intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chất lượng môn Vật lí năm 2010

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

24
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi chất lượng môn Vật lí năm 2010 sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chất lượng môn Vật lí năm 2010

  1.  Mạch điện X (gồm 3 phần tử: R1, L1, C1 mắc nối tiếp) có tần số góc khi cộng hưởng là  ω1  và mạch điện  Y (gồm 3 phần tử: R2, L2, C2 mắc nối tiếp) có tần số góc khi cộng hưởng là  ω2 . Biết  ω1   ω2  và L1 =  2L2. Mắc nối tiếp 2 mạch X và Y với nhau thì tần số góc khi cộng hưởng của mạch này là : 2ω12 + ω22 ω12 + 2ω22 2ω1 + ω2 A.  ω = B. ω = C .  ω = ω .ω D.  ω = 3 3 1 2 3 [] Cho mạch R,L,C nối tiếp với tần số của mạch có thể thay đổi được, hệ số tự cảm của cuộn dây L = 1/ H, ứng với hai giá trị tần số là 50Hz và 150Hz thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Giá trị điện  dung của tụ điện là? 10 4 10 4 10 4 10 4 A .  F B.  F  C.  F D.  F 3 2 1.5 [] Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt  vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2 2. Khi thay đổi R  thì: A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi     B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi   C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.   D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không  đổi. [] Một mạch điện xoay chiều gồm R = 100  và tụ có điện dung  C = 31,8μ F . Mắc vào đoạn mạch một  hiệu điện thế  u 200 2 cos100 t (V ) . Công suất của mạch sau khoảng thời gian  t=2 phút kể từ thời  điểm t=0 là:  A. 200W  B. 400W C. 100W D.  300W [] Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C vào nguồn điện xoay chiều có điện áp  u = Uocos ω t(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng có giá trị 2A, 3A, 1A. Khi mắc nối tiếp cả  3 phần tử trên vào nguồn u = Uocos ω t(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 6A B. 3A C . 1,2A D. 2A [] Chọn đáp án đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều: A. Khi rôto là phần ứng, Stato là phần cảm có một cặp cực thì tần số suất điện động thu được bằng  tần số của rôto. B. Tốc độ góc của rôto phải nhỏ hơn tần số góc của dòng điện  C. Tốc độ góc của rôto phải lớn hơn tần số góc của dòng điện  D. Khi rôto là phần cảm, Stato là phần ứng thì phải dùng tới bộ góp bao gồm vành khuyên và chổi quét. [] Mạch điện xoay chiều RCL theo thứ tự mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm thay  đổi được. Người ta đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xuay chiều  u U 2 cos( t ) . Khi thay đổi  độ tự cảm để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng  2U. Chọn kết luận không chính xác: A .  u sớm pha hơn dòng điện góc          B.  u RC  trễ pha   so với dòng điện i 3 3 U 3 C. Hiệu điện thế hiệu dụng  U R   D. Hiệu điện thế hiệu dụng  U RC U 3    2 [] Người ta nối hai bản tụcó điện dung  C = 40nF  với nguồn điện một chiều có suất điện động là E để tích  điện cho tụ. Sau đó ngắt nguồn khỏi tụ rồi nối hai bản tụ với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  L = 1mH . Lấy  π2 = 10 . Sau khoảng thời gian  30μs kể từ lúc bắt đầu nối tụ với cuộn dây thì năng lượng  của mạch tập trung ở
  2. A. Cuộn cảm B. Tụ điện C. Cuộn cảm và tụ điện   D. Bức xạ ra không  gian [] Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm một điện áp u = Uocos(200t), thì cường độ dòng điện trong mạch là  i=2cos(200t+π/2)A. Lúc u = u1 = 100V thì  i = i1 = 3 A . Độ tự cảm của cuộn dây bằng A. 0,5 H. B. 0,29 H. C. 0,58 H. D. 0,1 H. [] Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một  điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100 t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị  R1 = 45W v  R2 = 80W  thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng A.  80 2  W . B. 100 W . C.  250 3 W  . D. 250  W . [] Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos t có U0 không đổi và   thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L,   C mắc nối tiếp. Thay đổi   thì cường độ  dòng điện hiệu dụng trong mạch khi   =  1 bằng cường độ  dòng điện hiệu dụng trong mạch khi   =  2. Hệ thức đúng là : 2 1 2 1 A.  ω1 + ω2 = .  B .   ω1.ω2 = . C.  ω1 + ω2 = . D.  ω1.ω2 = . LC LC LC LC [] Máy biến áp có cuộn sơ cấp không có điện trở thuần nhưng máy không tốt nên hiệu suất chỉ đạt 95% .  Cường độ dòng vào cuộn sơ cấp và hiệu điện thế là 0,05A và 220V thì lấy ra ở cuộn thứ cấp dòng có  cường độ bao nhiêu khi hiệu điện thế lấy ra là 12V ? A. 0, 187 (A) B. 0,071 (A) C. 0,917 (A) D. 0,871 (A) [] π Đặt điện áp   u = 100cos( ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở  thuần, cuộn cảm thuần và tụ  6 π điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là  i = 2 cos( ωt + )  (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A.  100 3 W. B. 50 W. C.  50 3  W. D. 100 W. [] Đặt điện áp  u = 100 2 cos ωt  (V), có   thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  thuần 200   25 10−4 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H và tụ điện có điện dung  F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ  36π π của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của   là A. 150   rad/s. B. 50  rad/s. C. 100  rad/s. D. 120  rad/s. [] π Đặt điện áp   u = U 0 cos( ωt + )   vào hai đầu đoạn mạch chỉ  có tụ  điện thì cường độ  dòng điện trong   4 mạch là i = I0cos( t +  i). Giá trị của  i bằng π 3π π 3π A.  − . B.  − . C.  . D.  . 2 4 2 4 [] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường   π độ  dòng điện qua đoạn mạch là i1 =  I 0 cos(100πt + )  (A). Nếu ngắt bỏ  tụ  điện C thì cường độ  dòng   4 π điện qua đoạn mạch là  i 2 = I 0 cos(100πt − )  (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 12 π π A.  u = 60 2 cos(100πt − )  (V). B.  u = 60 2 cos(100πt − )  (V) 12 6
  3. π π C.  u = 60 2 cos(100πt + )  (V). D.  u = 60 2 cos(100πt + )  (V). 12 6 [] Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ   nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây  quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng   từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. [] Một khung dây dẫn hình chữ  nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh trục đối  xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục   quay vuông góc với các đường cảm  ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ  pháp tuyến của mặt phẳng   khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là π A.  e = 48π sin(40πt − ) (V). B.  e = 4,8π sin(4πt + π) (V). 2 π C.  e = 48π sin(4πt + π) (V). D.  e = 4,8π sin(40πt − ) (V). 2 [] Tại thời điểm t, điện áp u = U  cos(   t ­   ) V. Có giá trị 100  V và đang giảm. Sau thời điểm đó  s điện áp  đó có giá trị là:  A. 100 V.  B. 100  V. C. ­100  V. D. 200V. [] 0,4 Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ  tự  cảm L =   H một hiệu điện thế  một chiều U1  = 12 V thì  cường độ  dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A  Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay   chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng A. 8 W. B. 1,728 W. C. 4,8 W. D. 1,6 W. [] Mạch như hình vẽ                                                    A          R’,L’          N          R,L             B  uAB = 80 2   cos 100 πtV  R = 160 Ω, ZL = 60 Ω   Vôn kế chỉ UAN = 20V. Biết rằng UAB = UAN + UNB   Điện trở thuần R’ vàđộ tự cảm L’ có giá trị:   1 1  A.  R’ = 160 (Ω);   L’ =   H   B.  R’ = 160/3  (Ω);  L’ =   H  2 3 1 1 C.  R’ = 160 (Ω);  L’ =   H   D.  R’ = 160/3  (Ω);  L’ =   H  5 5 [] Cho mạch như hình vẽ:                                            A       R                     C       N          Ro. L           B    cos  AN = 0,8, i = 2 2   cos 100 πtV   UAN = 80V ;  UAB = 150V  ; UNB = 170V. Các điện trở thuần có giá trị: tổng cộng là   A.  55 Ω      B. 45 Ω   C.  35 Ω      D. 25 Ω  [] Một đoạn mạch AB có AM gồm điện trở R = 50   mắc nối tiếp với cuộn cảm L =  H. Đoạn mạch MB  chỉ   có tụ điện, điện dung  thay đổi được. ĐẶt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos100 t V.  Điều chỉnh C đến giá trị C1 thì thấy điện áp hai đầu AB lệch pha vuông góc so với uAM. Tìm giá trị C1.  A.  .10­5 F. B.  .10­5 F. C.  .10­5 F. D.  .10­5F [] Cho mạch điện xoay chiều RLC như  hình vẽ    u AB U 2 cos 2 ft V  .Cuộn dây thuần cảm có  B  A  L  M  5 10 3 R  C  độ  tự  cảm   L H   , tụ  diện có   C F 3 24
