Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 411
lượt xem 0
download
Các bạn tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 411 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 411
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 411 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Nam Bộ. D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. Câu 42: Trong nông nghiệp, cây trồng chính hiện nay của Nhật Bản là A. chè. B. thuốc lá. C. dâu tằm. D. lúa gạo. Câu 43: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc? A. Khí hậu phía Bắc là ôn đới gió mùa, phía Nam là cận nhiệt đới gió mùa. B. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ. C. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. D. Chiếm khoảng 50% diện tích, khoảng 50% dân số. Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu làm cho Hoa Kì trở thành nước nhập siêu đứng đầu thế giới là A. xuất khẩu có xu hướng giảm mạnh. B. phải nhập khẩu nhiều nông sản. C. nhu cầu sản xuất, sức mua trong dân cư rất lớn. D. tài nguyên thiên nhiên trong nước hạn chế. Câu 45: Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta? A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa. C. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2. D. Biển tương đối kín. Câu 46: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Thái Lan, Việt Nam, Brunây, Mianma và Campuchia. B. Việt Nam, Thái Lan, Brunây, Mianma và Campuchia. C. Thái Lan, Việt Nam, Campuchia Mianma và Brunây. D. Inđônêxia, Brunây, Việt Nam, Mianma và Campuchia. Câu 47: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 (Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á? A. Chiếm tỉ trọng ngày càng tăng so với thế giới. B. Sản lượng lúc tăng, lúc giảm không ổn định. C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới. D. Tốc độ tăng sản lượng chậm hơn so với thế giới. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố) giáp với Campuchia? A. 10. B. 11. C. 9. D. 8. Câu 49: Địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cao nhất nước, hướng tây bắc đông nam. B. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc đông nam. C. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, hướng tây bắc đông nam. D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông Tây, hướng vòng cung. Trang 1/5 Mã đề thi 411
- Câu 50: Hơn 80% lãnh thổ Liên Bang Nga nằm ở vành đai khí hậu A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. cận cực lạnh giá. D. ôn đới. Câu 51: Ở đồng bằng sông Hồng nước ta, khu vực được bồi tụ phù sa vào mùa lũ là A. vùng ngoài đê. B. các ô trũng ngập nước. C. rìa phía tây và tây bắc. D. vùng trong đê. Câu 52: Thế mạnh nào sau đây không phải ở khu vực đồi núi của nước ta? A. Phát triển cây công nghiệp dài ngày. B. Sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn. C. Tập trung nhiều khoáng sản. D. Thuận lợi phát triển giao thông vận tải đường bộ. Câu 53: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản? A. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. B. Than đá có trữ lượng rất lớn, chất lượng tốt. C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. Địa hình chủ yếu là đồi núi. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết vùng biển của nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào? A. Philippin. B. Mianma. C. Inđônêxia. D. Campuchia. Câu 55: Vùng kinh tế nào lâu đời và phát triển nhất của Liên Bang Nga? A. Vùng Trung ương. B. Vùng Trung tâm đất đen. C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng Uran. Câu 56: Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm do A. chính sách chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường. B. việc cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc. C. quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. D. việc thị trường xuất khẩu ngày càng được mở rộng. Câu 57: Dân cư của Hoa Kì đang có xu hướng chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. phía Nam và ven Đại Tây Dương. B. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. C. phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. Trung tâm và ven Đại Tây Dương. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên nằm trong phân khu địa lí động vật nào? A. Khu Bắc Trung Bộ. B. Khu Đông Bắc. C. Khu Nam Bộ. D. Khu Tây Bắc. Câu 59: Đâu là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam của nước ta? A. Dãy núi Bạch Mã. B. Sông Hồng. C. Dãy núi Hoành Sơn. D. Sông Cả. Câu 60: Trên đất liền, điểm cực Đông của nước ta thuộc A. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. B. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. C. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. D. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. Câu 61: Cho biểu đồ: Trang 2/5 Mã đề thi 411
- Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm nông, công nghiệp của Trung Quốc trong giai đoạn 2005 2013? A. Sản lượng thép luôn lớn hơn sản lượng lương thực. B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhất. C. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô. D. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn sản lượng thép. Câu 62: Liên kết vùng Maxơ Rainơ được hình thành tại khu vực biên giới của những nước nào? A. Đức, Hà Lan và Pháp. B. Đức, Pháp và Bỉ. C. Hà Lan, Đức và Bỉ. D. Hà Lan, Bỉ và Pháp. Câu 63: Nhiệt độ nước biển Đông có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ nước biển cao và giảm dần từ bắc vào Nam. B. Nhiệt độ nước biển thấp và giảm dần từ Bắc vào Nam C. Nhiệt độ nước biển cao và tăng dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ nước biển thấp và tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 64: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta được quy định bởi A. vị trí địa lí. B. sự hiện diện của các khối khí. C. hướng của các dãy núi. D. vai trò của biển Đông. Câu 65: Ở nước ta, bão thường hoạt động nhiều nhất vào A. tháng IX. B. tháng VI. C. tháng VII. D. tháng VIII. Câu 66: Nước ta có lượng mưa lớn, nguyên nhân chính là do A. các khối khí đi qua biển mang theo mưa, ẩm vào đất liền. B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn. C. vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu. D. địa hình nhiều nơi đón gió từ biển thổi vào. Câu 67: Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 2014 (Đơn vị: triệu ha) Năm 1983 2005 2010 2014 Tổng diện tích rừng 7,2 12,7 13,4 13,8 Diện tích rừng tự nhiên 6,8 10,2 10,3 10,1 Diện tích rừng trồng 0,4 2,5 3,1 3,7 Trang 3/5 Mã đề thi 411
