intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 118<br /> <br /> Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 1 .<br /> B. 3 .<br /> C. 4 .<br /> Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x e<br /> <br /> 2 x 3 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> <br />  f x  dx  3 e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f x  dx  3e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> 3<br /> x 3 x 3 1<br /> D.  f x  dx  e x 1  C .<br /> e<br /> C .<br /> <br /> 3<br /> Câu 3. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là<br /> <br /> f x  dx <br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> A. 1;1 .<br /> <br /> B. ;  1  1;   .<br /> <br /> C. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. m  ;  1  1;   .<br />  <br /> <br /> Câu 4. Phương trình 7 2x<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  5x  4<br /> <br />  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> A. 1 .<br /> B. 1 .<br /> C. .<br /> 2<br /> Câu 5. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 3  3x  1 .<br /> B. y  x 4  4x 2  1 .<br /> C. y  x 3  3x  1 .<br /> <br /> 5<br /> D.  .<br /> 2<br /> <br /> D. y  x 2  2x .<br /> <br /> Câu 6. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> a3 2<br /> a3<br /> a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 7. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> A. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> B. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> ln 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề 118<br /> <br /> D. ln 5x  4  C .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> <br /> <br /> <br /> 2 3<br /> <br /> .<br /> <br /> A. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> B. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> C. D   .<br /> <br /> D. D  ; 1   4;  .<br /> <br /> Câu 10. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> <br /> Câu 11. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt<br /> phẳng ABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> <br /> 5<br /> 25<br /> 10<br /> .<br /> B. R <br /> .<br /> C. R  .<br /> D. R  5 .<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 12. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  4a 3 .<br /> B. V  16a 3 .<br /> C. V  8a 3 .<br /> D. V  12a 3 .<br /> Câu 13. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.<br /> y<br /> Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A. R <br /> <br /> A. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> C. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> <br /> x<br /> <br /> D. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br />  a 3 <br /> .<br /> Câu 14. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> 125 <br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> B. I   .<br /> 3<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> 1<br /> .<br /> D. I  3 .<br /> 3<br /> Câu 15. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. 26 .<br /> B. C 266 .<br /> C. A266 .<br /> D. P6 .<br /> <br /> C. I <br /> <br /> Câu 16. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> A. log<br /> .<br /> B. log a  1  log b  1 .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> D. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> 4a 3<br /> A. VS . ABC  2a 3 .<br /> B. VS .ABC <br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. VS . ABC <br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề 118<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. VS .ABC <br /> <br /> 2 3<br /> a .<br /> 3<br /> <br /> Câu 18. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> <br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. c  b  a .<br /> B. a  b  c .<br /> Câu 19. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> <br /> C. b  c  a .<br /> <br /> D. a  c  b .<br /> <br /> A. 2;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> C.  0;2 .<br />  <br /> <br /> D. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> B.  .<br /> <br /> Câu 20. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn<br /> <br /> F 0  2019 .<br /> A. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> B. F x   e x  2019 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> D. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log3 11  2x   0 là<br /> 3<br /> <br />  11 <br /> A. S  3;  .<br />  2 <br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br /> <br /> C. S  1; 4 .<br /> <br /> D. S  ; 4 .<br /> <br /> <br /> Câu 22. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> .<br /> B. .<br /> C. 1 .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> <br /> A.<br /> <br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> V<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 12<br /> <br /> C. VA.BCNM <br /> <br /> 5V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> D. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  4 .<br /> B. V  4 .<br /> C. V  12 .<br /> D. V  12 .<br /> Câu 25. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 2 .<br /> B. 1 .<br /> Câu 26. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> x2 x 1<br /> là<br /> x2  x  2<br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> x2 x<br /> e  ex  C .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br />  xe dx  e<br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> x2 x<br /> e C .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br />  xe dx  xe<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề 118<br /> <br /> x<br /> <br />  xe x  C .<br /> x<br /> <br />  ex  C .<br /> <br /> Câu 27. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào<br /> sau đây SAI?<br /> A. G1G2 <br /> <br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> <br /> B. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> C. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br />  a<br />   2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> b<br /> <br />   bằng<br /> Câu 28. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab 2 . 1  <br /> <br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 1 .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 29. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> B. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> C. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> D. Khối tứ diện đều.<br /> Câu 30. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> <br /> A. C nk  C nn k .<br /> <br /> B. Ank  n !.C nk .<br /> <br /> C. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> D. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k !.(n  k )!<br /> <br />   60 . Hình chiếu vuông<br /> Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC<br /> <br /> góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường<br /> thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .<br /> A. sin  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. sin  <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. sin  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. sin  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 32. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và<br /> <br /> f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng<br /> A.<br /> <br /> 15 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 24 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 26 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 23 .<br /> <br /> Câu 33. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi<br /> <br /> M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T <br /> <br /> x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị<br /> <br /> nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?<br /> <br /> <br /> A. 16 .<br /> B. 17 .<br /> C. 18 .<br /> <br /> D. 15 .<br /> <br />   30º . Tính thể<br /> Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB  SAC<br /> tích khối chóp S . ABC .<br /> A. VS . ABC  4 .<br /> <br /> B. VS . ABC  6 .<br /> <br /> C. VS . ABC  8 .<br /> <br /> D. VS . ABC  12 .<br /> <br /> Câu 35. Cho phương trình m ln2 x  1  x  2  m  ln x  1  x  2  0 1 . Tập tất cả giá trị của<br /> tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x1  2  4  x 2 là khoảng a;  .<br /> Khi đó, a thuộc khoảng<br /> A. 3, 7; 3, 8 .<br /> <br /> B. 3, 5; 3, 6 .<br /> <br /> C. 3, 8; 3, 9 .<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề 118<br /> <br /> D. 3, 6; 3, 7 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720 C 77  C 87  ....C n7 <br /> <br /> 1<br /> A10 . Hệ số của x 7<br /> 4032 n 1<br /> <br /> n<br /> <br /> <br /> 1<br /> trong khai triển x  2  x  0 bằng<br /> <br /> x <br /> A. 120 .<br /> B. 560 .<br /> C. 560 .<br /> D. 120<br /> Câu 37. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh<br /> V<br /> SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S .AMN là<br /> VS .ABC<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 9<br /> 8<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 38. Cho hàm số y  x  2x  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị<br /> A.<br /> <br /> C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S<br /> A. 2 .<br /> B. 5 .<br /> C. 3 .<br /> Câu 39. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> là<br /> D. 8 .<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> 13<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> Giá trị lớn nhất của m để phương trình e<br /> 5<br /> <br /> A. e .<br /> <br /> 13<br /> 3<br /> 2 f 3 x  f 2 x 7 f x <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br />  m có nghiệm trên đoạn  0;2 là<br />  <br /> 15<br /> 13<br /> <br /> 4<br /> <br /> B. e .<br /> <br /> C. e .<br /> <br /> D. e .<br /> 5b  a<br /> a<br /> Câu 40. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12<br /> . Tính giá trị .<br /> 2<br /> b<br /> A.<br /> <br /> a<br />  7 2 6 .<br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> .<br /> <br /> b<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> a<br />  72 6.<br /> b<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> .<br /> <br /> b<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> Khi đó ab bằng<br /> 12<br /> 16<br /> 15<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 5<br /> 15<br /> 16<br /> 12<br /> Câu 42. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> 1150<br /> 570<br /> 880<br /> 875<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 43. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 60º .<br /> B. 120º .<br /> C. 135º .<br /> D. 150º .<br /> Câu 44. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá<br /> trị lớn nhất của thể tích khối trụ là<br /> A. 32 cm 3 .<br /> B. 64 cm 3 .<br /> <br /> C. 16 cm 3 .<br /> Trang 5/6 - Mã đề 118<br /> <br /> D. 8 cm 3 .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0