  4. .Hđt uNB và uAB lệch pha nhau 900 .Tần số f của  dòng điện xoay chiều có giá trị là        A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50Hz [] Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây   C r, L R 1 có  r  = 10 ,  L= H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch  A 10 M N một hiệu điện thế  dao động điều hoà có giá trị  hiệu  dụng là U=50V và tần số f =50Hz.  Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R  và C1 là 2.10 3 10 3 A. R = 40  và  C1 F. B. R = 50  và  C1 F. 3 3 10 2.10 C. R = 40  và  C1 F. D. R = 50  và  C1 F. [] Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn ổn   định và có biểu thức u = U0cos ω t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cos ϕ . Thay  đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó: U2 U2 2 A. P =  , cos ϕ  = 1. B. P =  ,  cos ϕ  =  . 2 Z L − ZC 2R 2 U2 2 U2 C. P =  ,  cos ϕ  =   . D. P =  , cos ϕ  = 1. Z L − ZC 2 R [] Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40   và có độ tự cảm 0,4/  (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu  điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100 t ­  /2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị ­2,75 2  (A). Tính U0. A. 220 (V)     B. 110 2 (V)   C . 220 2 (V)   D. 440 2 (V) [] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối   tiếp với điện dung C. Gọi điện áp hai đầu biến trở  , điện dung C và hệ  số công suất mạch khi biến trở  có giá trị R1 lần lượt       là: U R1, UC1, cos 1. Khi biến trở có giá trị R2 lần lượt là UR2, UC2, cos 2. Biết UC1  = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của  cos 1 và cos fi  và cos 2 là:  A. cos 1 =  , cos 2 =  . B. cos 1 =  , cos 2 =  .  C. cos 1 =  , cos 2 =  . D. cos 1 =  , cos 2 =  . [] Trong giờ thực hành học sinh mắc nối tiếp một điện trở R với một quạt điện và đặt vào hai đầu điện áp   hiệu dụng 380V. Quạt ghi 220V ­ 88W và khi hoạt động bình thường thì độ lệch pha hiệu điện thế giữa   hai đầu mạch và         cường độ dòng điện là  , cos    = 0,8. Để quạt này hoạt động đúng công suất phải  mắc R là bao nhiêu?  A. 180  .  B. 354   . C. 361    D. 267   .   [] Một chì đường kính d1 = 0,5 mm dùng làm cầu chì, dây chịu được cường độ dòng điện hiệu dụng tối đa I   3 A. Hỏi dây chì đường kính d2 = 2 mm  chịu được cường độ dòng điện hiệu dụng tối đa là bao nhiêu?  Biết nhiệt lượng toả ra môi trường xung quanh tỉ lệ thuận với diện tích mặt ngoài của dây. A.  24 A B. 12 A.  C. 32A. D. 8 A. []
  5. 10 4 Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 ( ); L = 1 /  (H); C =   (F). Đặt vào  hai đầu đầu đoạn mạch  2 một hiệu điện thế xoay chiều uAB = 120  sin ( t) (V), trong đó tần số góc   thay đổi được.Để công  suất tiêu thụ điện của đoạn mạch cực đại thì tần số góc   nhận giá trị   A.100 (rad/s) .     B. 100  (rad/s) .    C. 120 (rad/s) .    D. 100  (rad/s)  [] Đặt điện áp xoay chiều u = U  cos   t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM có biến trở R và L thuần  cảm.                   Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt  1 =  . Để điện áp hai đầu AM không phụ thuộc R phải  điều chỉnh tần số   đạt giá trị là:  A.   . B.  1.  . C. 2  1. D.   . [] Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha chỉ có R và cuộn dây thuần cảm. Bỏ qua điện trở các  dây     nối. Khi Rôto quay với tốc độ n vòng/ phút thì cường độ dòng điện qua máy là 1A. Khi Rôto quay  với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ là  A.Khi Rôto quay với tốc độ 2n vòng/ phút thì cảm kháng của  mạch là bao nhiêu?  A.  . B.  . C. 2R .  D. R  . [] n1 Một máy biến thế  có tỉ  số  vòng  5 , hiệu suất 96  nhận một công suất 10(kW)  ở  cuộn sơ  cấp và   n2 hiệu thế   ở hai đầu sơ  cấp là 1(kV), hệ  số công suất của mạch thứ  cấp là 0,8, thì cường độ  dòng điện   chạy trong cuộn thứ cấp là: A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A) [] Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi xa với hiệu điện thế 2KV, hiệu suất của quá trìng  truyền tải là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế lên đến 4KV.      B. tăng hiệu điện thế lên đến 8KV. C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1KV. D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5KV. [] Đặt vào sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì  điện áp hiệu dụng ở thứ cấp khi để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp nếu giảm đi n vòng thì điện áp thứ cấp  để hở là U. Nếu tăng thêm n vòng thì điện áp thứ cấp để hở  là 2U. Nếu tăng lên 3n vòng thì điện áp ở  thứ cấp để hở là bao nhiêu?  A. 100V. B. 200V. C.100  V. D. 200  V. [] Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto, mỗi  cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B0. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây  3 gây ra tại trục quay là  B 0  thì sau 0,01s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là 2 3 3 1 A.  B 0 . B.  B 0 . C.  B 0 . D. B0. 2 4 2 [] Đặt một nam châm điện trước một lá sắt. Nối nam châm điện với nguồn điện xoay chiều thì lá sắt sẽ A. Hút đẩy luân phiên liên tục tại chỗ  B. Bị nam châm điện đẩy ra  C. Không bị tác động  D. Bị nam châm điện hút chặt  [] Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào: Chọn phát biểu đúng dưới đây A. Hiện tượng tự cảm.  B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Việc sử dụng trường quay.  D. Tác dụng của lực từ. []
  6. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220 2 sin(100 t)V. Đèn chỉ  phát  3 sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức Uđ   220  V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1  2 chu kỳ là 2 1 1 1 A.  t =  s B.  t =  s C.  t =  s D.  t =  s  300 300 150 200 [] Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có  điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức  u U 0 sin t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức  i I 0 cos( .t ) , trong đó Io và    được xác định bởi các hệ thức tương ứng là: U0 U0 U U0 A.  I 0  và  = ­  .    B.  I 0  và   = 0 C.  I 0  và   = 0 D.  I 0  và   = 0 R 2 R R 2R [] Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch         A. Sớm pha  so với cường độ dòng điện B. Trễ pha  so với cường độ dòng điện 2 4 C. Trễ pha  so với cường độ dòng điện D. Sớm pha  so với cường độ dòng điện 2 4 [] Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị: hiệu  dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng  tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để  U=U1+U2  là: L1 L2 L1 L 2 A.  B.  C.  L1 L2 R1 R2 D.  L1 L2 R1 R 2   R1 R2 R 2 R1 [] Đặt điện áp u = U0cos(100 t ­   )V vào hai đầu một tụ điện có đên dng  10­4F. Ở thời điểm điện áp giữa  hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch có  dạng là:  A.i = 4  cos(100 t +   ) A. B. i = 5cos(100 t +   ) A. C. i = 5cos(100 t ­   ) A. D. i = 4  cos(100 t ­   ) A. [] Một mạch dao động LC có  =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10­12C. Khi điện tích của tụ q=2.10­ 12 C thì dòng điện trong mạch có giá trị A.  2.10−5 A B.  2.10−5 A C.  2 3.10−5 A D.  2 2.10−5 A [] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi dùng cuộn cảm L1 thì tần số dao động điện từ trong mạch  là f1 = 30 kHz, khi dùng cuộn cảm L2 thì tần số dao động điện từ trong mạch là f2 = 40 kHz. Khi dùng cả  hai cuộn cảm trên mắc nối tiếp thì tần số dao động điện từ là A. 35 kHz                         B. 38 kHz                              C. 50 kHz                            D. 24 kHz []   Mạch dao động (L, C1) có tần số  riêng f1  = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số  riêng f2  =  10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối tiếp C2. A. 15MHz B. 8MHz C. 12,5MHz D. 9MHz [] Chọn câu đúng. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự  do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Qo = 10­5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io  = 10A. Chu kỳ dao động của khung dao động là: A.6,28.107s B. 62,8.106s C.2.10­3s D. 0,628.10­5s [] Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
  7. B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. [] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ  có điện dung  5 F dao động điện từ  tự  do với điện áp cực đại  hai bản tụ  điện là 6 V. Khi điện áp tức thời  ở  hai bản tụ  là 4 V thì năng lượng từ  trường trong mạch   bằng  A. 10­5 J  B. 5.10­5  J                   C. 4.10­5 J                       D. 9.10­5 J
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0