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng của nước ta giai đoạn 1983 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Miền. Câu 68: Khác nhau chủ yếu về khí hậu giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên nước ta là A. thời gian mùa mưa khô ngược nhau. B. thời gian hai mùa nóng lạnh ngược nhau. C. nhiệt độ trung bình năm chênh lệch nhau. D. biên độ nhiệt độ chênh lệch. Câu 69: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là A. đồi núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc đông nam. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta. C. địa hình cao, các dãy núi xen kẽ thung lũng sông theo hướng tây bắc đông nam. D. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm. Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở Trung Bộ nước ta là A. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. B. mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển. C. sông ngắn dốc, tập trung nước nhanh. D. có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước ra biển. Câu 71: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá C. rừng thưa nhiệt đới khô D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh Câu 72: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt chủ yếu do A. biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn. B. mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ. C. khai thác quá mức và tình trạng ô nhiễm môi trường nước. D. diện tích rừng ngập mặn bị thu hẹp. Câu 73: Nhịp điệu dòng chảy của sông ngòi nước ta theo sát A. hướng các dòng sông. B. huớng các dãy núi. C. chế độ nhiệt. D. chế độ mưa. Câu 74: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam? A. Các dãy núi hướng tây đông chắn gió Đông Bắc. B. Lãnh thổ rộng hơn 70 kinh tuyến. C. Gió mùa Đông Bắc suy yếu dần từ Bắc vào Nam. D. Lãnh thổ trải dài khoảng 150 vĩ tuyến. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết địa điểm nào sau đây có mùa mưa vào thu đông? A. Đồng Hới. B. Sa Pa. C. Tp. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội. Câu 76: Khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có mùn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta đã tạo thuận lợi cho A. các loài sinh vật từ phương Nam di cư lên. B. rừng cận nhiệt lá rộng, lá kim phát triển. C. quá trình feralit diễn ra mạnh. D. rừng cận xích đạo lá rộng phát triển. Câu 77: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay? A. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ lớn. B. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn. C. Chất lượng rừng chưa được phục hồi. D. tổng diện tích rừng đang tăng dần lên. Câu 78: Loại gió nào sau đây có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Đông Nam. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 79: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm) Trang 4/5 Mã đề thi 411
- Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,3 23,4 Tp. Hồ Chí Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của hai địa điểm trên? A. Hà Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII. B. Tp. Hồ Chí Minh mùa mưa có 2 đỉnh cực đại. C. Tp. Hồ Chí Minh có sự phân hóa 2 mùa mưa – khô sâu sắc hơn Hà Nội. D. Hà Nội có tổng lượng mưa lớn hơn Tp. Hồ Chí Minh. Câu 80: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C. B. Biên độ nhiệt độ của Hà Nội lớn hơn Tp. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh đều có biên độ nhiệt cao hơn 50C. D. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn Tp. Hồ Chí Minh. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 5/5 Mã đề thi 411
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 218 | 5
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109
6 p | 58 | 4
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 94 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 74 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106
6 p | 77 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 102
6 p | 71 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn GDCD có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 32 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 113
6 p | 66 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 91 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
7 p | 47 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 101
7 p | 132 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 103
6 p | 84 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 110
6 p | 66 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 121
6 p | 48 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 117
6 p | 52 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 105
6 p | 53 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
9 p | 67 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 76 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn