intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 120

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 120, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 120

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 120<br /> <br /> Câu 1. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 3  3x  1 .<br /> B. y  x 4  4x 2  1 .<br /> C. y  x 3  3x  1 .<br /> D. y  x 2  2x .<br /> Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> 4a 3<br /> A. VS . ABC  2a 3 .<br /> B. VS . ABC <br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. VS . ABC <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> A. D  ; 1   4;  .<br />  <br /> C. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> 2 3<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. VS .ABC <br /> <br /> 2 3<br /> a .<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B. D   .<br /> D. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt<br /> phẳng ABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> <br /> 25<br /> 5<br /> 10<br /> .<br /> B. R  .<br /> C. R  5 .<br /> D. R  .<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 5. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A. R <br /> <br /> y<br /> 2<br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> A. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> B. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> C. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> D. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> Câu 6. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> <br /> A. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> B. log<br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> C. log a  1  log b  1 .<br /> D. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> Trang 1/6 - Mã đề 120<br /> <br /> Câu 7. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  12a 3 .<br /> B. V  16a 3 .<br /> C. V  4a 3 .<br /> D. V  8a 3 .<br /> Câu 8. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> <br /> f x  dx <br /> <br /> x 3 x 3 1<br /> e<br /> C .<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br />  f x  dx  3e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C .<br /> <br />  f x  dx  e<br /> <br /> 1<br /> <br /> C .<br /> <br />  f x  dx  3 e  C .<br /> x  1  log 11  2x   0 là<br /> D.<br /> <br /> Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log 1<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br />  11<br /> D. S  3;  .<br />  2 <br /> Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> <br /> A. S  1; 4 .<br /> <br /> B. S  ; 4 .<br /> <br /> C. S  1; 4  .<br /> <br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> 7V<br /> 7V<br /> 5V<br /> V<br /> .<br /> B. VA.BCNM <br /> .<br /> C. VA.BCNM <br /> .<br /> D. VA.BCNM  .<br /> 18<br /> 12<br /> 18<br /> 3<br /> Câu 11. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> B. Khối tứ diện đều.<br /> C. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> D. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> Câu 12. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A.  .<br /> B. 2;2 .<br /> C.  0;2 .<br /> D. 1;1 .<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> x<br /> Câu 13. Cho hàm số f x   2x  e . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn<br /> <br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> F 0  2019 .<br /> <br /> A. F x   e x  2019 .<br /> <br /> B. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> D. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> B. ln 5x  4  C .<br /> C.<br /> D. ln 5x  4  C .<br /> ln 5x  4  C .<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> ln 5<br /> 5<br /> Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> x2<br /> x2<br /> A.  xe x dx  e x  C . B.  xe x dx  e x  e x  C .<br /> 2<br /> 2<br /> x<br /> x<br /> x<br /> C.  xe dx  xe  e  C .<br /> D.  xe x dx  e x  xe x  C .<br /> A.<br /> <br /> Câu 16. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào<br /> sau đây SAI?<br /> A. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> B. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> C. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> <br /> D. G1G2 <br /> <br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> <br /> Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  12 .<br /> B. V  12 .<br /> C. V  4 .<br /> D. V  4 .<br /> Câu 18. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 1 .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Trang 2/6 - Mã đề 120<br /> <br /> x2 x 1<br /> là<br /> x2  x  2<br /> A. 1 .<br /> B. 3 .<br /> C. 2 .<br /> D. 4 .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  5x  4 với trục hoành là<br /> A. 4 .<br /> B. 2 .<br /> C. 1 .<br /> D. 3 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 21. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  3mx  3x  1 đồng biến trên  là<br /> A. 1;1 .<br /> B. 1;1 .<br /> <br /> <br /> C. m  ;  1  1;   .<br /> D. ;  1  1;   .<br />  <br /> Câu 19. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> y<br /> y = logax<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. c  b  a .<br /> B. b  c  a .<br /> <br /> C. a  c  b .<br />  a 3 <br /> .<br /> Câu 23. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> 125 <br /> <br /> D. a  b  c .<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> 1<br /> C. I   .<br /> 3<br /> <br /> B. I  3 .<br /> <br /> D. I <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br />  a<br />   2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> b<br /> <br />   bằng<br /> Câu 24. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab 2 . 1  <br /> <br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 1 .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 25. Phương trình 7 2x<br /> <br /> 2<br /> <br />  5x  4<br /> <br />  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> A. 1 .<br /> B. 1 .<br /> C. .<br /> 2<br /> Câu 26. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> <br /> 5<br /> D.  .<br /> 2<br /> <br /> n!<br /> .<br /> B. C nk  C nn k .<br /> C. Ank  k !.C nk .<br /> D. Ank  n !.C nk .<br /> k !.(n  k )!<br /> Câu 27. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. C 266 .<br /> B. A266 .<br /> C. 26 .<br /> D. P6 .<br /> A. C nk <br /> <br /> Câu 28. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> <br />  <br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề 120<br /> <br /> Câu 29. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 30. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> A. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> B. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> Câu 31. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> y<br /> <br /> -4<br /> <br /> y = f(x)<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br />  3 sin x  cos x  1 <br />   f m 2  4m  4 có<br /> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f <br />  2 cos x  sin x  4 <br /> nghiệm?<br /> A. 4 .<br /> B. 5 .<br /> C. Vô số.<br /> D. 3 .<br />   60 . Hình chiếu vuông<br /> Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường<br /> thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> B. sin   .<br /> C. sin  <br /> .<br /> D. sin   .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 33. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x x  2 x  6x  m với mọi<br /> A. sin  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2011 .<br /> <br /> B. 2010 .<br /> <br /> C. 2012 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề 120<br /> <br /> D. 2009 .<br /> <br /> Câu 34. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 60º .<br /> B. 150º .<br /> C. 120º .<br /> D. 135º .<br /> Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  ; tứ giác ABCD là hình thang<br /> <br /> <br /> vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD  3BC  3a, AB  a, SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI ; M<br /> là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .<br /> Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt<br /> phẳng ABCD  .<br /> A. V <br /> <br /> a 3<br /> 5 5<br /> <br /> B. V <br /> <br /> .<br /> <br /> a 3<br /> 5<br /> <br /> C. V <br /> <br /> .<br /> <br /> a 3<br /> 10 5<br /> <br /> D. V <br /> <br /> .<br /> <br /> a 3<br /> 2 5<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,<br /> BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ đã cho bằng<br /> A. 6a 2 .<br /> B. 4a 2 .<br /> Câu 37. Cho hàm số y <br /> <br /> C. 3a 2 .<br /> <br /> x 3<br /> <br /> D. 24a 2 .<br /> <br /> . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6<br /> <br /> <br /> x  3mx  2m  1 x  m<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?<br /> A. 9 .<br /> B. 12 .<br /> C. 8 .<br /> D. 11 .<br /> Câu 38. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh<br /> V<br /> SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S .AMN là<br /> VS .ABC<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 8<br /> 9<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 39. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá<br /> A.<br /> <br /> trị lớn nhất của thể tích khối trụ là<br /> A. 32 cm 3 .<br /> B. 16 cm 3 .<br /> <br /> C. 8 cm 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 40. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720 C 77  C 87  ....C n7<br /> <br /> <br /> <br /> D. 64 cm 3 .<br /> 1<br /> <br /> An101 . Hệ số của x 7<br /> 4032<br /> <br /> n<br /> <br /> <br /> 1<br /> trong khai triển x  2  x  0 bằng<br /> <br /> x <br /> A. 560 .<br /> B. 120<br /> <br /> <br /> <br /> C. 560 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. 120 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> Khi đó ab bằng<br /> 15<br /> 16<br /> 12<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 16<br /> 15<br /> 5<br /> 12<br /> 5b  a<br /> a<br /> Câu 42. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12<br /> . Tính giá trị .<br /> 2<br /> b<br /> a<br /> 3 6<br /> .<br /> <br /> b<br /> 4<br /> x  m2  2<br /> Câu 43. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> trên đoạn<br /> x m<br /> bằng 1.<br /> A. 2 .<br /> B. 1 .<br /> C. 0 .<br /> D. 3 .<br /> A.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> .<br /> <br /> b<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br />  72 6.<br /> b<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br />  72 6.<br /> b<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề 120<br /> <br /> D.<br /> <br /> 0; 4<br />  <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0