intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 121

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 121 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 121

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> <br /> Mã đề 121<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> B. ln 5x  4  C .<br /> C.<br /> D. ln 5x  4  C .<br /> ln 5x  4  C .<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> ln 5<br /> 5<br /> Câu 2. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A.  .<br /> B. 0;2 .<br /> C. 1;1 .<br /> D. 2;2 .<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  16a 3 .<br /> B. V  8a 3 .<br /> C. V  4a 3 .<br /> D. V  12a 3 .<br /> Câu 4. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> B. log a  1  log b  1 .<br /> A.<br /> <br /> C. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> <br /> D. log<br /> <br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 22<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1  a<br /> b  <br /> Câu 5. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab  . 1  <br /> <br />   bằng<br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> A. 1 .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> A. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> <br /> <br /> 2 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B. D  ; 1   4;  .<br />  <br /> D. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> C. D   .<br /> <br /> Câu 7. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> B. Khối tứ diện đều.<br /> C. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> D. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> Câu 8. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> A. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> B. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề 121<br /> <br /> D. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> B. VA.BCNM <br /> <br /> 5V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> C. VA.BCNM <br /> <br /> V<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 12<br /> <br />  a 3 <br />  .<br /> Câu 10. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> <br /> <br /> 125<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> .<br /> B. I  3 .<br /> C. I  3 .<br /> 3<br /> Câu 11. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 3  3x  1 .<br /> B. y  x 2  2x .<br /> C. y  x 4  4x 2  1 .<br /> A. I <br /> <br /> 1<br /> D. I   .<br /> 3<br /> D. y  x 3  3x  1 .<br /> <br /> x2 x 1<br /> là<br /> x2  x  2<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 13. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> A. 1 .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 14. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> a3<br /> a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 15. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A.<br /> <br /> y<br /> <br /> A. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> B. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> D. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> 3<br /> Câu 16. Cho hàm số y  x  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> Câu 17. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> A.<br /> <br />  f x  dx  e<br /> <br /> C.<br /> <br /> f x  dx <br /> <br /> <br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> x 3 x 3 1<br /> e<br /> C .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br /> <br /> B.<br /> <br />  f x  dx  3 e<br /> <br /> D.<br /> <br />  f x  dx  3e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> C .<br /> <br /> Câu 18. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  12 .<br /> B. V  4 .<br /> C. V  4 .<br /> D. V  12 .<br /> Trang 2/6 - Mã đề 121<br /> <br /> Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> A. VS . ABC  2a 3 .<br /> <br /> B. VS .ABC <br /> <br /> 4a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. VS . ABC <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. VS .ABC <br /> <br /> 2 3<br /> a .<br /> 3<br /> <br /> Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log3 11  2x   0 là<br /> 3<br /> <br />  11 <br /> A. S  3;  .<br />  2 <br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br /> C. S  1; 4 .<br /> <br /> <br /> D. S  ; 4 .<br /> <br /> <br /> Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> x2 x<br /> e  ex  C .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br />  xe dx  xe<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br />  ex  C .<br /> <br /> x2 x<br /> e C .<br /> D.  xe x dx  e x  xe x  C .<br /> <br /> 2<br /> Câu 22. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt<br /> xe x dx <br /> <br /> C.<br /> <br /> phẳngABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> <br /> 5<br /> 10<br /> .<br /> C. R  .<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 23. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A. R  5 .<br /> <br /> B. R <br /> <br /> A. C nk  C nn k .<br /> <br /> B. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> C. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k !.(n  k )!<br /> <br /> D. R <br /> <br /> 25<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. Ank  n !.C nk .<br /> <br /> Câu 24. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào<br /> sau đây SAI?<br /> A. G1G2 <br /> <br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> <br /> B. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> C. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> <br /> Câu 25. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn<br /> F 0  2019 .<br /> <br /> A. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> B. F x   e x  2019 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> D. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> Câu 26. Phương trình 7 2x<br /> 5<br /> A.  .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  5x  4<br /> <br />  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 27. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 1;1 .<br /> <br /> B. m  ;  1  1;   .<br />  <br /> <br /> C. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. ;  1  1;   .<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 4 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> Trang 3/6 - Mã đề 121<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 29. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. b  c  a .<br /> B. c  b  a .<br /> <br /> C. a  c  b .<br /> <br /> D. a  b  c .<br /> <br /> Câu 30. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. 26 .<br /> B. C 266 .<br /> C. P6 .<br /> D. A266 .<br /> Câu 31. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> 13<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> Giá trị lớn nhất của m để phương trình e<br /> <br /> 13<br /> 3<br /> 2 f 3 x  f 2 x 7 f x <br /> 2<br /> 2<br /> <br />  m có nghiệm trên đoạn  0;2 là<br />  <br /> <br /> 15<br /> <br /> A. e 13 .<br /> B. e 3 .<br /> C. e 4 .<br /> D. e 5 .<br /> Câu 32. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  ; tứ giác ABCD là hình thang<br /> <br /> <br /> vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD  3BC  3a, AB  a, SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI ; M<br /> là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .<br /> Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt<br /> phẳng ABCD  .<br /> A. V <br /> <br /> a 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a 3<br /> <br /> .<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a 3<br /> <br /> .<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a 3<br /> <br /> .<br /> 5 5<br /> 2 5<br /> 5<br /> 10 5<br /> Câu 33. Cho phương trình m ln2 x  1  x  2  m  ln x  1  x  2  0 1 . Tập tất cả giá trị của<br /> tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x1  2  4  x 2 là khoảng a;  .<br /> Khi đó, a thuộc khoảng<br /> A. 3, 8; 3, 9 .<br /> <br /> B. 3, 6; 3, 7  .<br /> <br /> C. 3, 7; 3, 8 .<br /> <br /> D. 3, 5; 3, 6 .<br /> <br /> Câu 34. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá<br /> trị lớn nhất của thể tích khối trụ là<br /> A. 32 cm 3 .<br /> B. 64 cm 3 .<br /> <br /> C. 8 cm 3 .<br /> <br /> D. 16 cm 3 .<br /> <br /> Câu 35. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và<br /> <br /> f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng<br /> A.<br /> <br /> 24 .<br /> <br /> B. 15 .<br /> <br /> C. 23 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề 121<br /> <br /> D.<br /> <br /> 26 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> Khi đó ab bằng<br /> 15<br /> 12<br /> 16<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 16<br /> 5<br /> 15<br /> 12<br /> 5b  a<br /> a<br /> Câu 37. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12<br /> . Tính giá trị .<br /> 2<br /> b<br /> A.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> <br /> .<br /> b<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br />  7 2 6 .<br /> b<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br />  72 6 .<br /> b<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> <br /> .<br /> b<br /> 4<br /> <br /> Câu 38. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi<br /> M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T <br /> <br /> x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị<br /> <br /> nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?<br /> <br /> <br /> A. 15 .<br /> B. 16 .<br /> C. 17 .<br /> <br /> D. 18 .<br /> <br /> <br /> Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB  SAC  30º . Tính thể<br /> tích khối chóp S . ABC .<br /> A. VS .ABC  8 .<br /> <br /> B. VS .ABC  6 .<br /> <br /> Câu 40. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> <br /> <br /> <br /> C. VS .ABC  4 .<br /> <br /> D. VS .ABC  12 .<br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> 875<br /> 880<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 570<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1150<br /> .<br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC  60 . Hình chiếu vuông<br /> <br /> góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường<br /> thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .<br /> A. sin  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. sin  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. sin  <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. sin  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,<br /> BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ đã cho bằng<br /> A. 24a 2 .<br /> B. 6a 2 .<br /> Câu 43. Cho hàm số y <br /> <br /> C. 3a 2 .<br /> x 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  3mx  2m 2  1 x  m<br /> <br /> D. 4a 2 .<br /> <br /> . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6<br /> <br /> <br /> <br /> của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?<br /> A. 8 .<br /> B. 9 .<br /> C. 12 .<br /> D. 11 .<br /> Câu 44. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh<br /> V<br /> SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S .AMN là<br /> VS .ABC<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề 121<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 9<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2