Đề tài nghiên cứu khoa học: Bài giảng điện tử môn "Lý thuyết Galoa" theo hướng tích cực hóa nhận thức người học
lượt xem 29
download
Đề tài nghiên cứu khoa học: Bài giảng điện tử môn "Lý thuyết Galoa" theo hướng tích cực hóa nhận thức người học trình bày bốn chương, với các nội dung về mở rộng thị trường; nhóm Galois; giải được bằng căn thức; mở rộng Galois và định lý cơ bản của lý thuyết Galois.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài nghiên cứu khoa học: Bài giảng điện tử môn "Lý thuyết Galoa" theo hướng tích cực hóa nhận thức người học
- L im đ u Chương 1. M r ng trư ng Chương 2. Nhóm Galois Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Đ tài NCKH "Bài gi ng đi n t môn ’Lý thuy t Galoa’ theo hư ng tích c c hóa nh n th c ngư i h c" Ch nhi m đ tài: Ths. Ngô Th Ngoan Đ I H C KHOA H C - ĐHTN Thành viên tham gia: TS. Nguy n Văn Hoàng Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u Chương 1. M r ng trư ng Chương 2. Nhóm Galois Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois L im đ u - Lý thuy t Galois là s phiên d ch và k t n i c a lý thuy t v đa th c, lý thuy t trư ng và lý thuy t nhóm. Công th c nghi m (ch s d ng các phép toán đ i s trên các h s c a đa th c) c a đa th c b c hai đã đư c con ngư i bi t t r t lâu. Đ n gi a th k 16, công th c nghi m c a đa th c b c ba đư c hình thành, sau đó kho ng ba trăm năm, d a trên ý tư ng c a Largrange và Cauchy, Abel đã ch ng minh không có công th c nghi m c a đa th c b c năm. Đ n năm 1829, Abel đã đưa ra đi u ki n đ đ m t đa th c v i b c tùy ý có công th c nghi m. Ngay sau đó, năm 1831 Galois phát minh ra s k t n i gi a nhóm v i m i đa th c, s d ng các tính ch t c a nhóm này, đưa ra đi u ki n c n và đ đ m t đa th c có công th c nghi m. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u Chương 1. M r ng trư ng Chương 2. Nhóm Galois Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois - M c tiêu c a môn h c Lý thuy t Galois là tìm hi u ki n th c đ th y đư c s k t n i đó và đ n đư c Đ nh lý L n c a Galois chính là đi u ki n c n và đ đ m t đa th c gi i đư c b ng căn th c. - Môn h c Lý thuy t Galois là môn h c r t hay, c n thi t và là môn h c khó. Nó đòi h i sinh viên n m v ng các ki n th c c a nhi u môn h c: Đ i s Đ i cương, Đa th c, Lý thuy t nhóm, Lý thuy t trư ng. Th i gian trên l p quá ít cho vi c gi ng d y và h c t p c a th y và trò. - Vì v y chúng tôi ch n đ tài thi t k bài gi ng đi n t cho môn h c này đ gi m b t áp l c v th i gian và ki n th c. Mong mu n các em có th h c t t môn h c và th y yêu thích nó, th y đư c s đ p đ c a toán h c trong m i quan h ch t ch gi a các lĩnh v c c a toán h c. