Đề tài: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM
lượt xem 82
download
Cùng với sự phát triển mạnh của nền kinh tế Việt Nam, ngành dịch vụ ngân hàng những năm gần đây đã có sự tăng trưởng vượt bậc khi số lượng các NHTM được cấp phép thành lập gia tăng và các NHTM cũ liên tục mở rộng mạng lưới chi nhánh. Bên cạnh đó từ năm 2010, ngành ngân hàng Việt Nam cho phép mở cửa hoàn toàn thị trường dịch vụ ngân hàng dẫn đến các ngân hàng nước ngoài liên tục mở rộng quy mô hoạt động tại Việt Nam....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH LÊ QUỲNH TRÂM GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH LÊ QUỲNH TRÂM GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM Chuyên ngành : Kinh tế Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60.31.12 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG DỜN TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của tôi, có sự hỗ trợ từ PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn. Số liệu được nêu tr ong luận văn là trung thực, các phân tích đánh giá là của tôi và chưa được công bố trong bất cứ công trình nào. Nếu phát hiện có bất cứ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Hội đồng, cũng như kết quả luận văn của mình. TP.HCM, ngày 01 tháng 09 năm 2011 Người cam đoan Lê Quỳnh Trâm
- MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa. Lời cam đoan. Mục lục. Danh mục từ viết tắt Danh mục các phương trình, sơ đồ Danh mục các biểu đồ, bảng biểu Phần mở đầu CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1/ Tổng quan về ngân hàng thƣơng mại ............................................................. 1 1.1.1/ Khái niệm về ngân hàng thương mại ............................................................ 1 1.1.2/ Chức năng của ngâ n hàng thương mại .......................................................... 1 1.1.2.1/ Chức năng trung gian tín dụng ........................................................... 1 1.1.2.2/ Chức năng trung gian thanh toán ....................................................... 2 1.1.2.3/ Chức năng cung cấp các dịch vụ tài chính, ngân hàng khác ............. 3 1.1.3/ Các mặt hoạt động của ngân hàng thương mại ............................................. 3 1.1.3.1/ Hoạt động huy động vốn .................................................................... 4 1.1.3.2/ Hoạt động tín dụng ............................................................................. 4 1.1.3.3/ Hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ ....................................... 5 1.1.3.4/ Các hoạt động khác ............................................................................ 5 1.1.4/ Các nghiệp vụ ngân hàng thương mại ........................................................... 6 1.1.4.1/ Nghiệp vụ nguồn vốn ......................................................................... 6 1.1.4.2/ Nghiệp vụ sử dụng vốn ...................................................................... 8 1.1.4.3/ Nghiệp vụ trung gian (dịch vụ ngân hàng và các hoạt động ngân hàng) .............................................................................................................. 11 1.2/ Hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại...................... 12
- 1.2.1/ Thu nhập của ngân hàng .............................................................................. 12 1.2.2/ Chi phí của ngân hàng ................................................................................. 13 1.2.3/ Lợi nhuận của ngân hàng ............................................................................ 14 1.2.4/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại ............................................................................................................................ 14 1.2.4.1. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động và tốc độ tăng trưởng tín dụng ............................................................................................................... 15 1.2.4.2. Hiệu suất sử dụng vốn ...................................................................... 15 1.2.4.3. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng .............................................. 16 1.2.4.4. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ............................................................... 16 1.2.4.5. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên ..................................................... 16 1.2.4.6. Tỷ lệ sinh lời hoạt động ................................................................... 17 1.2.4.7. Tỷ lệ lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ ............................................. 17 1.2.4.8. Tỷ lệ tài sản sinh lời ......................................................................... 17 1.2.4.9. Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản ...................................................... 17 1.2.4.10. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu .............................................. 18 1.2.4.11. Tỷ suất doanh lợi ............................................................................ 18 1.3. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM ... 18 Kết luận chƣơng I ................................................................................................... 19 CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 2.1/ Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam........................................................................................................................... 20 2.1.1/ Sơ lược quá trình hình thành và phát triển .................................................. 20 2.1.2/ Mạng lưới hoạt động .................................................................................... 21 2.1.3/ Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý ............................................................... 21 2.1.3.1/ Cơ cấu tố chức .................................................................................. 21 2.1.3.2/ Bộ máy quản lý ................................................................................. 22
- 2.1.4/ Kết quả hoạt động kinh doanh trong thời gian qua ...................................... 23 2.1.4.1/ Giai đoạn 1 (từ năm 1996 – 2000): giai đoạn hình thành ................. 23 2.1.4.2/ Giai đoạn 2 (từ năm 2001 – 2005): giai đoạn củng cố hoạt động và tăng trưởng ................................................................................................................ 23 2.1.4.3/ Giai đoạn 3 (từ năm 2006 – 2010): giai đoạn phát triển vượt bậc, tái cấu trúc hệ thống và triển khai chiến lược kinh doanh mới ...................................... 24 2.2/ Thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn 2006 – 2010 ......................................................................... 24 2.2.1/ Thực trạng nguồn vốn ................................................................................. 24 2.2.1.1/ Vốn tự có .......................................................................................... 24 2.2.1.2/ Vốn huy động .................................................................................. 26 a/ Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động ............................................ 26 b/ Cơ cấu nguồn vốn huy động ................................................................ 27 c/ Thị phần huy động vốn từ nền kinh tế ................................................. 30 2.2.2/ Thực trạng hoạt động cấp tín dụng .............................................................. 31 2.2.2.1/ Tốc độ tăng trưởng tín dụng ............................................................ 31 2.2.2.2/ Cơ cấu dư nợ cho vay ..................................................................... 32 2.2.2.3/ Thị phần tín dụng ............................................................................ 34 2.2.2.4/ Chất lượng nợ cho vay ..................................................................... 36 2.2.3/ Thực trạng cung cấp các dịch vụ tài chính ................................................. 36 2.2.3.1/ Dịch vụ thanh toán ........................................................................... 36 2.2.3.2/ Các dịch vụ khác .............................................................................. 37 2.2.4/ Thực trạng về mạng lưới hoạt động ............................................................ 38 2.2.5/ Thực trạng năng lực công nghệ ................................................................... 39 2.2.6/ Thực trạng nguồn nhân lực, năng lực tổ chức và quản lý ........................... 39 2.2.7/ Thực trạng về chất lượng dịch vụ ............................................................... 40 2.2.8/ Vị thế thương hiệu, chiến lược xây dựng thương hiệu .............................. 41 2.3/ Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn 2006 – 2010: ............................................................... 42
- 2.3.1/ Chênh lệch giữa thu nhập và chi phí ........................................................... 42 2.3.2/ Hiệu suất sử dụng vốn ................................................................................. 43 2.3.3/ Tỷ lệ tài sản sinh lời .................................................................................... 44 2.3.4/ Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng .......................................................... 45 2.3.5/ Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên .......................................................................... 45 2.3.6/ Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên ................................................................ 46 2.3.7/ Tỷ lệ thu nhập từ kinh doanh dịch vụ.......................................................... 46 2.3.8/ Tỷ lệ sinh lời hoạt động ............................................................................... 47 2.3.9/ Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản bình quân - ROAA ................................. 47 2.3.10/ Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân - ROAE .......................... 48 2.3.11/ Tỷ s uất doanh lợi ...................................................................................... 48 2.4/ Những mặt tích cực đạt được trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn 2006 – 2010 ......................................... 49 2.4.1/ Về tình hình hoạt động kinh doanh ............................................................. 49 2.4.1.1/ Về hoạt động huy động vốn ............................................................. 49 2.4.1.2/ Về hoạt động cấp tín dụng ............................................................... 49 2.4.1.3/ Về phát triển sản phẩm và kinh doanh dịch vụ ................................ 50 2.4.1.4/ Về các chỉ số hiệu quả hoạt động .................................................... 51 2.4.1.5/ Về phát triển mạng lưới hệ thống chi nhánh .................................... 51 2.4.2. Về công tác quản lý rủi ro ........................................................................... 51 2.4.2.1/ Rủi ro chiến lược .............................................................................. 52 2.4.2.2./ Rủi ro tín dụng ................................................................................ 52 2.4.2.3/ Rủi ro thị trường .............................................................................. 53 2.4.2.4/ Rủi ro hoạt động ............................................................................... 54 2.4.3/ Về cơ cấu tố chức và mô hình hoạt động kinh doanh mới .......................... 54 2.4.4/ Về xây dựng thương hiệu ........................................................................... 55 2.5/ Những mặt còn tồn tại trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn 2006 – 2010............................................................... 56 2.5.1/ Thị phần huy động vốn và cho vay còn thấp .............................................. 56
- 2.5.2/ Sản phẩm và khả năng cung cấp dịch vụ mới chưa cạnh tranh .................. 59 2.5.3/ Mạng lưới hoạt động còn ít ......................................................................... 60 2.5.4/ Tổng tài sản và vốn chủ sở hữu còn thấp .................................................... 61 2.5.5/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doa nh còn thấp .................. 62 2.5.6/ Cơ cấu nguồn thu còn phụ thuộc quá nhiều vào hoạt động tín dụng .......... 65 2.5.7/ Chính sách khách hàng chưa đồng bộ, công tác quản lý phối hợp giữa các phòng ban chưa thật sự hiệu quả .............................................................................. 66 2.5.8/ Thương hiệu VIB chưa thực sự mạnh; công tác quả ng bá, tiếp thị hình ảnh VIB chưa hiệu quả .................................................................................................... 66 2.5.9/ Hạn chế về đội ngũ cán bộ, nhân viên ........................................................ 67 Kết luậ n chƣơng II .............................................................................................. 68 CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM 3.1/ Định hƣớng phát triển Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam ................... 69 3.1.1/ Tăng trưởng số lượng khách hàng mục tiêu mớ i ...................................... 69 3.1.2/ Tăng lợi nhuận trên một khách hàng ........................................................... 69 3.1.3/ Chú trọng nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng ................................... 70 3.1.4/ Nâng cao tính an toàn trong hoạt động của ngân hàng ............................... 70 3.1.5/ Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ................................................... 71 3.1.6/ Đưa VIB trở thành “Nhà tuyển dụng được lựa chọn” ................................. 72 3.1.7/ Hội nhập chuyển giao năng lực giữa VIB và CBA ..................................... 73 3.2/ Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam.................................................................................................................. 73 3.2.1/ Giải pháp về chiến lược kinh doanh ............................................................ 73 3.2.2/ Giải pháp về hoạt động huy động vốn ........................................................ 78 3.2.3/ Giải pháp về hoạt động cấp tín dụng ........................................................... 81 3.2.4/ Giải pháp đa dạng hóa sản phẩm, các kênh dịch vụ tài chính ..................... 84 3.2.5/ Giải pháp đào tạo phát triển nguồn nhân lực .............................................. 85
- 3.2.6/ Giải pháp về tăng cường mạng lưới hoạt động .......................................... 86 3.2.7/ Giải pháp xây dựng và quảng bá thương hiệu............................................. 86 3.2.8/ Giải pháp đổi mới và hiện đại hóa công nghệ ngân hàng ........................... 87 3.2.9/ Giải pháp xây dựng môi trường giao dịch chuyên nghiệp, thân thiện ........ 88 3.2.10/ Giải pháp hoàn thiện hệ thống quản lý rủi ro và tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ ............................................................................................. 88 Kết luận chƣơng III ............................................................................................... 90 KẾT LUẬN DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT : Ngân hàng thương mại NHTM : Ngân hàng thương mại cổ phần NHTM CP : Ngân hàng Trung Ương NHTW : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam NHNN : Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam VIB CBA : Ngân hàng CommonWealth Bank of Australia : đô la Mỹ USD : Việt Nam đồng VND TCTD : TCTD : Tổ chức kinh tế TCKT : Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam EIB ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu : Ngân hàng TMCP Ngoại Thương VCB : Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Eximbank Techcombank : Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam : Ngân hàng TMCP Quân Đội MB : Ngân hàng TMCP Hàng Hải MSB : Ngân hàng TMCP Đông Á EAB
