intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 109<br /> <br /> Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log 3 11  2x   0 là<br /> 3<br /> <br /> A. S  ; 4 .<br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br /> C. S  1; 4  .<br /> <br />  11 <br /> D. S  3;  .<br />  2 <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br />  a<br />   2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> b<br /> <br />   bằng<br /> Câu 2. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab 2 . 1  <br /> <br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 1 .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 3. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng ABC  và<br /> <br /> AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> 10<br /> 25<br /> 5<br /> .<br /> B. R  5 .<br /> C. R <br /> .<br /> D. R  .<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 4. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> A. R <br /> <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> a3<br /> a3<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> x2 x 1<br /> Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2<br /> là<br /> x x 2<br /> A. 4 .<br /> B. 3 .<br /> C. 1 .<br /> D. 2 .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  5x  4 với trục hoành là<br /> A. 2 .<br /> B. 1 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 7. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> đây SAI?<br /> A. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> C. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> D. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> B. G1G2 <br /> <br /> Câu 8. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> A. log a  1  log b  1 .<br /> B. log<br /> .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> D. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> a3<br /> 2<br /> A. VS . ABC  .<br /> B. VS .ABC  a 3 .<br /> C. VS . ABC  2a 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> Trang 1/6 - Mã đề 109<br /> <br /> D. VS .ABC <br /> <br /> 4a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 10. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> y<br /> 2<br /> <br /> x<br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> A. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> B. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> C. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> D. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> Câu 11. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A. C nk  C nn k .<br /> <br /> B. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> C. Ank  n !.C nk .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> <br /> D. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k !.(n  k )!<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> A. D   .<br /> C. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> D. D  ; 1   4;  .<br />  <br /> Câu 13. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 1 .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 14. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. 26 .<br /> B. P6 .<br /> C. C 266 .<br /> D. A266 .<br /> Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> ln 5<br />  a 3 <br /> .<br /> Câu 16. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> 125 <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. ln 5x  4  C .<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> 1<br /> B. I   .<br /> 3<br /> <br /> C. I  3 .<br /> <br /> D. I <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  12 .<br /> B. V  12 .<br /> C. V  4 .<br /> D. V  4 .<br /> Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> x2<br /> A.  xe x dx  e x  C .<br /> B.  xe x dx  xe x  e x  C .<br /> 2<br /> x2<br /> C.  xe x dx  e x  e x  C .<br /> D.  xe x dx  e x  xe x  C .<br /> 2<br /> Trang 2/6 - Mã đề 109<br /> <br /> Câu 19. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là<br /> A. m  ;  1  1;   .<br /> B. 1;1 .<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. ;  1  1;   .<br /> <br /> <br /> <br /> D. 1;1 .<br /> <br /> Câu 20. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. a  b  c .<br /> B. a  c  b .<br /> C. c  b  a .<br /> D. b  c  a .<br /> Câu 21. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  12a 3 .<br /> B. V  4a 3 .<br /> C. V  16a 3 .<br /> D. V  8a 3 .<br /> Câu 22. Phương trình 7 2x<br /> <br /> 2<br /> <br />  5x  4<br /> <br />  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> 5<br /> A. 1 .<br /> B. 1 .<br /> C.  .<br /> D. .<br /> 2<br /> 2<br /> x<br /> Câu 23. Cho hàm số f x   2x  e . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn<br /> <br /> F 0  2019 .<br /> <br /> A. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> B. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> D. F x   e x  2019 .<br /> <br /> Câu 24. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br />  <br /> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> <br /> y<br /> 5<br /> <br /> Câu 25. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> A. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> <br /> B. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> C. y  x 3  3x  5 .<br /> D. y  x 3  3x 2  5 .<br /> Câu 26. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 3  3x  1 .<br /> B. y  x 2  2x .<br /> C. y  x 3  3x  1 .<br /> Câu 27. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> <br /> D. y  x 4  4x 2  1 .<br /> <br /> A.  .<br /> <br /> B. 2;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.  0;2 .<br />  <br /> <br /> C. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề 109<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> A.<br /> <br />  f x  dx  3e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f x  dx  e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> x 3 x 3 1<br /> 1 3<br /> e<br /> C .<br /> D.  f x  dx  e x 1  C .<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> <br /> C.<br /> <br /> f x  dx <br /> <br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> <br /> V<br /> 5V<br /> 7V<br /> 7V<br /> .<br /> B. VA.BCNM <br /> .<br /> C. VA.BCNM <br /> .<br /> D. VA.BCNM <br /> .<br /> 3<br /> 18<br /> 12<br /> 18<br /> Câu 30. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> B. Khối tứ diện đều.<br /> C. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> D. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> Câu 31. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 150º .<br /> B. 60º .<br /> C. 120º .<br /> D. 135º .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 32. Cho hàm số y  x  2x  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S<br /> A. 5 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> B. VS . ABC  4 .<br /> <br /> C. VS . ABC  8 .<br /> <br /> là<br /> <br /> D. 8 .<br /> <br />   30º . Tính thể<br /> Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB  SAC<br /> tích khối chóp S . ABC .<br /> A. VS . ABC  12 .<br /> <br /> D. VS . ABC  6 .<br /> <br /> Câu 34. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> y<br /> <br /> -4<br /> <br /> y = f(x)<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br />  3 sin x  cos x  1 <br />   f m 2  4m  4 có<br /> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f <br />  2 cos x  sin x  4 <br /> nghiệm?<br /> A. 4 .<br /> B. 3 .<br /> C. 5 .<br /> D. Vô số.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 35. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> 1150<br /> 570<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> C.<br /> <br /> 875<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề 109<br /> <br /> D.<br /> <br /> 880<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 36. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau<br /> x<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> 13<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> Giá trị lớn nhất của m để phương trình e<br /> <br /> 13<br /> 3<br /> 2 f 3 x  f 2 x 7 f x <br /> 2<br /> 2<br /> <br />  m có nghiệm trên đoạn  0;2 là<br />  <br /> <br /> 15<br /> <br /> A. e 4 .<br /> <br /> C. e 5 .<br /> <br /> B. e 13 .<br /> <br /> D. e 3 .<br /> <br /> Câu 37. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và<br /> <br /> f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng<br /> A.<br /> <br /> 23 .<br /> <br /> B. 15 .<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 24 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x  2  4  x<br /> Khi đó ab bằng<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> <br />   2x <br /> <br /> 15<br /> .<br /> 16<br /> <br /> D.<br /> <br /> 26 .<br /> <br /> <br /> <br /> x  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 16<br /> .<br /> 15<br /> <br /> Câu 39. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi<br /> M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T <br /> <br /> nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?<br /> <br /> <br /> A. 18 .<br /> B. 17 .<br /> C. 15 .<br /> <br /> x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị<br /> <br /> D. 16 .<br /> <br />   60 . Hình chiếu vuông<br /> Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC<br /> <br /> góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường<br /> thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> B. sin   .<br /> C. sin  <br /> .<br /> D. sin   .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 41. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x x  2 x  6x  m với mọi<br /> A. sin  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2011 .<br /> B. 2010 .<br /> C. 2009 .<br /> D. 2012 .<br /> 2<br /> Câu 42. Cho phương trình m ln x  1  x  2  m  ln x  1  x  2  0 1 . Tập tất cả giá trị của<br /> tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x1  2  4  x 2 là khoảng a;  .<br /> Khi đó, a thuộc khoảng<br /> A. 3, 5; 3, 6 .<br /> <br /> B. 3, 7; 3, 8 .<br /> <br /> C. 3, 6; 3, 7 .<br /> <br /> D. 3, 8; 3, 9 .<br /> <br /> Câu 43. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá<br /> trị lớn nhất của thể tích khối trụ là<br /> A. 64 cm 3 .<br /> B. 32 cm 3 .<br /> <br /> C. 8 cm 3 .<br /> Trang 5/6 - Mã đề 109<br /> <br /> D. 16 cm 3 .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0