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois 1.1 M r ng trư ng B đ 1.1 Cho F là trư ng và f (x) ∈ F [x] là đa th c b t kh quy. Khi đó K = F [x]/(f (x)) là trư ng và x = x + (f (x)) là m t nghi m c a f (x). Hơn n a ta có đơn c u ϕ : F −→ K, do đó ta có th coi F là trư ng con c a K. Ch ng minh - Đ t I = (f (x)). Vì f (x) b t kh quy nên K = F [x]/I là vành giao hoán khác 0. L y g(x) + I ∈ K sao cho g(x) ∈ I. Khi đó (g(x), f (x)) = 1. Suy ra t n t i / q(x), p(x) ∈ F [x] sao cho 1 = q(x)g(x) + p(x)f (x). T đó 1 + I = q(x)g(x) + I = (q(x) + I)(g(x) + I). Ch ng t g(x) + I kh ngh ch trong K, do v y K là trư ng. Ta th y ϕ : F −→ K, a −→ a + I là m t đơn c u. Đ t x = x + I ∈ K. Gi s f (x) = n ai xi . Khi đó f (x) = n ai xi = n (ai xi + I) i=0 i=0 i=0 = ( n ai xi ) + I = f (x) + I = 0. Suy ra x là nghi m c a f (x). i=0 Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Đ nh nghĩa 1.2 Cho F là trư ng con c a trư ng K. Khi đó quan h F ⊆ K đư c g i là m t m r ng trư ng, nó còn đư c kí hi u b i K/F . M t dãy các m r ng trư ng F1 ⊆ F2 ⊆ . . . ⊆ Fn , thư ng đư c g i là m t tháp các trư ng. Chú ý 1.3 N u K/F là m t m r ng trư ng, thì K là m t F -không gian véctơ, trong đó phép nhân m t ph n t c a F v i m t véctơ c a K xác đ nh b i F × K −→ K, (a, x) −→ ax. Kí hi u [K : F ] = dimF K và g i là b c c a m r ng trư ng. Đ nh lý 1.4 Cho f (x) ∈ F [x] là đa th c b t kh quy, đ t K = F [x]/(f (x)). Khi đó K/F là m t m r ng trư ng và [K : F ] = deg(f (x)). Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Ch ng minh Đ t d = deg(f (x)) và I = (f (x)). Khi đó K = F [x]/I là trư ng và là F -không gian véctơ.Đ t S = {1 + I, x + I, . . . , xd−1 + I}. Ta s ch ng t S là cơ s c a K.L y tùy ý g(x) ∈ F [x], khi đó t Đ nh lý phép chia v i dư, t n t i q(x), r(x) ∈ F [x] sao cho g(x) = f (x)q(x) + r(x), v i r(x) = a0 + a1 x + . . . + ad−1 xd−1 ∈ F [x]. Do đó g(x) + I = r(x) + I = a0 (1 + I) + a1 (x + I) + . . . + ad−1 (xd−1 + I). M t khác, gi s ∃b0 , b1 , . . . , bd−1 ∈ F sao cho b0 (1 + I) + b1 (x + I) + . . . + bd−1 (xd−1 + I) = 0, suy ra b0 + b1 x + . . . + bd−1 xd−1 chia h t cho f (x). Ch ng t b0 = b1 = . . . = bd−1 = 0. V y [K : F ] = deg(f (x)). Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Đ nh nghĩa 1.5 Cho E/F là m r ng trư ng và α1 , . . . , αn ∈ E. Khi đó trư ng con bé nh t c a E ch a F và α1 , . . . , αn , kí hi u là F (α1 , . . . , αn ), và nó đư c g i là m r ng c a F b ng cách ghép thêm các ph n t α1 , . . . , αn . Nh n xét 1.6 i) F (α1 , . . . , αn ) là giao c a m i trư ng con c a E ch a F và α1 , . . . , αn . ii) Khi n = 1 và α = α1 , ta g i F (α)/F là m r ng đơn. f (α1 , ..., αn ) iii) M i ph n t c a F (α1 , . . . , αn ) có d ng ,v i g(α1 , ..., αn ) f (x1 , ..., xn ), g(x1 , ..., xn ) ∈ F [x1 , . . . , xn ] và g(α1 , . . . , αn ) = 0. iv) Gi s E/F là m r ng trư ng và α ∈ E. Ta xét c u trúc c a F (α)/F như sau. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Trư ng h p 1. α là ph n t đ i s trên F . L y f (x) ∈ F [x] − {0} là đa th c có b c bé nh t nh n α là nghi m. Khi đó f (x) là đa th c b t kh quy trên F . Xét ánh x δ : F [x] −→ F [α], g(x) −→ g(α), rõ ràng δ là toàn c u và có Ker δ = (f (x)). Do đó F [x]/(f (x)) ∼ F [α], suy ra F (α) ∼ F [α]. = = Trư ng √ p này ta nói F (α)/F là m r ng đơn đ i s .Ví d : h Q( 2) ∼ Q[x]/(x2 − 2). = Trư ng h p 2. α là ph n t siêu vi t trên F . Ánh x δ : F [x] −→ F [α], g(x) −→ g(α) là toàn c u, và có Ker δ = {g(x) ∈ F [x] | g(α) = 0} = 0. Suy ra F [α] ∼ F [x]. Do đó = F (α) ∼ F (x) = { h(x) | g(x), h(x) ∈ F [x], h(x) = 0}. = g(x) Trư ng h p này ta nói F (α)/F là m r ng đơn siêu vi t.Ví d : Q(π) ∼ Q(x). = Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Đ nh nghĩa 1.7 Cho E/F là m r ng trư ng. Khi đó - E/F đư c g i là m r ng h u h n n u [E : F ] < ∞. - E/F đư c g i là m r ng đ i s n u m i ph n t c a E đ u là ph n t đ i s trên F . B đ 1.8Cho E/K và K/F là các m r ng trư ng. Khi đó [E : F ] = [E : K][K : F ]. Do đó E/F là m r ng h u h n n u và ch n u c E/K và K/F là các m r ng h u h n. Ch ng minh L y {αi }i∈I là m t cơ s c a K-không gian vectơ E, và {βj }j∈J là m t cơ s c a F -không gian vectơ K. Khi đó ta ch ng minh đư c r ng {αi βj }(i,j)∈I×J là m t cơ s c a F -không gian vectơ E. Nh n xét 1.9 i) M i m r ng h u h n E/F là m r ng đ i s . Th t v y, gi s [E : F ] = n. L y α ∈ E. Khi đó 1, α, . . . , αn ph thu c tuy n tính. Nên ∃a0 , a1 , . . . , an ∈ F không đ ng th i b ng 0 đ a0 + a1 α + a2 α2 + . . . + an αn = 0. Suy ra α đ i s trên F . Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois ii) M i m r ng đơn đ i s là m r ng h u h n. Th t v y, gi s E = F (α) v i α là ph n t đ i s trên F . L y f (x) ∈ F [x] là đa th c b t kh quy b c n nh n α là nghi m. Khi đó E = F [x]/(f (x)) ∼ { n−1 ai αi | ai ∈ F } = i=0 là F −không gian véc tơ chi u n. iii) Gi s E = F (α1 , . . . , αn ) v i α1 , . . . , α2 là ph n t đ i s trên F . Khi đó E/F là m r ng h u h n. Th t v y, có tháp trư ng F ⊆ F (α1 ) ⊆ F (α1 , α2 ) ⊆ . . . ⊆ F (α1 , . . . , αn ) = E, trong đó m i bư c là m t m r ng đơn đ i s . Vì th E/F là m r ng h u h n. iv) Nói chung, m t m r ng đ i s không là m r ng h u h n. Ch ng√ n, l y F = Q và E = Q(S). Trong đó h p S = { 2 | p là s nguyên t } ⊆ R và Q(S) là trư ng con nh nh t c a R ch a Q và S. Khi đó, E/F là m r ng đ i s nhưng không là m r ng h u h n. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Đ nh nghĩa 1.10 i) Cho F là trư ng, và f (x) ∈ F [x] phân tích đư c thành tích các nhân t b t kh quy (không nh t thi t phân bi t) f (x) = p1 (x) . . . pk (x). Ta nói f (x) là đa th c tách đư c n u m i pi (x) không có nghi m b i. ii) Cho E/F là m r ng trư ng, khi đó α ∈ E đư c g i là ph n t tách đư c n u α siêu vi t trên F ho c đa th c t i ti u c a α (t c là, đa th c b t kh quy, h t cao nh t b ng 1 và nh n α là nghi m) là đa th c tách đư c. iii) M r ng trư ng E/F đư c g i là m r ng tách đư c n u m i ph n t c a E đ u là ph n t tách đư c. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Đ nh nghĩa 1.11 Trư ng F đư c g i là trư ng hoàn thi n n u m i đa th c khác h ng trong F [x] đ u là đa th c tách đư c. Nh n xét 1.12 Cho p(x) ∈ F [x] là đa th c b t kh quy. N u đ o hàm p (x) = 0 thì deg(p (x)) < deg(p(x)). Do đó (p(x), p (x)) = 1, vì th t n t i u(x), v(x) ∈ F [x] sao cho 1 = u(x)p(x) + v(x)p (x). T đó, n u p(x) có nghi m b i α trong m t m r ng E ⊇ F thì α là m t nghi m chung c a p(x) và p (x); do đó 1 = u(α)p(α) + v(α)p (α) = 0 là đi u mâu thu n. V y p(x) không có nghi m b i, t c là p(x) tách đư c. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Đ nh nghĩa 1.13 Cho m r ng trư ng E/F và f (x) ∈ F [x]. Ta nói f (x) phân rã trong E n u f (x) đư c vi t thành tích nh ng nhân t tuy n tính trong E[x]. Ta nói E là trư ng phân rã c a f (x) trên F n u f (x) phân rã trong E và nó không phân rã trong m i trư ng con th c s c a E (khi đó thư ng nói g n là E/F là trư ng phân rã c a f (x)). √ √ Ví d : f (x) = x2 − 2 ∈ Q[x]. Ta có f (x) = (x + 2)(x − 2) trong R[x], √ đó f (x) phân rã trong R. Ta cũng th y f (x) phân do √ rã trong Q( 2). Hơn n a, Q( 2) không có trư ng con trung √ √ gian nào gi a Q và √ 2) (vì n u √ n t i K sao cho Q ⊆ K ⊆ Q( 2), Q( t khi đó 2 = [Q( 2) : Q] = [Q( 2) : K][K : Q]; do đó [K : Q] = 1 √ √ ho √ [Q( 2) : K] = 1; suy ra K = Q( 2) ho c K = Q). V y c Q( 2) là trư ng phân rã c a f (x) trên Q. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Đ nh lý 1.14 Cho F là m t trư ng và f (x) ∈ F [x] là đa th c có b c dương. Khi đó luôn t n t i trư ng phân rã E c a f (x) trên F . Ch ng minh Đ t n = deg(f (x)). Ta ch ng minh b ng b ng quy n p theo n. Khi n = 1, ta ch n E = F . Gi s n > 1. Ta l y p(x) là m t ư c b t kh quy c a f (x), khi đó deg(p(x)) ≥ 1. Đ t K = F [x]/(p(x)), ta th y F ⊆ K là m t m r ng trư ng và p(x) có m t nghi m α1 ∈ K. Trong K[x], đa th c f (x) vi t đư c f (x) = (x − α1 )g(x), v i deg(g(x)) = n − 1. Áp d ng gi thi t quy n p đ i v i trư ng K và đa th c g(x), suy ra t n t i trư ng phân rã T c a đa th c g(x) trên K. Do đó g(x) có n − 1 nghi m α2 , . . . , αn ∈ T (đây cũng là các nghi m c a f (x)). Đ t E = F (α1 , . . . , αn ), suy ra E là trư ng phân rã c a f (x) trên F . Ví d : Trư ng phân rã c a f (x) = x2 + 1 trên Q là Q(i); trư ng phân rã c a f (x) = x2 + 1 trên R là C = R(i). Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois B đ 1.15 Cho ϕ : F → F , a −→ a là m t đ ng c u trư ng. Khi đó ta có đ ng c u vành c m sinh ϕ∗ : F [x] → F [x], f (x) = n ai xi −→ n ai xi = f (x). Gi s p(x) ∈ F [x] là i=0 i=0 đa th c b t kh quy trên F và g i p(x) = ϕ∗ (p(x)) ∈ F [x]. G i α và α th t là nghi m c a p(x) và p(x). Khi đó có duy nh t đ ng c u trư ng ϕ : F (α) → F (α) m r ng ϕ và ϕ(α) = α. Ch ng minh Ta có nh n xét p(x) và p(x) cùng có b c và cùng b t kh quy. T gi thi t ta có các đ ng c u u : F (α) ∼ F [x]/(p(x)), f (α) −→ f (x) + (p(x)); = ϕ ∗ : F [x]/(p(x)) → F [x]/(p(x)), f (x) + (p(x)) −→ f (x) + (p(x)); v : F (α) ∼ F [x]/(p(x)), f (α) −→ f (x) + (p(x)). = Đ t ϕ = v −1 ϕ∗ u, khi đó ϕ : F (α) → F (α) th a mãn B đ . Gi s t n t i ψ : F (α) → F (α) là m r ng c a ϕ và ψ(α) = α. Khi đó, v i m i f (α) = n ai αi ∈ F (α), ta có i=0 ψ(f (α)) = f (α) = ϕ(f (α)). V y ψ = ϕ. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois H qu 1.16 Cho p(x) là đa th c b t kh quy và α, β là hai nghi m c a p(x). Khi đó t n t i duy nh t m t đ ng c u trư ng ϕ : F (α) → F (β) là m r ng c a idF và ϕ(α) = β. Ch ng minh K t qu đư c suy ra t B đ 1.15, b ng cách ch n F = F và ϕ = idF . Đ nh lý 1.17 Cho ϕ : F → F , a −→ a là m t đ ng c u trư ng. Cho f (x) = n ai xi ∈ F [x] và l y f (x) = n ai xi ∈ F [x] là i=0 i=0 đa th c tương ng v i f (x) qua ϕ∗ (v i ϕ∗ như trong B đ 1.15). L y E là trư ng phân rã c a f (x) trên F , và l y E là trư ng phân rã c a f (x) trên F . Khi đó ∼ (i) T n t i m t đ ng c u trư ng ϕ : E → E là m r ng c a ϕ. ∼ (ii) N u f (x) tách đư c thì có chính xác [E : F ] m r ng ϕ c a ϕ. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Ch ng minh Ta có nh n xét deg(f (x)) = deg(f (x)). (i) Ta ch ng minh b ng quy n p theo [E : F ] ≥ 1. N u [E : F ] = 1 thì E = F và f (x) phân rã trong F ; khi đó f (x) cũng ∼ phân rã trong F ; vì th E = F . Do đó ta l y ϕ = ϕ. Gi s [E : F ] > 1, khi đó t n t i nhân t b t kh quy p(x) c a f (x) có deg(p(x)) ≥ 2. G i α ∈ E là m t nghi m c a p(x). L y p(x) = ϕ∗ (p(x)) ∈ F [x] và g i α ∈ E là m t nghi m c a p(x). T đó theo B đ 1.15, t n t i đ ng c u ϕ : F (α) → F (α) là m r ng c a ϕ và ϕ(α) = α. Lưu ý r ng E và E l n lư t cũng là trư ng phân rã c a f (x) trên F (α) và c a f (x) trên F (α). Vì [E : F ] = [E : F (α)][F (α) : F ] và [F (α) : F ] = deg(p(x)) ≥ 2, nên [E : F (α)] < [E : F ]. T đó theo gi thi t quy n p, t n t i ∼ ∼ đ ng c u trư ng ϕ : E → E là m r ng c a ϕ, do đó ϕ là m r ng c a ϕ. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois (ii) Ta cũng quy n p theo [E : F ]. N u [E : F ] = 1 thì E = F và ∼ ch có duy nh t m r ng ϕ c a ϕ, chính là ϕ. Gi s [E : F ] > 1, và p(x) là nhân t b t kh quy c a f (x) có deg(p(x)) = d ≥ 2. ∼ L y α ∈ E là m t nghi m c a p(x). Gi s ϕ : E → E là m t m ∼ r ng tùy ý c a ϕ. Khi đó n u đ t α = ϕ(α) thì α là m t nghi m ∼ ∼ c a p(x). Ta th y ϕ(F (α)) = F (α), do đó ϕ|F (α) : F (α) → F (α) là m t đ ng c u trư ng, và là m t m r ng c a ϕ. Như v y m i ∼ đ ng c u trư ng ϕ : E → E mà là m t m r ng tùy ý c a ϕ, đ u thu đư c b ng cách m r ng t ϕ qua hai bư c: th nh t ta m r ng t ϕ lên đ ng c u ϕ : F (α) → F (α) (trong đó α, α l n lư t ∼ là nghi m c a p(x), p(x)), th hai ta m r ng t ϕ lên ϕ. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois - Vì f (x) tách đư c nên p(x) có d nghi m phân bi t α. Khi đó, t B đ 1.15, ta có d đ ng c u trư ng ϕ : F (α) → F (α) là m r ng c a ϕ, tương ng v i d nghi m α. Lưu ý r ng E cũng là trư ng phân rã c a f (x) trên F (α), và E cũng là trư ng phân rã c a f (x) trên F (α); hơn n a [E : F (α)] = [E : F ]/d < [E : F ]. T đó và t gi thi t quy n p ta suy ra r ng ng v i m i m t trong s d đ ng c u ϕ như trên có chính xác [E : F ]/d đ ng c u trư ng ∼ ϕ : E → E là m r ng c a ϕ; do đó có t t c là d × ([E : F ]/d) = [E : F ] m r ng c a ϕ theo cách như trên. H qu 1.18 (Tính duy nh t c a trư ng phân rã) Cho f (x) ∈ F [x] là đa th c có b c dương. Khi đó trư ng phân rã c a f (x) trên F là duy nh t sai khác m t đ ng c u gi nguyên các ph n t c a F . Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
- L im đ u 1.1 M r ng trư ng Chương 1. M r ng trư ng 1.2 Trư ng phân rã c a đa th c Chương 2. Nhóm Galois 1.3 C u trúc trư ng h u h n Chương 3. Gi i đư c b ng căn th c • Bài t p Chương 1 Chương 4. M r ng Galois. Đ nh lý cơ b n c a lý thuy t Galois Nh n xét 1.19 T ch ng minh Đ nh lý 1.14 và H qu 1.18, ta th y: n u f (x) ∈ F [x] có b c n > 0 và có n nghi m α1 , . . . , αn thì trư ng phân rã c a f (x) trên F là E = F (α1 , . . . , αn ). Ví d . Xét f (x) = x3 − 2 ∈ Q[x]. Ta th y f (x) có 3 nghi m là √ α, αε, αε2 (v i α = 3 2 ∈ R, và ε là m t căn nguyên th y b c 3 c a đơn v .) Khi đó trư ng phân rã E c a f (x) trên Q là E = Q(α, αε, αε2 ). Rút g n ta đư c E = Q(α, ε). Th t v y, ta có α, α ∈ E, suy ra = α−1 (α ) ∈ E. Ngô Th Ngoan, Nguy n Văn Hoàng Lý thuy t Galois
