intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 210

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 210 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 210

  1. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HKI; NĂM HỌC 2017 ­2018 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH MÔN THI:  LỊCH SỬ 12 (Đề thi gồm 04 trang, 40  câu) (Thời gian làm bài 50 phút) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề thi:210 (Thí sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh………………….  ……………………………..………        Số báo danh………………… Câu 1: Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành: A. Nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai. B. Nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới. C. Nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng. D. Cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ. Câu 2: Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN vào năm 1967 là: A. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây. B. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo. C. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo. D. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia. Câu 3: Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới II là A. nước Đông Nam Á đều giành được độc lập. B. sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN. C. quá trình xây dựng và phát triển đất nước ASEAN. D. vị thế của tổ chức ASEAN ngày càng được nâng cao trên trường quốc Câu 4: Xu thế hòa hoãn Đông Tây bắt đầu từ thời gian nào? A. Đầu thập niên 70 ( thế kỉ XX) B. Giữa thập niên 80 ( thế kỉ XX) C. Đầu thập niên 80 ( thế kỉ XX) D. giữa thập niên 70 ( thế kỉ XX) Câu 5: Khoa học ­ kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào? A. Lĩnh vực quân sự. B. Lĩnh vực sản xuất dân dụng. C. Lĩnh vực sản xuất quân dụng. D. Lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng. Câu 6: Từ sự phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản, Việt Nam cần học tập gì trong quá trình công  nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay? A. Thu hút nhân tài, hợp tác kinh tế quốc tế. B. Đầu tư có hiệu quả cho giáo dục, khoa học ­ kỹ thuật. C. Mở rộng quan hệ đối ngoại, giảm chi phí quốc phòng. D. Tự lực, tự cường, thúc đẩy kinh tế phát triển bằng mọi giá Câu 7: Nguyên nhân chung của sự phát triển kinh tế  của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau chiến tranh thế  giới thứ 2 là? A. Tận dụng tố các cơ hội bên ngoài. B. Nguồn nhân lực dồi dào, giá rẻ. C. Lãnh thổ rộng, tài nguyên phong phú, khí hậu thuận lợi. D. Áp dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật để tăng năng suất, hạ giá thành…. Câu 8: Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để  giải quyết vấn  đề phức tạp ở Biển Đông hiện nay? A. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn. B. Bình đẳng  chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình. D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 210
  2. Câu 9: Nguyên nhân khác nhau giữa Nhật Bản và các nước Tây Âu trong giai đoạn phục hồi và phát   triển kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển. B. Chi phí ít cho quốc phòng. C. Áp dụng thành tựu khoa học ­ kĩ thuật D. Sự lãnh đạo, quẩn lí có hiệu quả của nhà nước. Câu 10: Những quốc gia nào ở Đông Nam Á giành được độc lập vào năm 1945? A. Việt Nam – Mianma – In đô nê xi a.                        B. Việt Nam – Lào – Mianma. C. In đô nê xi a – Việt Nam – Lào.                               D. In đô nê xi a – Việt Nam – Cam pu chia. Câu 11: Để thích nghi với xu thế toàn cầu hóa, Việt Nam cần phải làm gì? A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật bên ngoài. C. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật. D. Nắm bắt thời cơ, vượt qua thử thách. Câu 12: Theo thỏa thuận của các nước tại Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng   lãnh thổ: Đông Đức, Đông Âu, Bắc Triều Tiên? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Pháp. Câu 13: Người khởi xướng đường lối cải cách, mở cửa ở Trung Quốc là: A. Triệu Tử Dương. B. Giang Trạch Dân C. Đặng Tiểu Bình. D. Hồ Cẩm Đào. Câu 14: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ Latinh khác với châu Á và châu Phi là: A. Đều là thuộc địa của Tây Ban Nha B. Là thuộc địa kiểu mới của Mĩ C. Sớm giành được độc lập đầu thế kỉ XX D. Đấu tranh giành độc lập bằng con đường ngoại giao Câu 15: Vì sao vào thập niên 60, 70 của thế kỉ XX, Mĩ Latinh được gọi là “lục địa bùng cháy”? A. Phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ diễn ra sôi nổi. B. Phong trào công nhân diễn ra sôi nổi. C. Cuộc nội chiến giữa các đảng phái đối lập. D. Ở đây thường xuyên xảy ra cháy rừng. Câu 16: Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế  hướng nội với mục tiêu: A. Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước B. Nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs). C. Nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ. D. Khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước. Câu 17: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học­ công nghệ là A. thời gian ứng dụng các phát minh vào sản xuất và đời sống diễn ra nhanh. B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất. C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. khoa học gắn liền với kĩ thuật. Câu 18: Cơ hội lớn nhất của nước ta trước xu thế toàn cầu hóa là: A. Nhập khẩu hàng hóa với giá thấp. B. Tranh thủ nguồn vốn đầu tư nước ngoài. C. Đẩy mạnh giao lưu hợp tác D. Tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật công nghệ. Câu 19: Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đích hợp tác về:                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 210
  3. A. kinh tế và chính trị. B. kinh tế và văn hóa. C. kinh tế và khoa học D. chính trị, văn hóa. Câu 20: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành: A. trung tâm kinh tế ­ tài chính lớn nhất thế giới. B. cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới . C. trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới. D. trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới. Câu 21: Sự ra đời nước cộng hòa dân chủ nhân dân Trung Hoa đánh dấu A. lực lượng cách mạng Trung Quốc đã lớn mạnh. B. xóa bỏ chế độ phong kiến ở Trung Quốc. C. việc xóa bỏ ách thống trị của đế quốc thực dân và tàn dư phong kiến ở Trung Quốc. D. xóa bỏ ách thống trị của đế quốc, thực dân ở Trung Quốc                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 210
  4. Câu 22: Bức hình dưới đây là nhân vật lịch sử nào và liên quan đến sự kiện gì?                                                     A. Phạm Tuân, bay vào vũ trụ B. Gagarin, bay vòng quanh trái đất C. Amstrong, đi bộ trên mặt trăng D. Dương Lợi Vĩ bay vào không gian Câu 23: Nước khởi xướng chiến tranh lạnh sau chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Nhật Bản. B. Mĩ C. Liên Xô. D. Trung Quốc. Câu 24: Trong những năm CNXH ở Liên Xô và Đông Âu lâm vào khủng hoảng toàn diện, trầm trọng,   Đảng và Nhà nước Việt Nam cho rằng: A. CNXH Việt Nam không chịu tác động, những vẫn cần phải đúc kết bài học kinh nghiệm B. mô hình CNXH không phù hợp ở châu Âu. C. CNXH Việt Nam không chịu tác động từ cuộc khủng hoảng này nên không cần điều chỉnh. D. hệ thống XNCH đã chịu tác động sâu sắc, nên đã điều chỉnh và tiến hành đổi mới đất nước. Câu 25: Mi tr ̃ ở thanh trung tâm kinh tê ­  tai duy nhât cua thê gi ̀ ́ ̀ ́ ̉ ́ ới trong thời gian nao cua thê ki XX ? ̀ ̉ ́ ̉ A. Thâp niên 50 ­ 60. ̣ B. Thâp niên 60 ­ 70. ̣ C. Thâp niên 40 ­ 50. ̣ D. Thâp niên 70 ­ 80. ̣ Câu 26: Cuôc Chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng s ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ự kiên nào? ̣ A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991). ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ B. Cuôc găp không chinh th ̣ ̣ ́ ưc gi ́ ưa Bus ̃ ơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989). ̀ ́ ̣ ̉ C. Đinh  ̣ ươc Henxinki năm 1975. ́ D. Hiêp ̣ ươc vê han chê hê thông phong chông tên l ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ửa (ABM) năm 1972. Câu 27: Sự kiện nào sau đây đã đánh dấu sự khởi sắc của ASEAN? A. Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương giành thắng lợi. B. Vấn đề Campuchia được giải quyết . C. Hiệp định Viêng Chăn. D. Hiệp ước Bali Câu 28: Cho các sự kiện sau:      1. Chiến tranh thế gới thứ hai kết thúc      2. Hội nghị Ianta được triệu tập.      3. Mĩ và các nước tư bản phương Tây thành lập tổ chức NATO.      4. Xô­Mĩ chính thức tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh Hãy sắp sếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian? A. 1­3­4­2 B. 2­1­3­4 C. 4­2­3­1 D. 3­4­2­1 Câu 29: Mục tiêu của công cuộc cải cách, mở cửa mà Trung ương Đảng cộng sản Trung Quốc đề ra   từ tháng 12/1978 là A. đưa Trung Quốc thành cường quốc về kinh tế. B. phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. C. nâng cao vị thế Trung Quốc trên quốc tế. D. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh. Câu 30: Sau Chiến tranh thế  giới thứ  hai, nhân dân Liên Xô bắt tay khôi phục kinh tế  và xây dựng   CNXH trong hoàn cảnh:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 210
  5. A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp vẫn là đồng minh, giúp đỡ lẫn nhau B. được sự giúp đỡ của các nước trong phe XHCN C. là nước thắng trận, thu nhiêu lợi nhuận và thành quả từ hội nghị Ianta D. đất nước chịu nhiều tổn thất về người và của Câu 31: Năm 1991, quan hệ quốc tế thay đổi như thế nào? A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại. C. Mĩ và Liên Xô tuyên bố hợp tác với nhau D. Mĩ ­ Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. Câu 32: Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ quả của: A. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia. B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ. C. quá trình thống nhất thị trường thế giới. D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế. Câu 33: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp quốc? A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước. B. Quyền bình đẳng giữa các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết. C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. Câu 34: Vấn đề không được đặt ra trong Hội nghị Ianta là: A. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận. B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. C. Khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh D. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. Câu 35: Mục đích thành lập tổ chức Liên hợp quốc? A. Giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, y tế, nhân đạo... B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước Câu 36: Thách thức lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là gì? A. Đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc. B. Hiện tượng chảy máu chất xám ngày càng tăng. C. Tình trạng thất nghiệp gia tăng do trình độ tay nghề thấp. D. Hạn chế về vốn, trình độ quản lý kinh tế, môi trường cạnh tranh quyết liệt. Câu 37: Y đung nhât vê chinh sach đôi ngoai cua Liên Xô sau chiên tranh thê gi ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ới thứ hai là: A. hòa binh, tich c ̀ ́ ực ung hô cach mang thê gi ̉ ̣ ́ ̣ ́ ới B. hoa binh, trung lâp ̀ ̀ ̣ C. kiên quyêt chông lai cac chinh sach gây chiên cua Mi ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̃ D. tich c ́ ực ngăn chăn vu khi co nguy c ̣ ̃ ́ ́ ơ huy diêt loai ng ̉ ̣ ̀ ười. Câu 38: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử  vào năm: A. 1949. B. 1957. C. 1950. D. 1961. Câu 39: Ý không phản ánh đúng tình hình các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Sản xuất công nghiệp, nông nghiệp sa sút nghiêm trọng. B. Hàng triệu người chết, mất tích hoặc tàn phế. C. Giàu lên nhờ thu được chiến lợi phẩm từ các nước phát xít bại trận D. Đất nước bị tàn phá nặng nề, chính trị khủng hoảng. Câu 40: Các nguyên thủ quốc gia tham gia hội nghị I­an­ta (tháng 02/1945) là:                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 210
  6. A. Xta­lin, Sớc­sin, Ru­dơ­ven. B. Sớc­sin, Xta­lin, Tơ­ru­man. C. Tơ­ru­man, Hít­le, Xta­lin. D. Hít­le, Sớc­sin, Ru­dơ­ven. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 210
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2