intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 206

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Bài thi: KHTN ­ Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 206 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;  S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.  Câu 41:  Nhúng quỳ  tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) đimetyl amin; (2)   amoniac; (3) glyxin; (4) lysin. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai? A. Photpho đỏ và photpho trắng là 2 dạng thù hình của photpho B. Amophot là một loại phân bón hỗn hợp C. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua D. Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử nitơ liên kết với nhau bằng liên kết ba rất bền vững Câu 43: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg. Câu 44: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là  khí nào sau đây? A. CO. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 45: Khối lượng mol của axit axetic là A. 60 gam. B. 30 gam. C. 46 gam. D. 32 gam. Câu 46: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít  (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 8,96. Câu 47: Hợp chất nào sau đây chứa 54,55% cacbon về khối lượng? A. C2H5OH. B. C3H8. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 48: Axit stearic có công thức là A. C2H3COOH. B. C15H31COOH. C. C17H35COOH. D. C15H29COOH. Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2? A. (CH3)3N. B. CH3–NH2. C. C2H5–NH2. D. CH3–NH–CH3. Câu 50: Dung dịch glucozơ không tác dụng với A. Cu(OH)2. B. H2 (Ni, nung nóng). C. dung dịch NaOH. D. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Câu 51: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S. B. H2O. C. HCl. D. CH3COOH. Câu 52: Chất nào sau đây có nhiều trong cây mía? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 53: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản  ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa  trắng? A. HCl. B. AlCl3. C. Ba(HCO3)2. D. CuCl2. Câu 54: Để thủy phân hoàn toàn 2,2 gam etyl axetat cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị  của V là A. 25. B. 250. C. 50. D. 500. Câu 55: PE là chất dẻo mềm, mỏng, có tính chất trơ tương đối của ankan mạch không nhánh, được dùng  nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện tốt, bình chứa,... PE được tổng hợp trực tiếp từ  chất nào sau   đây?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 206
  2. A. Vinyl xianua B. Vinyl clorua C. Vinyl axetat D. Etilen Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ đơn chức? A. (CHO)2. B. H2N–CH2–COOH. C. HO–CH2–CH2–OH. D. CH3COOH. Câu 57: Ancol etylic có công thức hóa học là A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. C2H5OH. Câu 58: Để  thu được kim loại Cu từ  dung dịch CuSO 4  theo phương pháp thuỷ  luyện, có thể  dùng kim  loại nào sau đây? A. Na B. Fe C. Ag D. Ca Câu 59: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Hg. B. Ag. C. W. D. Al. Câu 60: Cho 17,8 gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam muối. Giá trị của m   là A. 24,1. B. 23,2. C. 25,1. D. 22,2. Câu 61: Loại chất nào khi đốt cháy cho số mol nước lớn hơn số mol khí cacbonic? A. Axit no, đơn chức, mạch hở. B. Este no, đơn chức, mạch hở. C. Ancol no, đơn chức, mạch hở. D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở. Câu 62: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Na + 2H2O   2NaOH + H2. B. Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu. C. CO + FeO  t  Fe + CO2. D. Cu + 2HCl   CuCl2 + H2. o Câu 63: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ axit fomic bằng một phản ứng? A. Etyl fomat. B. Vinyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl acrylat. Câu 64: Chất nào sau đây vừa phản ứng ancol etylic (C2H5OH) vừa phản ứng với phenol (C6H5OH)? A. Dung dịch HCl B. Nước brom C. Dung dịch NaOH D. Kim loại Na Câu 65: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 0 X + NaOH t Y + Z 0 Y( rᄒn) + NaOH ( rᄒn) CaO ,t C 2 H 6 + Na 2CO3 t0 Z + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2 O CH 3COONH 4 + 2NH 4 NO3 + 2Ag Chất X là A. vinyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl propionat. D. etyl axetat. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn  hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam  X cần vừa đủ 2,862 mol O2, sinh  ra 2,052 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X tác dụng hoàn toàn với hiđro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein B. Giá trị của m là 31,752 C. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon D. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C Câu 67: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy   phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol.   Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,9 gam  H2O. Phần trăm khối lượng của axit có trong X là A. 90,00%. B. 7,44%. C. 54,55%. D. 87,38%. Câu 68: Cho 7,92 gam Gly–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau  phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,32. B. 12,84. C. 14,16. D. 15,24. Câu 69: Cho các nhận định sau:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 206
  3. (a) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai (b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH  thấy xuất hiện màu xanh đậm. (c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl (d) H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–COOH là một tripeptit (e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước Số nhận định đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 70: Lấy 100 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 3PO4 thu được  dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: – Phần 1: Cô cạn thu được 8,56 gam hỗn hợp muối khan. – Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 (dư) thu được m gam kết tủa Giá trị của m là A. 7,37. B. 4,65. C. 10,12. D. 7,35. Câu 71: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong  NH3 thu được 26,46 gam kết tủa; Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,48 mol H2. Giá trị của a là: A. 0,42. B. 0,30. C. 0,48. D. 0,66. Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch HNO3. (2) Ngâm một lá thép trong dung dịch HCl loãng. (3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch KOH loãng. (4) Ngâm một lá sắt được gắn mẩu kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng. (5) Để một vật bằng nhôm ngoài không khí ẩm. (6) Ngâm một lá thép vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 73: Một dung dịch X gồm 0,02 mol Na +; 0,04 mol Ca2+; 0,04 mol HCO3– và a mol ion Y (bỏ  qua sự  điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là A. Cl– và 0,02. B. CO32– và 0,06. C. NO3– và 0,06. D. OH– và 0,06. Câu 74: Cho 6,0 gam axit axetic tác dụng với 150 ml NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được  m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 10,2. B. 9,3. C. 12,0. D. 12,6. Câu 75: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vinyl axetat? A. Có công thức phân tử C4H6O2 B. Có phản ứng với brom trong dung dịch C. Là hợp chất este D. Là đồng phân của axit axetic Câu   76:  Hỗn   hợp   E   gồm   amin   X   có   công   thức   dạng   C nH2n+3N   và   amino   axit   Y   có   công   thức   dạng  CmH2m+1O2N (trong đó số  mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với   dung dịch HCl dư, thu được 43,0 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng với một   lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 23,28. B. 15,52. C. 26,64. D. 17,76. Câu 77: Hỗn hợp M chứa 2 peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn toàn   10,74 gam M cần dùng 11,088 lít O2 (đktc), dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối  lượng bình tăng lên 24,62 gam. Mặt khác, cho 0,03 mol M tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M (đun nóng)   thu được hỗn hợp sản phẩm Z gồm 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 38,14% về  khối lượng. Khối lượng muối của Val trong Z gần nhất với khối lượng nào sau đây? A. 1,4 gam. B. 3,4 gam. C. 2,9 gam. D. 7,6 gam. Câu 78: Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natristearat   và natrioleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ  dung dịch chứa 0,06 mol Br2.  Phần 2 đem cô cạn thu được 54,96 gam muối. Phân tử khối của X là: A. 888. B. 886. C. 884. D. 890.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 206
  4. Câu 79: X là dung dịch chứa a mol HNO 3. Cho b mol Fe vào vào X, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn   toàn được dung dịch Y chứa 2 chất tan có nồng độ  mol bằng nhau và khí T (sản phẩm duy nhất của sự  khử) không màu hóa nâu ngoài không khí. Mối quan hệ giữa a, b trong thí nghiệm trên có thể là A.  a=9/2b. B.  a=8/3b. C.  a=5b. D.  a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2