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy định hình thức trình bày đề cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học và báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
10 p | 5316 | 985
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Động cơ học tập của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
60 p | 2195 | 545
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Quan hệ giữa sinh kế và tình trạng nghèo ở nông thôn Việt Nam
66 p | 1911 | 507
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Tính hiệu quả của chính sách tiền tệ Việt Nam( Giai đoạn 2000 – 2013)
111 p | 925 | 353
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ABC) – chi nhánh Sài Gòn – Thực trạng và giải pháp
117 p | 674 | 182
-
Danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường được duyệt năm 2010 - Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
18 p | 1698 | 151
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Phát triển sự đo lường tài sản thương hiệu trong thị trường dịch vụ
81 p | 704 | 148
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Dạy học chủ đề tự chọn Ngữ Văn lớp 9 - CĐ Sư phạm Daklak
39 p | 1491 | 137
-
Đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên: Ảnh hưởng của sở hữu bởi nhà quản trị lên cấu trúc vốn và thành quả hoạt động của các doanh nghiệp Việt Nam thời kỳ 2007-2011
94 p | 1199 | 80
-
Thuyết minh đề tài Nghiên cứu Khoa học và Phát triển Công nghệ
30 p | 520 | 74
-
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu xây dựng sản phẩm du lịch Đà Nẵng từ tài nguyên văn hóa
27 p | 396 | 60
-
Báo cáo Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu phân tích và đánh giá các dữ liệu môi trường sử dụng phương pháp phân tích thống kê
22 p | 370 | 51
-
Đề tài nghiên cứu khoa học Bài toán tối ưu có tham số và ứng dụng
24 p | 332 | 44
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Bài giảng điện tử môn “Lý thuyết galois” theo hướng tích cực hóa nhận thức người học
53 p | 295 | 36
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Một số giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Biên Hòa
100 p | 276 | 27
-
Đề tài khoa học: Nghiên cứu ứng dụng tin học để quản lý kết quả các đề tài nghiên cứu khoa học
14 p | 167 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý khoa học và công nghệ: Đổi mới quy trình xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học theo định hướng nhu cầu nhằm nâng cao khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn ở tỉnh Bạc Liêu
97 p | 74 | 8
-
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước: Dự báo hiện tượng xói lở - bồi tụ bờ biển, cửa sông và các giải pháp phòng tránh
0 p | 134 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn