intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 122

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 122 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 122

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 122<br /> <br /> Câu 1. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. a  b  c .<br /> B. b  c  a .<br /> <br /> C. c  b  a .<br /> x x 1<br /> Câu 2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2<br /> là<br /> x x 2<br /> A. 2 .<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> <br /> D. a  c  b .<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. 1 .<br /> 1<br /> <br /> 22<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1  a<br /> b  <br /> Câu 3. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab  . 1  <br /> <br />   bằng<br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. 1 .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> <br /> 5V<br /> V<br /> 7V<br /> 7V<br /> .<br /> B. VA.BCNM  .<br /> C. VA.BCNM <br /> .<br /> D. VA.BCNM <br /> .<br /> 18<br /> 3<br /> 12<br /> 18<br /> Câu 5. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> <br /> A. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> B. log<br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> C. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> D. log a  1  log b  1 .<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> Câu 6. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> B. Khối tứ diện đều.<br /> C. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> D. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> Câu 7. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau<br /> đây SAI?<br /> A. G1G2 / / ABC  .<br /> C. G1G2 <br /> <br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> <br /> B. G1G2 / / ABD  .<br /> D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> Trang 1/6 - Mã đề 122<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> ln 5x  4  C . C. ln 5x  4  C .<br /> ln 5<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 9. Cho hàm số y  x  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> A. ln 5x  4  C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> Câu 10. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A. 1;1 .<br /> B. 2;2 .<br /> C.  0;2 .<br /> D.  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 1 .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 12. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là<br /> A. 1;1 .<br /> B. 1;1 .<br /> <br /> <br /> C. m  ;  1  1;   .<br /> D. ;  1  1;   .<br />  <br /> Câu 13. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  8a 3 .<br /> B. V  16a 3 .<br /> C. V  4a 3 .<br /> D. V  12a 3 .<br /> Câu 14. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 3  3x  1 .<br /> B. y  x 3  3x  1 .<br /> C. y  x 4  4x 2  1 .<br /> D. y  x 2  2x .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn<br /> <br /> F 0  2019 .<br /> A. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> B. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> C. F x   e x  2019 .<br /> <br /> D. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> 4a 3<br /> 2<br /> A. VS .ABC  a 3 .<br /> B. VS .ABC <br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 17. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> x2<br /> A.  xe x dx  e x  e x  C .<br /> 2<br /> x<br /> C.  xe dx  xe x  e x  C .<br /> <br /> C. VS . ABC  2a 3 .<br /> <br /> <br /> D. <br /> B.<br /> <br /> D. VS . ABC <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> x2 x<br /> e C .<br /> 2<br /> xe x dx  e x  xe x  C .<br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> Câu 18. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k !.(n  k )!<br /> <br /> B. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> C. C nk  C nn k .<br /> <br /> D. Ank  n !.C nk .<br /> <br /> Câu 19. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  12 .<br /> B. V  4 .<br /> C. V  12 .<br /> D. V  4 .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề 122<br /> <br /> Câu 20. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> A.<br /> <br />  f x  dx  3e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br /> <br />  f x  dx  3 e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> 3<br /> x 3 x 3 1<br /> e<br /> C .<br /> D.  f x  dx  e x 1  C .<br /> <br /> 3<br /> Câu 21. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. A266 .<br /> B. P6 .<br /> C. C 266 .<br /> D. 26 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> f x  dx <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 22. Phương trình 7 2x 5x 4  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> 5<br /> A. .<br /> B.  .<br /> C. 1 .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> .<br /> <br /> A. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> B. D   .<br /> <br /> C. D  ; 1   4;  .<br /> <br /> D. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> Câu 24. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt<br /> phẳng ABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> 10<br /> 5<br /> 25<br /> .<br /> B. R  5 .<br /> C. R  .<br /> D. R <br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 25. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> <br /> A. R <br /> <br /> y<br /> 2<br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> A. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> B. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> C. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> D. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> Câu 26. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> a3 2<br /> a3 2<br /> a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 4 .<br /> B. 3 .<br /> C. 1 .<br /> A.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề 122<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 28. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> A. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> C. y  2x 3  6x 2  5 .<br />  a 3 <br /> .<br /> Câu 29. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> 125 <br /> <br /> D. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> 1<br /> .<br /> C. I  3 .<br /> 3<br /> Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log3 11  2x   0 là<br /> <br /> 1<br /> D. I   .<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> B. I <br /> <br /> 3<br /> <br /> A. S  1; 4  .<br /> <br /> B. S  ; 4 .<br /> <br />  11<br /> D. S  3;  .<br />  2 <br /> <br /> C. S  1; 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> Khi đó ab bằng<br /> 16<br /> 5<br /> 15<br /> 12<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 15<br /> 12<br /> 16<br /> 5<br /> Câu 32. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá<br /> trị lớn nhất của thể tích khối trụ là<br /> A. 16 cm 3 .<br /> B. 64 cm 3 .<br /> C. 8 cm 3 .<br /> D. 32 cm 3 .<br /> Câu 33. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  ; tứ giác ABCD là hình thang<br /> <br /> <br /> vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD  3BC  3a, AB  a, SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI ; M<br /> là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .<br /> Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt<br /> phẳng ABCD  .<br /> A. V <br /> <br /> a 3<br /> 5 5<br /> <br /> .<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a 3<br /> 5<br /> <br /> .<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a 3<br /> 10 5<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 34. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> bằng 1.<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> Câu 35. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> 570<br /> 1150<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. V <br /> <br /> a 3<br /> 2 5<br /> <br /> .<br /> <br /> x  m2  2<br /> trên đoạn 0; 4<br />  <br /> x m<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> C.<br /> <br /> 880<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề 122<br /> <br /> D.<br /> <br /> 875<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 36. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12<br /> <br /> 5b  a<br /> a<br /> . Tính giá trị .<br /> 2<br /> b<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> a<br /> 3 6<br /> a<br /> a<br /> B. <br /> .<br /> C. <br /> .<br /> D.  7  2 6 .<br />  72 6.<br /> b<br /> 4<br /> b<br /> 4<br /> b<br /> b<br /> 2<br /> Câu 37. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x x  2 x 2  6x  m với mọi<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2011 .<br /> B. 2010 .<br /> C. 2009 .<br /> D. 2012 .<br /> Câu 38. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 60º .<br /> B. 120º .<br /> C. 150º .<br /> D. 135º .<br /> Câu 39. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau<br /> x<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> 13<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> Giá trị lớn nhất của m để phương trình e<br /> <br /> 13<br /> 3<br /> 2 f 3 x  f 2 x 7 f x <br /> 2<br /> 2<br /> <br />  m có nghiệm trên đoạn  0;2 là<br />  <br /> <br /> 15<br /> <br /> B. e 3 .<br /> <br /> A. e 13 .<br /> <br /> C. e 5 .<br /> <br /> D. e 4 .<br /> <br /> Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,<br /> BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ đã cho bằng<br /> A. 4a 2 .<br /> B. 6a 2 .<br /> <br /> C. 24a 2 .<br /> <br /> D. 3a 2 .<br /> <br /> Câu 41. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi<br /> M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T <br /> <br /> x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị<br /> <br /> nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?<br /> <br /> <br /> A. 17 .<br /> B. 18 .<br /> C. 16 .<br /> <br /> D. 15 .<br /> <br />   30º . Tính thể<br /> Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB  SAC<br /> tích khối chóp S . ABC .<br /> A. VS . ABC  4 .<br /> <br /> B. VS . ABC  8 .<br /> <br /> C. VS . ABC  12 .<br /> <br /> D. VS . ABC  6 .<br /> <br /> <br /> Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC  60 . Hình chiếu vuông<br /> <br /> góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường<br /> thẳng SB với mặt phẳng SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .<br /> A. sin  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. sin  <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. sin  <br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề 122<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. sin  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2