intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 112

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 112 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 112

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 112<br /> <br /> Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> <br /> 7V<br /> 7V<br /> V<br /> .<br /> B. VA.BCNM <br /> .<br /> C. VA.BCNM  .<br /> 12<br /> 18<br /> 3<br /> Câu 2. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A.  .<br /> B. 2;2 .<br /> C.  0;2 .<br /> <br /> <br />  <br /> Câu 3. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> D. VA.BCNM <br /> <br /> 5V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> D. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> A. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> B. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng ABC  và<br /> AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> <br /> 10<br /> 5<br /> 25<br /> .<br /> B. R  5 .<br /> C. R  .<br /> D. R <br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 5. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 1 .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 6. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  3mx  3x  1 đồng biến trên  là<br /> A. 1;1 .<br /> B. m  ;  1  1;   .<br /> <br /> <br />  <br /> A. R <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> D. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> C. ;  1  1;   .<br /> Câu 7. Phương trình 7 2x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  5x  4<br /> <br />  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> 5<br /> A. 1 .<br /> B. .<br /> C. 1 .<br /> D.  .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 8. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> A.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề 112<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> 4a 3<br /> a3<br /> A. VS . ABC  2a 3 .<br /> B. VS . ABC <br /> .<br /> C. VS . ABC  .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 10. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> n!<br /> .<br /> C. C nk  C nn k .<br /> k !.(n  k )!<br /> Câu 11. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 2  2x .<br /> B. y  x 3  3x  1 .<br /> C. y  x 4  4x 2  1 .<br /> A. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> B. C nk <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> A. D  ; 1   4;  .<br />  <br /> C. D   .<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> D. VS . ABC <br /> <br /> 2 3<br /> a .<br /> 3<br /> <br /> D. Ank  n !.C nk .<br /> D. y  x 3  3x  1 .<br /> <br /> .<br /> <br /> B. D   \ 1; 4 .<br /> D. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> Câu 13. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. A266 .<br /> B. 26 .<br /> C. C 266 .<br /> D. P6 .<br /> <br /> Câu 14. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn<br /> F 0  2019 .<br /> <br /> A. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> B. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> D. F x   e x  2019 .<br /> <br /> Câu 15. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> y<br /> 2<br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> A. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> B. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> C. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> D. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> Câu 16. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> C. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> <br /> B. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> D. Khối tứ diện đều.<br /> 2<br /> x x 1<br /> Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2<br /> là<br /> x x 2<br /> A. 2 .<br /> B. 4 .<br /> C. 1 .<br /> D. 3 .<br /> Trang 2/6 - Mã đề 112<br /> <br /> Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log3 11  2x   0 là<br /> 3<br /> <br /> A. S  ; 4 .<br /> <br />  11 <br /> C. S  3;  .<br />  2 <br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br /> Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> ln 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 20. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> f x  dx  e x<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br />  f x  dx  3 e<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> D. S  1; 4 .<br /> <br /> C .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> D. ln 5x  4  C .<br /> <br /> .<br /> <br /> f x  dx <br /> <br /> x 3 x 3 1<br /> e<br /> C .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br />  f x  dx  3e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 1 .<br /> B. 3 .<br /> C. 2 .<br /> Câu 22. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> C .<br /> D. 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> <br />  a 3 <br />  .<br /> Câu 23. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> <br /> <br /> 125<br /> <br /> <br /> 5<br /> 1<br /> B. I   .<br /> 3<br /> Câu 24. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.  xe x dx  e x  xe x  C .<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> C. I <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br />  xe dx  xe<br /> x<br /> <br /> D. I  3 .<br /> x<br /> <br />  ex  C .<br /> <br /> x2 x<br /> x2 x<br /> x<br /> e<br /> <br /> C<br /> xe<br /> d<br /> x<br /> <br /> e  ex  C .<br /> .<br /> D.<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 25. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> C.<br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. a  c  b .<br /> B. a  b  c .<br /> <br /> C. b  c  a .<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề 112<br /> <br /> D. c  b  a .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br />  a<br />   2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> b<br /> <br />   bằng<br /> Câu 26. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab 2 . 1  <br /> <br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 1 .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 27. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào<br /> <br /> sau đây SAI?<br /> <br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> D. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> A. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> B. G1G2 <br /> <br /> C. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> <br /> Câu 28. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  12a 3 .<br /> B. V  16a 3 .<br /> C. V  4a 3 .<br /> D. V  8a 3 .<br /> Câu 29. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> A. log<br /> .<br /> B. log a  1  log b  1 .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> D. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> Câu 30. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  4 .<br /> B. V  12 .<br /> C. V  12 .<br /> D. V  4 .<br /> <br />   SAC<br />   30º . Tính thể<br /> Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB<br /> tích khối chóp S . ABC .<br /> A. VS . ABC  4 .<br /> <br /> B. VS . ABC  8 .<br /> <br /> Câu 32. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> <br /> <br /> <br /> C. VS . ABC  12 .<br /> <br /> D. VS . ABC  6 .<br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> 570<br /> 875<br /> 880<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 33. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> y<br /> <br /> -4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1150<br /> .<br /> 3<br /> <br /> y = f(x)<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br />  3 sin x  cos x  1 <br />   f m 2  4m  4 có<br /> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f <br />  2 cos x  sin x  4 <br /> nghiệm?<br /> A. Vô số.<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> D. 5 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề 112<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> Khi đó ab bằng<br /> 12<br /> 15<br /> 16<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 5<br /> 16<br /> 15<br /> 12<br /> x  m2  2<br /> Câu 35. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> trên đoạn 0; 4<br />  <br /> x m<br /> bằng 1.<br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> C. 0 .<br /> D. 1 .<br /> 1<br /> Câu 36. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720 C 77  C 87  ....C n7 <br /> An101 . Hệ số của x 7<br /> 4032<br /> n<br /> <br /> 1<br /> trong khai triển x  2  x  0 bằng<br /> <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 560 .<br /> B. 120 .<br /> C. 120<br /> D. 560 .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 37. Cho hàm số y  x  2x  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị<br /> <br /> C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S<br /> B. 5 .<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> là<br /> D. 8 .<br /> <br /> Câu 38. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi<br /> M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T <br /> <br /> x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị<br /> <br /> nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?<br /> <br /> <br /> A. 15 .<br /> B. 16 .<br /> C. 18 .<br /> D. 17 .<br /> 2<br /> Câu 39. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x x  2 x 2  6x  m với mọi<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2009 .<br /> <br /> D. 2010 .<br /> 5b  a<br /> a<br /> Câu 40. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12<br /> . Tính giá trị .<br /> 2<br /> b<br /> A.<br /> <br /> a<br />  72 6.<br /> b<br /> <br /> B. 2011 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. 2012 .<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> <br /> .<br /> b<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br />  72 6 .<br /> b<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> <br /> .<br /> b<br /> 4<br /> <br /> Câu 41. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và<br /> <br /> f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng<br /> A. 23 .<br /> B. 15 .<br /> C. 26 .<br /> D. 24 .<br /> Câu 42. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 150º .<br /> B. 135º .<br /> C. 60º .<br /> D. 120º .<br /> Câu 43. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh<br /> V<br /> SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S .AMN là<br /> VS .ABC<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 9<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề 112<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2