ MÔI TRƢỜNG. .. 47<br />
CHƢƠNG 6. CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƢỜNG , CHƢƠNG TRÌNH<br />
QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ......................................................... 48<br />
6.1. Danh mu ̣c các công trình xƣ̉ lý môi trƣờng ..................................................... 48<br />
6.2. Chƣơng trình quản lý và giám sát môi trƣờng ................................................. 48<br />
6.2.1. Mục đích của chƣơng trình giám sát. ........................................................... 48<br />
6.2.2. Nội dung giám sát. ....................................................................................... 49<br />
6.3. Dự kiến thực hiện giám sát. ........................................................................... 49<br />
́<br />
́<br />
CHƢƠNG 7. DƢ̣ TOAN KINH PHÍ CHO CAC CÔNG TRÌNH MÔI ................. 50<br />
7.1. Kinh phí đầ u tƣ xây dƣ̣ng các hạng mục giảm thiểu tác động Môi trƣờng ....... 50<br />
7.2. Kinh phí đầ u tƣ xây dƣ̣ng các thiế t bi ̣ chƣ̃a cháy ............................................ 50<br />
́<br />
̀<br />
CHƢƠNG 8. THAM VÂN Ý KIẾN CỘNG ĐÔNG .............................................. 51<br />
8.1. Về mặt tích cực của dự án: ............................................................................. 51<br />
8.2. Về mặt tiêu cực:............................................................................................. 52<br />
8.3. Kết luận và kiến nghị. .................................................................................... 52<br />
<br />
Đánh giá tác đô ̣ng Môi trƣờng khu đô thi mới Nam cầ u Tuyên Sơn<br />
̣<br />
<br />
GVHD: Phạm Phú Song Toàn<br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
SVTH: Mai Thanh Hải<br />
<br />
PHỤ LỤC I. PHIẾU ĐIỀU TRA KINH TẾ XÃ HỘI .......................................... 53<br />
PHỤ LỤC II. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐTM SỬ DỤNG CHO LOẠI HÌNH DỰ ÁN<br />
.............................................................................................................................. 56<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 58<br />
CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ<br />
TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG (ĐTM): ................................................................... 53<br />
<br />
Đánh giá tác đô ̣ng Môi trƣờng khu đô thi mới Nam cầ u Tuyên Sơn<br />
̣<br />
<br />
GVHD: Phạm Phú Song Toàn<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
SVTH: Mai Thanh Hải<br />
<br />
̉<br />
MƠ ĐẦU<br />
Trong thời gian gần đây, cùng với sự đầu tƣ mạnh mẽ của các ngành công<br />
nghiệp, thủ công nghiệp, ngành du lịch TP Đà Nẵng cũng đã có những bƣớc chuyển<br />
mình đáng kể và dần dần từng bƣớc phát triển để trở thành một trong những ngành<br />
kinh tế mũi nhọn của TP.<br />
TP Đà Nẵng đƣợc xem là một trong những địa điểm rất hấp dẫn<br />
<br />
, thu hút<br />
<br />
nhiều du khách trong và ngoài nƣớc đến tham quan do vậy đã đặt ra những yêu cầu<br />
bức thiết cho các ngành thƣơng mại, dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, vui<br />
chơi, giải trí của du khách.<br />
Trƣớc tình hình đó, cùng với những lợi thế về chính sách thu hút đầu tƣ của<br />
́<br />
TP và điều kiện thuận lợi về vị trí xây dựng, Công ty Nam Viê ̣t A đã lựa chọn đầu<br />
tƣ xây dựng “Khu đô thi ̣mới Nam cầ u Tuyên Sơn” tại phƣờng Khuê Mỹ , quâ ̣n Ngũ<br />
Hành Sơn, TP Đà Nẵng.<br />
́<br />
Thực hiện theo Luật bảo vệ môi trƣờng năm 2005, Công ty Nam Viê ̣t A với<br />
sự tƣ vấn của sở Tài Nguyên Môi Trƣờng TP Đà Nẵng đã tiến hành lập báo cáo<br />
Đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM) cho dự án nói trên. Báo cáo đã đánh giá cụ<br />
thể những tác động có lợi, có hại đến các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội trong<br />
khu vực.<br />
Dự án đƣợc UBND TP phê duyệt và cho phép đầu tƣ.<br />
<br />
Đánh giá tác đô ̣ng Môi trƣờng khu đô thi mới Nam cầ u Tuyên Sơn<br />
̣<br />
<br />
GVHD: Phạm Phú Song Toàn<br />
<br />
Trang 5<br />
<br />
SVTH: Mai Thanh Hải<br />
<br />
CHƢƠNG 1. MÔ TẢ DỰ ÁN<br />
<br />
1.1. Tên Dự án<br />
Công trình: Khu Đô Thị Mới Nam Cầu Tuyên Sơn<br />
Địa Điểm: Phƣờng Khuê Mỹ,Quận Ngũ Hành Sơn,TP.Đà Nẵng.<br />
1.2. Cơ Quan Chủ Dự án.<br />
Cơ Quan Chủ Đầu Tƣ : Công Ty Nam Việt Á.<br />
1.3. Vị Trí Địa Lý Của Dự Án<br />
1.3.1. Vị Trí Của Dự Án<br />
Vị trí địa lý của dự án nằm trong lƣu vực sông hàn địa phận quận Ngũ Hành<br />
Sơn,thành phố Đà Nẵng<br />
Ranh giới của dự án<br />
Phía Nam<br />
<br />
: Giáp Chùa Non Nƣớc<br />
<br />
Phía Đông : Giáp Đƣờng Ngũ Hành Sơn<br />
Phía Tây<br />
<br />
: Giáp Sông<br />
<br />
Phía Bắc<br />
<br />
: Giáp Cầu Tuyên Sơn<br />
<br />
Hình 1.1. Mô hình tổng thể dự án<br />
1.3.2. Các Đối Tượng Xung Quanh Dự Án.<br />
Khu vực của dự án thuộc dạng đồng bằng, xung quanh chủ yếu là đồng bằng<br />
và hoa màu của ngƣời dân.<br />
-Đƣờng giao Thông: Đoạn đƣờng đi vào dã đƣơc trải nhựa<br />
<br />
Đánh giá tác đô ̣ng Môi trƣờng khu đô thi mới Nam cầ u Tuyên Sơn<br />
̣<br />
<br />