- DANH MỤC CÁC PHƢƠNG TRÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU Trang DANH MỤC CÁC PHƢƠNG TRÌNH: Phương trình 1.1: Công thức tính hiệu suất sử dụng vốn ......................... 15 Phương trình 1.3: Công thức tính tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng ... 16 Phương trình 1.4: Công thức tính tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ... …………16 Phương trình 1.5: Công thức tính tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên ... …..16 Phương trình 1.6: Công thức tính tỷ lệ sinh lời hoạt động ... …………….17 Phương trình 1.7: Công thức tính tỷ trọng lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ ................................................................................................................... 17 Phương trình 1.13 : Công thức tính tỷ lệ tài sản sinh lời ........................... 17 Phương trình 1.14: Công thức tính tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản ........ 18 Phương trình 1.15: Công thức tính tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu .. 18 Phương trình 1.16: Công thức tính tỷ số doanh lợi .................................. 18 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ: Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức hệ thống NH TMCP Quốc Tế Việt Nam ......... 22 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ: Biểu đồ 2.1: Quy mô vốn điều lệ của VIB ............................................... 26 Biểu đồ 2.2: Quy mô vốn huy động và tốc độ tăng trưởng vốn huy động của VIB .................................................................................................... 27 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu nguồn vốn huy động của VIB theo loại tiền tệ ....... 28 Biểu đồ 2.4: Cơ cấu nguồn vốn huy động của VIB theo kỳ hạn gửi ....... 28 Biểu đồ 2.5: Cơ cấu vốn huy động phân theo nguồn huy động ............... 29
- Biểu đồ 2.6: Thị phần huy động vốn từ nền kinh tế của VIB từ 2006 – 2010 .......................................................................................................... 30 Biểu đồ 2.7: Thị phần huy động vốn của VIB năm 2010 so với các ngân hàng khác .................................................................................................. 30 Biểu đồ 2.8: Tổng dư nợ tín dụng và tốc độ tăng trưởng tín dụng của VIB .................................................................................................................. 31 Biểu đồ 2.9: Cơ cấu dư nợ cho vay của VIB theo loại tiền tệ .................. 32 Biểu đồ 2.10: Cơ cấu dư nợ cho vay của VIB theo thời hạn vay ............. 33 Biểu đồ 2.11: Cơ cấu dư nợ cho vay của VIB theo mục đích vay ........... 34 Biểu đồ 2.12: Thị phần tín dụng của VIB ................................................ 35 Biểu đồ 2.13: Thị phần tín dụng của VIB so với các ngân hàng khác ..... 35 Biểu đồ 2.14: Số đơn vị kinh doanh của VIB từ năm 2006 – 2010 ......... 39 Biểu đồ 2.15: Số lượng nhân sự của VIB từ năm 2006 – 2010 .............. 40 Biểu đồ 2.16: Chênh lệch thu chi của VIB từ năm 2006 – 2010 ............ 43 Biểu đồ 2.17: Hiệu suất sử dụng vốn của VIB từ năm 2006 – 2010 ...... 43 Biểu đồ 2.18: Tỷ lệ tài sản sinh lời của VIB từ năm 2006 – 2010 .......... 44 Biểu đồ 2.19: Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng của VIB từ năm 2006 – 2010 ....................................................................................................... 45 Biểu đồ 2.20: Tỷ suất thu nhập lãi cận biên của VIB từ năm 2006 – 2010 .................................................................................................................. 46 Biểu đồ 2.21: Tỷ suất thu nhập ngoài lãi cận biên của VIB từ năm 2006 – 2010 .......................................................................................................... 46 Biểu đồ 2.22: Tỷ suất sinh lời hoạt động của VIB từ năm 2006 – 2010 . 47 Biểu đồ 2.23: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản bình quân của VIB từ năm 2006 – 2010 ...................................................................................... 48 Biểu đồ 2.24: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của VIB từ năm 2006 – 2010 .............................................................................................. 48 Biểu đồ 2.25: Tỷ suất doanh lợi của VIB từ năm 2006 – 2010 .............. 49
- DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU: Bảng 2.1: Cơ cấu nguồn vốn huy động từ năm 2006 -2010 ..................... 25 Bảng 2.2: Cơ cấu nhóm nợ của VIB từ 2006 – 2010 ............................... 36 Bảng 2.3: Cơ cấu thu chi của VIB từ năm 2006 – 2010 .......................... 42 Bảng 2.4: Tỷ lệ thu nhập từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của VIB từ năm 2006 – 2010 ...................................................................................... 47 Bảng 2.5. Tổng vốn huy động của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 .. 56 Bảng 2.6. Tổng dư nợ tín dụng của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 ..... .................................................................................................................. 58 Bảng 2.7. Số lượng điểm giao dịch của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 .......................................................................................................... 