Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 356
lượt xem 4
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 356. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 356
- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HKI; NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH MÔN THI: GDCD 12 (Đề thi gồm 03 trang, 40 câu) (Thời gian làm bài 50 phút) Mã đề thi:356 (Thí sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh…………………. ……………………………..……… Số báo danh………………… Câu 81: Pháp luật có mấy đặc trưng? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 82: Pháp luật nước ta mang bản chất của giai cấp nào? A. Công nhân. B. Cầm quyền. C. Nông dân. D. Tầng lớp trí thức. Câu 83: Phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng cách nào? A. Gíao dục. B. Đạo đức. C. Pháp luật. D. Kế hoạch. Câu 84: Pháp luật do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh nhà nước. Điều này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính thực tiễn xã hội. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 85: Ông H lấy cắp bản quyền của anh P, hành vi của ông H vi phạm vào quan hệ gì được pháp luật dân sự bảo vệ? A. Quan hệ sở hữu. B. Quan hệ nhân thân. C. Quan hệ tác giả. D. Quan hệ tài sản. Câu 86: Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 87: Anh A cố tình lây truyền HIV cho người khác. Anh A phải chịu trách nhiệm: A. Hành chính. B. Kỉ luật. C. Dân sự. D. Hình sự. Câu 88: Hành vi dừng xe trước đèn đỏ là biểu hiện hình thức nào của thực hiện pháp luật? A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 89: Người bao nhiêu tuổi bị xử phạt hành chính về vi phạm hành chính do cố ý gây ra? A. Tử đủ 14 đến dưới 16 tuổi. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. C. Từ đủ 14 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên Câu 90: Người bị coi là có tội và phải chịu trách nhiệm pháp lí khi: A. Có tiền án, tiền sự. B. Có quyết định của Tòa án đã có hiệu lực. C. Có các hành vi vi phạm pháp luật. D. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự. Câu 91: Ông A xây nhà lấn chiếm vào đất nhà ông B Trong lúc cãi vã ông A đã buông những lời lẽ xúc phạm nghiêm trọng với ông B, Ông A đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Dân sự và kỉ luật. B. Hành chính và dân sự. C. Hành chính và hình sự. D. Dân sự và hình sự. Câu 92: Tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật là: A. Quyền của công dân. B. Trách nhiệm của công dân. C. Quyền và nghĩa vụ của công dân. D. Nghĩa vụ của công dân. Câu 93: Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm: A. Quy tắc quản lí nhà nước. B. Quy tắc quản lí của cơ quan. C. Quan hệ lao động, công vụ nhà nước. D. Quan hệ tài sản, nhân thân. Câu 94: Hành vi tự ý bóc mở thư của người khác nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng là: A. Vi phạm dân sự. B. Vi phạm hình sự. C. Vi phạm kỉ luật. D. Vi phạm hành chính. Câu 95: Hành vi nào dưới đây là thực hiện pháp luật? Trang 1/4 Mã đề thi 356
- A. Buôn bán ma túy. B. Kinh doanh tiền giả. C. Kinh doanh nhà hàng ăn uống. D. Kinh doanh các loại pháo. Câu 96: Hành vi vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông là vi phạm: A. Kỉ luật. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Hành chính. Trang 2/4 Mã đề thi 356
- Câu 97: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường, trong trường hợp này chị C đã A. Không tuân thủ pháp luật. B. Không áp dụng pháp luật. C. Không sử dụng pháp luật. D. Không thi hành pháp luật. Câu 98: Bà A dùng mảnh đất của mình để thế chấp vay tiền ngân hàng trong thời hạn 2 năm. Đã quá hạn mà bà A không có khả năng trả nợ nên ngân hàng đã phát mãi tài sản của bà. Hành vi của bà A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hình sự và dân sự. B. Dân sự và kỉ luật. C. Hành chính và hình sự. D. Hành chính và dân sự. Câu 99: Do cần tiền mua ma túy đá nên M (17 tuổi) phạm tội “giết người cướp tài sản”, M phải chịu hình phạt: A. Tù chung thân. B. Tử hình. C. Tù có thời hạn. D. Cải tạo trong trường giáo dưỡng. Câu 100: Bà A buôn bán hàng giả với số tiền 30 triệu đồng. Hành vi của bà A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hình sự. B. Dân sự. C. Kỉ luật. D. Hành chính. Câu 101: Có mấy hình thức thực hiện pháp luật? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 102: Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ: A. các lợi ích cá nhân. B. các giá trị đạo đức. C. các giá trị tinh thần. D. các lợi ích của Nhà nước. Câu 103: Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm sẽ bị phạt từ 100.000 đ200.000 đ. Hình thức xử phạt này thể hiện: A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính thực tiễn xã hội. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 104: Vi phạm pháp luật là xâm hại đến lợi ích nhà nước, nhận định này đề cập đến A. Bản chất của pháp luật. B. Đặc trưng của pháp luật. C. Chức năng pháp luật. D. Vai trò của pháp luật. Câu 105: Một trong những biểu hiện quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là? A. Công dân ở độ tuổi nào cũng được tự do kinh doanh. B. Học sinh là con em gia đình chính sách được ưu tiên miễn giảm học phí. C. Mọi công dân dều được bầu cử, ứng cử. D. Chỉ học sinh dân tộc thiểu số mới được miễn giảm học phí. Câu 106: Hành vi nào dưới đây thuộc hình thức thi hành pháp luật? A. Cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm. B. Đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện. C. Không vượt đèn đỏ khi qua ngã ba, ngã tư. D. Người phạm tội phải chấp hành hình phạt của tòa án có hiệu lực. Câu 107: Vi phạm dân sự là hành vi xâm hại đến quan hệ nào? A. Tài sản. B. Nhân thân. C. Sở hữu. D. Tài sản và nhân thân. Câu 108: Theo quy định của pháp luật hình sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm? A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. 16 tuổi. C. 18 tuổi. D. 15 tuổi. Câu 109: Trên đường phố tất cả mọi người nghiêm chỉnh chấp hành quy định của luật giao thông đường bộ là phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. Trang 3/4 Mã đề thi 356
- C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 110: Mỗi công dân vi phạm pháp luật phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình là biểu hiện công dân bình đẳng về: A. Trách nhiệm pháp lí. B. Nghĩa vụ của công dân. C. Quyền và nghĩa vụ của công dân. D. Quyền của công dân. Câu 111: Đặc trưng nào sau đây phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với các quy phạm xã hội khác? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính thực tiễn xã hội. Câu 112: “Không làm những điều pháp luật cấm” là hình thức: A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 113: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật hành chính? A. Không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. B. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản của nhà nước. C. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi. D. Vượt đèn đỏ gây tai nạn chết người. Câu 114: Chủ tịch HCM đã khẳng định: “Bao nhiêu lợi ích đều vì dân. Bao nhiêu quyền hạn đều của dân”. Khẳng định trên thể hiện: A. Bản chất giai cấp của pháp luật. B. Bản chất nhân văn của pháp luật C. Bản chất xã hội của pháp luật. D. Bản chất nhân dân của pháp luật. Câu 115: Pháp luật là hệ thống các: A. Quy tắc ứng xử chung. B. Quy tắc xử sự chung. C. Quy định chung. D. Chuẩn mực chung. Câu 116: Chủ Tịch UBND tỉnh A ra quyết định điều chuyển cán bộ từ Sở GDĐT sang Sở Văn hóa thông tin. Trong trường hợp này Chủ tịch UBND tỉnh A đã: A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 117: Hình thức áp dụng pháp luật do ai thực hiện? A. Do cơ quan, công chức nhà nước thực hiện. B. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. C. Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện. D. Do cán bộ nhà nước thực hiện. Câu 118: Vi phạm hình sự là hành vi: A. Rất nguy hiểm. B. Nguy hiểm. C. Đặc biệt nguy hiểm. D. Tương đối nguy hiểm. Câu 119: Chủ tịch HCM đã khẳng định: “Pháp luật nước ta là pháp luật thật sự dân chủ vì nó bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động…” Khẳng định trên thể hiện: A. Bản chất giai cấp của pháp luật. B. Bản chất xã hội của pháp luật. C. Bản chất nhân dân của pháp luật. D. Bản chất nhân văn của pháp luật Câu 120: Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức được làm những gì mà pháp luật: A. Yêu cầu phải làm. B. Quy định phải làm. C. Cho phép làm. D. Không quy định phải làm. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 356
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 486
4 p | 136 | 19
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 135
5 p | 70 | 9
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 213
4 p | 76 | 5
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 134
5 p | 64 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 210
4 p | 78 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 134
5 p | 85 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 485
6 p | 62 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 358
4 p | 56 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 210
6 p | 53 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 356
7 p | 73 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 213
4 p | 54 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 209
3 p | 66 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 485
5 p | 77 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 486
4 p | 54 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 358
4 p | 30 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 129
5 p | 56 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 135
4 p | 51 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn