intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 116

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 116 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 116

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> A. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> 2 3<br /> <br /> Mã đề 116<br /> <br /> .<br /> <br /> B. D  ; 1   4;  .<br /> <br /> D. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> C. D   .<br /> <br /> Câu 2. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  4 .<br /> B. V  4 .<br /> C. V  12 .<br /> D. V  12 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 3. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a  4b  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> A. log<br /> .<br /> B. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> D. log a  1  log b  1 .<br /> Câu 4. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau<br /> đây SAI?<br /> A. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> B. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> <br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> Câu 5. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> C. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> D. G1G2 <br /> <br /> y<br /> 2<br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> A. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> B. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> C. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> D. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> Câu 6. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn F 0  2019 .<br /> A. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> B. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> D. F x   e x  2019 .<br /> Trang 1/6 - Mã đề 116<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 7. Phương trình 7 2x 5x 4  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> A.  .<br /> B. 1 .<br /> C. 1 .<br /> 2<br /> Câu 8. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> <br /> D.<br /> <br /> n!<br /> .<br /> B. C nk  C nn k .<br /> C. Ank  n !.C nk .<br /> k !.(n  k )!<br /> Câu 9. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. C 266 .<br /> B. 26 .<br /> C. P6 .<br /> A. C nk <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. Ank  k !.C nk .<br /> D. A266 .<br /> <br /> Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. 1 .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 12<br /> <br /> B. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> C. VA.BCNM <br /> <br /> 5V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> D. VA.BCNM <br /> <br /> V<br /> .<br /> 3<br /> <br />  a 3 <br />  .<br /> Câu 13. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> <br /> <br /> 125<br /> <br /> <br /> 5<br /> 1<br /> .<br /> C. I  3 .<br /> 3<br /> Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log 3 11  2x   0 là<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> B. I <br /> <br /> 1<br /> D. I   .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. S  ; 4 .<br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br />  11<br /> D. S  3;  .<br />  2 <br /> <br /> C. S  1; 4  .<br /> <br /> x2 x 1<br /> là<br /> x2  x  2<br /> A. 3 .<br /> B. 1 .<br /> C. 4 .<br /> D. 2 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 16. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  3mx  3x  1 đồng biến trên  là<br /> A. 1;1 .<br /> B. m  ;  1  1;   .<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> D. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> C. ;  1  1;   .<br /> Câu 17. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> <br /> f x  dx <br /> <br /> x 3 x 3 1<br /> e<br /> C .<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br />  f x  dx  e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f x  dx  3e<br /> <br /> D.<br /> <br />  f x  dx  3 e<br /> <br /> 1<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> B. ln 5x  4  C .<br /> C.<br /> D. ln 5x  4  C .<br /> ln 5x  4  C .<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> ln 5<br /> 5<br /> Câu 19. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  12a 3 .<br /> B. V  4a 3 .<br /> C. V  16a 3 .<br /> D. V  8a 3 .<br /> A.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề 116<br /> <br /> Câu 20. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> x2 x<br /> e  ex  C .<br /> <br /> <br /> 2<br /> x2<br /> C.  xe x dx  xe x  e x  C .<br /> D.  xe x dx  e x  C .<br /> 2<br /> Câu 21. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> <br /> A.<br /> <br /> xe x dx  e x  xe x  C .<br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> B.<br /> <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> a3<br /> a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 22. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> A.<br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. a  c  b .<br /> B. a  b  c .<br /> Câu 23. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 3  3x  1 .<br /> B. y  x 3  3x  1 .<br /> Câu 24. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> C. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> <br /> C. c  b  a .<br /> <br /> D. b  c  a .<br /> <br /> C. y  x 4  4x 2  1 .<br /> <br /> D. y  x 2  2x .<br /> <br /> B. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> D. Khối tứ diện đều.<br /> 1<br /> <br /> 22<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1  a<br /> b  <br /> Câu 25. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab  . 1  <br /> <br />   bằng<br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> A. 1 .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 26. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> A. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> B. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề 116<br /> <br /> D. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> 4a 3<br /> 2<br /> A. VS . ABC <br /> .<br /> B. VS . ABC  a 3 .<br /> C. VS . ABC  2a 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 28. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> D. VS . ABC <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br />  <br /> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> <br /> Câu 29. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A.  0;2 .<br /> B. 1;1 .<br /> C.  .<br /> D. 2;2 .<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt<br /> phẳng ABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính<br /> là<br /> A. R <br /> <br /> 25<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 31. Cho hàm số y <br /> <br /> B. R <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> x 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. R <br /> <br /> C. R  5 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  3mx  2m 2  1 x  m<br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6<br /> <br /> <br /> <br /> của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?<br /> A. 8 .<br /> B. 9 .<br /> C. 12 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 11 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> Khi đó ab bằng<br /> 15<br /> 12<br /> 16<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 16<br /> 5<br /> 15<br /> 12<br /> Câu 33. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và<br /> <br /> f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng<br /> 23 .<br /> 5b  a<br /> a<br /> Câu 34. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12<br /> . Tính giá trị .<br /> 2<br /> b<br /> <br /> A.<br /> <br /> 26 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 24 .<br /> <br /> C. 15 .<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> .<br /> <br /> b<br /> 4<br /> x  m2  2<br /> Câu 35. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> trên đoạn 0; 4<br />  <br /> x m<br /> bằng 1.<br /> A. 0 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 1 .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 36. Cho hàm số y  x  2x  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị<br /> A.<br /> <br /> a<br />  7 2 6 .<br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> .<br /> <br /> b<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br />  72 6.<br /> b<br /> <br /> C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S<br /> A. 5 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề 116<br /> <br /> D.<br /> <br /> là<br /> D. 8 .<br /> <br /> Câu 37. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> <br /> <br /> <br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> 570<br /> 875<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> C.<br /> <br /> 880<br /> .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 1150<br /> .<br /> 3<br /> 1<br /> <br /> An101 . Hệ số của x 7<br /> 4032<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 38. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720 C 77  C 87  ....C n7<br /> <br /> <br /> <br /> n<br /> <br /> <br /> 1<br /> trong khai triển x  2  x  0 bằng<br /> x <br /> <br /> A. 120 .<br /> B. 560 .<br /> C. 120<br /> D. 560 .<br /> 2<br /> Câu 39. Cho phương trình m ln x  1  x  2  m  ln x  1  x  2  0 1 . Tập tất cả giá trị của<br /> tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x1  2  4  x 2 là khoảng a;  .<br /> Khi đó, a thuộc khoảng<br /> A. 3, 8; 3, 9 .<br /> <br /> B. 3, 6; 3, 7 .<br /> <br /> C. 3, 7; 3, 8 .<br /> <br /> D. 3, 5; 3, 6 .<br /> <br /> Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,<br /> BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ đã cho bằng<br /> A. 3a 2 .<br /> B. 6a 2 .<br /> C. 4a 2 .<br /> D. 24a 2 .<br /> Câu 41. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá<br /> trị lớn nhất của thể tích khối trụ là<br /> A. 64 cm 3 .<br /> B. 16 cm 3 .<br /> <br /> C. 8 cm 3 .<br /> <br /> D. 32 cm 3 .<br /> <br /> Câu 42. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi<br /> M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T <br /> <br /> x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị<br /> <br /> nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?<br /> <br /> <br /> A. 17 .<br /> B. 15 .<br /> C. 18 .<br /> D. 16 .<br /> Câu 43. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 135º .<br /> B. 150º .<br /> C. 120º .<br /> D. 60º .<br /> 2<br /> Câu 44. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x x  2 x 2  6x  m với mọi<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2012 .<br /> B. 2009 .<br /> C. 2011 .<br /> D. 2010 .<br /> Câu 45. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh<br /> V<br /> SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S .AMN là<br /> VS .ABC<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br />   SAC<br />   30º . Tính thể<br /> Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB<br /> A.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> tích khối chóp S . ABC .<br /> A. VS . ABC  12 .<br /> <br /> B. VS . ABC  6 .<br /> <br /> C. VS . ABC  4 .<br /> Trang 5/6 - Mã đề 116<br /> <br /> D. VS . ABC  8 .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2