60 Bảng 2.8. Tổng tài sản của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 .............. 61 Bảng 2.9. Vốn chủ sở hữu của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 ........ 62 Bảng 2.10. Lợi nhuận thuần sau thuế của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 .......................................................................................................... 62 Bảng 2.11. Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên tổng tà i sản bình quân của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 ................................................................ 63 Bảng 2.12. Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên tổng vốn chủ sở hữu bình quân của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 ................................................... 64 Bảng 2.13. Tỷ số thu nhập lãi cận biên của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 .......................................................................................................... 64
- PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Cùng với sự phát triển mạnh của nền kinh tế Việt Nam, ngành dịch vụ ngân hàng những năm gần đây đã có sự tăng trưởng vượt bậc khi số lượng các NHTM được cấp phép thành lập gia tăng và các NHTM cũ liên tục mở rộng mạng lưới chi nhánh. Bên cạnh đó từ năm 2010, ngành ngân hàng Việt Nam cho phép mở cửa hoàn toàn thị trường dịch vụ ngân hàng dẫn đến các ngân hàng nước ngoài liên tục mở rộng quy mô hoạt động tại Việt Nam. Chính những sự tăng trưởng về số lượng và quy mô hoạt động này đã d ẫn đến sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trong lĩnh vực ngân hàng tại Việt Nam về thị phần, về chất lượng dịch vụ, về giá... Đây chính là thách thức cho các ngân hàng thương mại trong nước phải có một sự đổi mới một cách toàn diện nếu không muốn bị tụt lại phía sau thậm chí bị sáp nhập hoặc mua lại bởi các ngân hàng khác. Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam đã được thành lập gần 15 năm, đã có quá trình phát triển lâu dài, đã tạo dựng được vị trí đáng kể trong ngành ngân hàng Việt Nam. Những năm gần đây tốc độ phát triển về tổng tài sản, về lợi nhuận, về các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam liên tục tăng mạnh. Tuy nhiên, nếu so sánh với một số ngân hàng TMCP hàng đầu khác tại Việt Nam thì ngân hàng TMCP Quốc Tế V iệt Nam vẫn còn tồn tại một số hạn chế, yếu kém. Vì vậy để thực hiên mục tiêu đặt ra của hội đồng quản trị của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam là “trở thành 1 trong 3 ngân hàng TMCP hàng đầu Việt Nam vào năm 2013” thì vấn đề nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh là yêu cầu cấp thiết của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. Là một nhân viên của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, tôi đã chọn đề tài “Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam” với mong muốn góp một phần nhỏ trong việc đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và xây dựng Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam ngày càng vững mạnh trong thời gian tới.
- 2. Mục tiêu nghiên cứu Luận văn được nghiên cứu nhằm đáp ứng 3 mục tiêu: Một là: Nhận thức vững chắc và đầy đủ những lý luận về ngân hàng thương mại như bản chất, chức năng, các mặt hoạt động, các nghiệp vụ chủ yếu và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại. Hai là: Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong thời gian qua (giai đoạn từ năm 2006 - 2010 ). Ba là: Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong thời gian tới. 3. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu : các mặt hoạt động của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2006 - 2010 và các giải pháp nâng cao hiệu quả họat động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam. - Phạm vi nghiên cứu : Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2006 – 2010 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Luận văn chủ yếu dùng phương pháp phân tích hệ thống, thống kê, so sánh. Việc vận dụng phương pháp phân tích không có nghĩa luận văn mang nặng tính lý thuyết mà cách tiếp cận và giải quyết vấn đề dựa trên các số liệu thống kê, báo cáo của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam đồng thời có sự so sánh với các ngân hàng TMCP khác có quy mô, tốc độ phát triển tương đồng . Sau khi dùng phương pháp phân tích sơ bộ, căn cứ trên kết quả phân tích, ra kết luận cũng như đề xuất các vấn đề cần phải thay đổi, phát triển để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Việc nghiên cứu luận văn này có ý nghĩa quan trọng về mặt thực tiễn. Nó phân tích thực trạng, đưa ra những hạn chế, tồn tại và nguyên nhân việc hoạt động không hiệu quả của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong thời gian qua để từ đó có những giải pháp đúng đắn và thiết thực cho chiến lược kinh doanh mới của
- Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn phát triển và cạnh tranh khốc liệt của lĩnh vực Tài chính - ngân hàng. 6. Cấu trúc luận văn Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn được trình bày gồm 3 chương: Chƣơng 1 : Tổng quan về ngân hàng thương mại và hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại. Chƣơng 2 : Thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn 2006 – 2010. Chƣơng 3 : Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam.
- 1 1.1/ Tổng quan về ngân hàng thƣơng mại 1.1.1/ Khái niệm về ngân hàng thƣơng mại Ngân hàng thương mại đã hình thành, tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hóa. Sự phát triển hệ thống NHTM đã c ó tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hóa, ngược lại kinh tế hàng hóa phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất của nó – kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chí nh không thể thiếu được. Ngân hàng thương mại (NHTM) là loại ngân hàng giao dịch trực tiếp với các công ty, xí nghiệp, tổ chức kinh tế và cá nhân, bằng cách nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm rồi sử dụng số vốn đó để cho vay, chiết khấu, cung cấp các phương tiệ n thanh toán và cung ứng dịch vụ ngân hàng cho các đối tượng nói trên. Điều 04 Luật các TCTD năm 2010 (luật số 47/2010/QH12) chỉ rõ: “Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật này. Theo tính chấ t và mục tiêu hoạt động, các loại hình ngân hàng bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã”. “Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo qu y định của Luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận.” Như vậy, có thể nói rằng NHTM là định chế tài chính tài chính trung gian quan trọng vào loại bậc nhất trong nền kinh tế thị trường vì lĩnh vực kinh doanh tiền tệ - tín dụng và dịch vụ ngân hàng liên quan đến mọ i ngành. 1.1.2/ Chức năng của ngân hàng thƣơng mại 1.1.2.1/ Chức năng trung gian tín dụng Trung gian tín dụng là chức năng quan trọng và cơ bản nhất của NHTM, nó không những cho thấy bản chất của NHTM mà còn cho thấy nhiệm vụ chính yếu của NHTM. Trong chức năng này, NHTM đóng vai trò là người trung gian đứng ra
- 2 tập trung, huy động các nguồn vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế biến nó thành nguồn vốn tín dụng để cho vay đáp ứng các nhu cầu vốn kinh doanh và vốn đầu tư cho các ngành kinh tế và nhu cầu vốn tiêu dùng của xã hội. Chức năng trung gian tín dụng của NHTM có vai trò và tác dụng rất to lớn đối với nền kinh tế xã hội. Thực hiện chức năng này mà hệ thống NHTM huy động và tập trung hầu hết các nguồn vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi của xã hội, biến tiền nhà rỗi từ chỗ là phương tiện tích lũy trở thành nguồn vốn lớn của nền kinh tế. Nhờ đó, hệ thống NHTM cung ứng một khối lượng vốn tín dụng rất lớn cho nền kinh tế. Đây là nguồn vốn rất quan trọng vì nó không những lớn về số tiền tuyệt đối mà vì tính chất “luân chuyển” không ngừng của nó sẽ làm cho nền kinh tế được cung vốn ngày càng đầy đủ để phát triển. Thực hiện chức năng trung gian tín dụng, các NHTM thực hiện những nhiệm vụ cụ thể sau đây: Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn của các đơn v ị kinh tế các tổ chức và - cá nhân bằng đồng tiền trong nước và bằng ngoại tệ. Nhận tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức và cá nhân. - Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng để huy động vốn trong xã hội. - Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn đối với các đơn vị và cá nhân. - Chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá đối với các đơn vị, cá nhân. - Cho vay tiêu dùng, cho vay trả góp và các loại hình tín dụng khác đối với tỏ - chức, cá nhân. 1.1.2.2/ Chức năng trung gian thanh toán: Đây là chức năng không những thể hiện khá rõ bản chất của NHTM mà còn cho thấy tính chất “đặc biệt” trong hoạt động của NHTM trong đó NHTM đứng ra làm trung gian thanh toán để thực hiện các khoản giao dịch thanh toán giữa các khách hàng, giữa người mua, người bán … để hoàn tất các quan hệ kinh tế. Thực hiện chức năng trung gian thanh toán, NHTM trở thành người thủ quỹ và là trung tâm thanh toán của xã hội.
- 3 Nhờ chức năng này của NHTM đã cho phép làm giảm bớt khối lượng tiền mặt lưu hành, tăng khối lượng thanh toán bằng chuyển khoản, làm giảm bớ t nhiều chi phí cho xã hội về in tiền, vận chuyển, bảo quản tiền tệ, tiết kiệm nhiều chi phí về giao dịch thanh toán. Ngoài ra, thực hiện chức năng trung gian thanh toán, NHTM góp phần đẩy nhanh tốc độ luân chuyển Tiền – Hàng. Phần lớn các giao dịch thanh toán qua ngân hàng là những giao dịch có giá trị lớn, phạm vi thanh toán không chỉ bó hẹp trong từng khu vực, địa phương mà còn lan rộng trong phạm vi cả nước và phát triển ra trên phạm vi thế giới. Điều này chắc chắn sẽ góp phần thúc đẩy kinh tế - xã hội trong nước phát triển mà còn thúc đẩy các quan hệ kinh tế thương mại và tài chính tín dụng quốc tế phát triển. Thực hiện chức năng trung gian thanh toán, các NHTM thực hiện những nhiệm vụ cụ thể sau đây: Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho các tổ chức và cá nhân. - Quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho khác hàng. - Tổ chức và kiểm soát quy trình thanh toán giữa các khách hàng. - 1.1.2.3/ Chức năng cung cấp các dịch vụ tài chính, ngân hàng khác: Đây là chức năng không những cho phép NHTM thực hiện tốt yêu cầu của khách hàng, mà còn hỗ trợ tích cực để NHTM thực hiện tốt hơn các chức năng khác của NHTM. Dịch vụ ngân hàng mà NHTM cung cấp cho khách hàng không chỉ để tăng doanh thu và lợi nhuận cho chính các ngân hàng mà còn đáp ứng tất cả các nhu cầu của khách hàng liên quan đến hoạt động ngân hàng. Các nhiệm vụ cụ thể của chức năng này bao gồm: Dịch vụ ngân quỹ và chuyển tiền quốc nội - Dịch vụ kiều hối và chuyển tiền quốc tế - Dịch vụ ủy thác (bảo quản, thu hộ, chi hộ, mua bán hộ …) - Dịch vụ tư vấn đầu tư, cung cấp thông tin… - 1.1.3/ Các mặt hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài:"Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng hải Quảng Ninh"
78 p | 884 | 245
-
Luận văn: Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay trung và dài hạn tại Chi nhánh Ngân hàng Công thương khu vực Chương Dương
87 p | 541 | 185
-
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả Sử dụng vốn tại Sở giao dịch I NHNo&PTNT Việt Nam
92 p | 499 | 184
-
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn từ khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại CP An Bình chi nhánh An Giang
61 p | 558 | 167
-
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Tam Nông - Đồng Tháp
78 p | 467 | 145
-
Đề tài “Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Viêt Nam "
90 p | 359 | 141
-
Luận văn: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn ở hệ thống ngân hàng thương mại nước ta
61 p | 354 | 132
-
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của NHCT Hà Nam
115 p | 420 | 127
-
Nghiên cứu khoa học đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Hệ thống Kiểm soát nội bộ tại Hội sở Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Thành phố Hồ Chí Minh
80 p | 311 | 97
-
Chuyên Đề Tốt Nghiệp - Đề tài: "Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty TNHH Cung cấp giải pháp tự động hóa PAS"
84 p | 220 | 63
-
Luận văn: Giải pháp nâng cao thẩm định tài chính trong dự án đầu tư tại Ngân hang Thương Mại
99 p | 161 | 56
-
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Cao su Sao Vàng Hà Nội
76 p | 161 | 38
-
Đề tài: Giải pháp nâng cao giá trị thương hiệu gạo tám xoan Hải Hậu sau khi được cấp bảo hộ chỉ dẫn địa lý
109 p | 161 | 36
-
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
67 p | 154 | 34
-
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tỉnh Bạc Liêu
8 p | 207 | 29
-
Luận án Tiến sĩ Tổ chức và quản lý vận tải: Giải pháp nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt Nam
189 p | 89 | 23
-
Tiểu luận: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay
21 p | 165 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
102 p | 62 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn