intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chất lượng cao môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD-ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi chất lượng cao môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD-ĐT Bắc Ninh" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chất lượng cao môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD-ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH THI CHỌN LỚP CHẤT LƯỢNG CAO TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Năm học : 2021 – 2022 Môn: Toán      Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)                               Đề gồm có : 02 trang Phần I. Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số  y = - 3x 2 + 4x - 1 . � 1 � � 1 � � 1� � 1� A.  D = � ; 1� D = ￷￷￷ ; 1￷￷￷ .         C.  D = ￷￷￷- �� ) ; ￷￷￷ 1 ; + � . ;  ￷￷1 ; + � .  D.  D = ￷￷￷- �� ( ) � �                  B.  . 3 � � ￷ 3 � � ￷ ￷￷ 3  ￷ ￷� 3 ￷� Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x 2 - 2021x + 2020  với trục hoành. A. M (1; 0)  và N (2020; 0)  .B. P (0;1) và Q (0;2020) . C. O (0; 0) và M (1;2020) . D. N (2020; 0) và O (0; 0) . Câu 3. Tìm hàm  số  bậc hai có bảng biến thiên  như hình vẽ dưới đây. A.  y = - x 2 + 4x - 3 . B.  y = x 2 - 2x + 1 . C.  y = x 2 - 4x + 5 . D.  y = x 2 - 4x - 5 . Câu 4. Tập hợp nghiệm của phương trình  5x + 6 = x - 6. A. {2}. B. { 2, 15}. C. {15}. D. {6}. Câu 5.  Gọi   S 1   là tập nghiệm của bất phương trình   2x - 1 > 0 ,   S 2   là tập nghiệm của bất  phương trình  x 2 - 5x + 6 ￷ 0 . Tìm  S = S 1 ￷ S 2 . �1 ￷￷� � 1 � A.  S = ￷￷￷ ; + ￷ S =� 2 ; 3� ) ( .                   C.  S = ￷￷￷ ; 2 �￷￷3 ; + � .  D.  S = - ￷ ; + ￷ ). ￷￷�          B.  . � � ￷� 2 � � ￷￷ 2  ￷ - 2019p Câu 6. Cho  a = . Khi đó   a  thuộc góc phần tư nào? 4     A. Thứ I.                      B. Thứ II.  C. Thứ III.      D. Thứ IV. sin 4 x - cos4 x Câu 7. Rút gọn biểu thức  M = +1 cos2 x A.  M = t an 2 x . B.  M = 2 - t an 2 x . C.  sin 2 x . D.  sin 2 x + t an 2 x . 0 0 ( ) ( 0 0 Câu 8. Tính giá trị biểu thức  A = cos 90 - a sin 180 - a - sin 90 - a cos 180 - a . ) ( ) ( ) A.  A = 1  . B.  A = 0 . C.  A = 2  . D.  A = - 1  . Câu 9. Trong hệ tọa độ  Oxy,  cho ba điểm  A ( 1;1) ,  B ( 3;2 ) ,  C ( 6;5) .  Tìm tọa độ điểm  D  để  ABCD  là hình bình hành. A.  ( 4;3) .            B.  ( 3;4 ) .                  C.  ( 8;6 ) .       D.  ( 4; 4 ) . Câu 10. Tam giác ABC đều, cạnh 2a, nội tiếp đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính đường  tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 2a 2 a 3 2a 3 A.  a 3 .  B.   . C.  .  D.  . 3 2 3 Câu 11. Cho tam giác ABC có AB = 17 , BC = 21, CA = 10. Góc lớn nhất của tam giác ABC là
  2.   A.  A? . B.  B?  . C. C?  . D.  A? = B? = C?  . x y Câu 12. Khoảng cách từ điểm  O ( 0;0 )  tới đường thẳng  ∆ : + = 1  bằng 6 8 1 24 48 1 A.   . B.  . C.   . D.   . 8 5 14 6 Câu 13.  Cho hàm số   f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của   m  thì phương  trình  f ( x ) − 1 = m có đúng  3 nghiệm phân biệt. y A.  m = 3 . B.  m > 3 . ￷ C.  m = 2 . D.  −2 < m < 2 . O x 2 ￷ ￷ Câu 14. Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ. Hãy so sánh  f ( 2020)  với số 0. A. Không so sánh được  f ( 2020)  với số 0.  B.  f ( 2020) > 0. C.  f ( 2020) = 0. D.  f ( 2020) < 0. 5 4 1 Câu 15. Cho x , y > 0  và  x + y = . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  B = + . 4 x 4y 5 A. 5. B.  0 . C.  2 . D.  . 2 Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 16(1đ). Giải bất phương trình sau         a)  x 4 - 2x 2 - 3 ￷ 0 .                         b)  ( x 2 − 3 x) 2 x 2 − 3x − 2 0 . 1 2sin 2 x + 3sin x.cos x − 4 cos 2 x Câu 17 (1đ). Biết  tan x = . Tính giá trị của biểu thức  M = 2 5cos 2 x − sin 2 x Câu 18 (1đ).  Tìm m để  x 2 + 5 + 4 x − x 2 = 4 x + m − 103  có nghiệm. Câu 19 (2đ). Trên mặt phẳng Oxy, cho  A ( 2; 2 ) , B ( 5;1)  và đường thẳng  ∆ : x – 2 y + 8 = 0.   a) Viết PTTQ của d đi qua A và vuông góc với  ∆ . Tìm H là hình chiếu của A lên  ∆ . b) Tìm điểm  C �∆ ,  C  có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác  ABC  bằng 17. Câu 20(1đ). Trên mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 1), đường cao BH:  x – 3y – 7 = 0,  đường trung tuyến CM: x + y + 1 = 0. Tìm B, C. Câu 21(1đ). b c a a) Cho tam giác ABC thoả mãn:  + = . Chứng minh ΔABC vuoâng. cos B cos C sin B sin C
  3. b)  Cho x , y , z ￷ [0; 2], x + y + z = 3 . Tìm GTLN của  S = x 2 + y 2 + z 2 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ SỞ GD&ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN LỚP CHẤT  TRƯỜNG THPT YÊN PHONG  LƯỢNG CAO SỐ 2 Năm học : 2020 – 2021 Môn: Toán      Lớp: 10 Phần I. Trắc nghiệm(3đ) 1A 2A 3C 4C 5B 6B 7A 8A 9D 10D 11A 12B 13C 14D 15C Phần II. Tự luận (7đ) Câu  Nội dung Điểm � x 2 ￷ - 1(L ) � x￷ 3 4 2 � � a)  x - 2x - 3 ��� 0 �2 � � x ￷ 3 � x￷ - 3 0.5 � � 16(1đ) x 3 x 2 − 3x 0 b)  ( x 2 − 3 x) 2 x 2 − 3 x − 2 0   1 0.5 2 x 2 − 3x − 2 0 x − 2 1 Biết   tan x = .   Tính   giá   trị   của   biểu   thức  2 2sin 2 x + 3sin x.cos x − 4 cos 2 x M= 5cos 2 x − sin 2 x 17(1đ) LG: 1.0 Chia cả tử và mẫu của  M  cho  cos 2 x  ta có: sin 2 x sin x.cos x 1 1 2 +3 − 4 2. + 3. − 4 2 cos x 2 cos x 8 M= = 4 2 =− . 2 sin x 1 19 5− 5− 2 cos x 4 18(1đ) Tìm m để  x 2 + 5 + 4 x − x 2 = 4 x + m − 103  có nghiệm. LG: Đặt  t = 5 + 4 x ­ x 2 = 9 ­ ( x ­ 2 ) 2 nên  0 t 3 hay  t [ 0;3] Ta được PT  −t 2 + t + 108 =  m Khi đó xét  y   =  f ( t )   =   − t + t + 108 với  t 2 [ 0;3] 0.5 t 1 0                                                 3 2 f(t) 433                           4 108
  4.                                                   102 433 Từ bảng biến thiên trên ta thấy PT có nghiệm khi và chỉ khi  102 m  . 4 0.5 Trên mặt phẳng Oxy, cho  A ( 2;2 ) , B ( 5;1)  và đường thẳng  ∆ : x – 2 y + 8 = 0.   0.5 a)  d ^ D : x - 2y + 8 = 0 � d : 2x + y + m = 0 A (2;2) �d � m = - 6.  Vậy  d : 2x + y - 6 = 0 . 0.5 4 22 19(2đ) H là hình chiếu của A lên  D . Ta có  H = d �D� H ( ; ) 5 5 Phương trình đường thẳng  AB : x + 3 y − 8 = 0 . Điểm  C �∆ � C ( 2t − 8; t ) Diện tích tam giác  ABC :  1.0 t = 10 1 1 5t − 16 AB.d ( C ; AB ) = 17 � 10. = 17 �� 18 C ( 12;10 ) 2 2 10 t=− 5 Đường AC đi qua A vuông góc BH có phương trình là: 3x + y – 7 = 0. C = A C �� CM C (4; - 5) . B �BH : x - 3y - 7 = 0 � B (3a + 7;a ) . 20.(1đ) 1.0 3a + 9 a + 1 M là trung điểm AB � M ( ; ). Do M �CM � a = - 3 2 2 Vậy B ( ­ 2; ­ 3)
  5. b c a a) Cho tam giác ABC thoả mãn:  + = . Chứng  cos B cosC sin B sin C minh ΔABC vuông. Ta có : b c a + = cos B cosC sin B sin C 2R sin B 2R sin C 2R sin A � + = cos B cosC sin B sin C 21(1đ) sin B cosC + cos B sin C sin A 0.5 � = cos B cos C sin B sin C   sin(B + C ) sin A � = , do sin(B + C ) = sin A �0 cos B cos C sin B sin C � cos B . cosC - sin B sin C = 0 � cos(B + C ) = 0 p � B +C = 2 Vậy ΔABC vuông tại A. b) Cho x , y , z ￷ [0; 2]. Tìm GTNN của  S = x 2 + y 2 + z 2 . Ta có  S = x 2 + y 2 + z 2 = (x + y + z )2 - 2(xy + yz + zx ) = 9 - 2A . (Với A= xy + yz + zx ) Lại có: 0 ￷ (2 - x )(2 - y )(2 - z ) = 8 - 4(x + y + z ) + 2A - xyz   ۳ 0 8 ￷ 12 +￷ 2A xyz 2A - 4 +xyz - A 2 ￷ Vậy  S = 9 - 2A ￷ 9 - 2.2 = 5 . GTLN của S là 5. Khi  ￷x + y + z = 3 ￷￷ ￷￷ xyz = 0 ￷￷ ￷￷ (2 - x )(2 - y )(2 - z ) = 0 0.5 Ta đc  (x ; y ; z ) ￷ { (0;1;2), (0;2;1), (1; 0;2), (1;2; 0), (2;1; 0), (2; 0;1)} . Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1