intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 115

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 115 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 115

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 115<br /> <br /> Câu 1. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  8a 3 .<br /> B. V  12a 3 .<br /> C. V  4a 3 .<br /> D. V  16a 3 .<br /> Câu 2. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 4  4x 2  1 .<br /> B. y  x 3  3x  1 .<br /> C. y  x 2  2x .<br /> D. y  x 3  3x  1 .<br /> Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 1 .<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> D. 2 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 4. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  3mx  3x  1 đồng biến trên  là<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. ;  1  1;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. m  ;  1  1;   .<br />  <br /> <br /> D. 1;1 .<br /> <br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> <br />  f x  dx  3 e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> <br /> <br /> B. 1;1 .<br /> <br /> C .<br /> <br /> C. ln 5x  4  C .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> ln 5<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f x  dx  e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> 3<br /> x 3 x 3 1<br /> C .<br /> C.  f x  dx  e<br /> D.  f x  dx  3e x 1  C .<br /> 3<br /> Câu 7. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau<br /> <br /> đây SAI?<br /> <br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> <br /> A. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> B. G1G2 <br /> <br /> C. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> Câu 8. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A. C nk  C nn k .<br /> <br /> B. Ank  n !.C nk .<br /> <br /> C. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k !.(n  k )!<br /> <br /> Câu 9. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> <br />  <br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề 115<br /> <br /> D. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> A. D  ; 1   4;  .<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B. D  ; 1  4;  .<br /> D. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> C. D   .<br /> <br /> Câu 11. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. b  c  a .<br /> B. c  b  a .<br /> C. a  c  b .<br /> D. a  b  c .<br /> Câu 12. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt<br /> phẳngABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> 25<br /> 5<br /> 10<br /> .<br /> B. R  .<br /> C. R  5 .<br /> D. R <br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 13. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> <br /> A. R <br /> <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> a3<br /> a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 14. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> B. Khối tứ diện đều.<br /> C. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> D. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> x<br /> Câu 15. Cho hàm số f x   2x  e . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn<br /> A.<br /> <br /> F 0  2019 .<br /> A. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> B. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> D. F x   e x  2019 .<br /> <br /> Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log3 11  2x   0 là<br /> 3<br /> <br />  11<br /> A. S  3;  .<br />  2 <br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br /> C. S  ; 4 .<br /> <br /> D. S  1; 4  .<br /> <br /> Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> 2<br /> 4a 3<br /> A. VS . ABC <br /> .<br /> B. VS . ABC  a 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C. VS . ABC <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. VS . ABC  2a 3 .<br /> <br />  a 3 <br /> .<br /> Câu 18. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> 125 <br /> 5 <br /> A. I <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. I  3 .<br /> <br /> 1<br /> C. I   .<br /> 3<br /> Trang 2/6 - Mã đề 115<br /> <br /> D. I  3 .<br /> <br /> Câu 19. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> A. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> B. log<br /> .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. log a  1  log b  1 .<br /> D. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> Câu 20. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> y<br /> 2<br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> A. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> B. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> C. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> D. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> Câu 21. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 1 .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 22. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. A266 .<br /> B. P6 .<br /> C. C 266 .<br /> D. 26 .<br /> Câu 23. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A. 1;1 .<br /> B. 2;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.  0;2 .<br />  <br /> <br /> C.  .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 24. Phương trình 72x 5x 4  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> 5<br /> A. .<br /> B.  .<br /> C. 1 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx  e x  xe x  C .<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> x2 x<br /> e C .<br /> 2<br /> <br /> D. 1 .<br /> x2 x<br /> e  ex  C .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br />  xe dx  xe<br /> <br /> xe x dx <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br />  ex  C .<br /> 1<br /> <br /> 22<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1  a<br /> b  <br /> Câu 26. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab  . 1  <br /> <br />   bằng<br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 1 .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> x x 1<br /> Câu 27. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2<br /> là<br /> x x 2<br /> A. 4 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 1 .<br /> Trang 3/6 - Mã đề 115<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  12 .<br /> B. V  4 .<br /> C. V  4 .<br /> D. V  12 .<br /> Câu 29. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> B. y  x 3  3x 2  5 . C. y  x 3  3x 2  5 .<br /> D. y  x 3  3x  5 .<br /> Câu 30. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> <br /> V<br /> 5V<br /> 7V<br /> 7V<br /> .<br /> B. VA.BCNM <br /> .<br /> C. VA.BCNM <br /> .<br /> D. VA.BCNM <br /> .<br /> 3<br /> 18<br /> 12<br /> 18<br /> Câu 31. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x 2 x  2 x 2  6x  m với mọi<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2011 .<br /> <br /> B. 2010 .<br /> <br /> C. 2012 .<br /> <br /> D. 2009 .<br /> x  m2  2<br /> Câu 32. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> trên đoạn<br /> x m<br /> bằng 1.<br /> A. 3 .<br /> B. 2 .<br /> C. 1 .<br /> D. 0 .<br /> Câu 33. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> <br /> <br /> <br /> 0; 4<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> 1150<br /> 880<br /> 570<br /> 875<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  ; tứ giác ABCD là hình thang<br /> <br /> <br /> vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD  3BC  3a, AB  a, SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI ; M<br /> là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .<br /> Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt<br /> phẳng ABCD  .<br /> A. V <br /> <br /> a 3<br /> 2 5<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 35. Cho hàm số y <br /> <br /> B. V <br /> <br /> a 3<br /> <br /> C. V <br /> <br /> .<br /> <br /> 10 5<br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 3  3mx 2  2m 2  1 x  m<br /> <br /> a 3<br /> 5 5<br /> <br /> .<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a 3<br /> 5<br /> <br /> .<br /> <br /> . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6<br /> <br /> <br /> <br /> của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?<br /> A. 8 .<br /> B. 9 .<br /> C. 11 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề 115<br /> <br /> D. 12 .<br /> <br /> Câu 36. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 120º .<br /> B. 60º .<br /> C. 135º .<br /> D. 150º .<br /> Câu 37. Cho hàm số y  x 4  2x 2  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị<br /> <br /> C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S<br /> B. 5 .<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> C. 8 .<br /> <br /> là<br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,<br /> BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ đã cho bằng<br /> A. 4a 2 .<br /> <br /> B. 3a 2 .<br /> <br /> C. 24a 2 .<br /> <br /> D. 6a 2 .<br /> <br /> Câu 39. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> y<br /> <br /> -4<br /> <br /> y = f(x)<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br />  3 sin x  cos x  1 <br />   f m 2  4m  4 có<br /> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f <br />  2 cos x  sin x  4 <br /> nghiệm?<br /> A. 4 .<br /> B. 3 .<br /> C. Vô số.<br /> D. 5 .<br /> Câu 40. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh<br /> V<br /> SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S .AMN là<br /> VS .ABC<br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 9<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> 1<br /> <br /> An101 . Hệ số của x 7<br /> 4032<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 41. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720 C 77  C 87  ....C n7<br /> <br /> <br /> <br /> n<br /> <br /> <br /> 1<br /> trong khai triển x  2  x  0 bằng<br /> <br /> x <br /> <br /> A. 560 .<br /> <br /> C. 120 .<br /> <br /> B. 120<br /> <br /> D. 560 .<br /> <br /> <br /> Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC  60 . Hình chiếu vuông<br /> <br /> góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường<br /> thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .<br /> A. sin  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. sin  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. sin  <br /> Trang 5/6 - Mã đề 115<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. sin  <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2