intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 109

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

86
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 10 đạt kết quả cao trong kì thi khảo sát chất lượng, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các em Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 109. Mời các em cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 109

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN VẬT LÍ ­ KHỐI 10   Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi  109 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh ............................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Một vật chuyển động với tốc độ  v1 trên đoạn đường s1 trong thời gian t1, với tốc độ  v2 trên  đoạn đường s2 trong thời gian t2, với tốc độ v3 trên đoạn đường s3 trong thời gian t3. Tốc độ trung bình  của vật trên cả quãng đường s = s1 + s2 + s3 bằng trung bình cộng của các vận tốc trên các đoạn đường   khi A. Thời gian chuyển động trên các đoạn đường khác nhau. B. Các đoạn đường dài bằng nhau. C. Tốc độ chuyển động trên các đoạn đường khác nhau. D. Thời gian chuyển động trên các đoạn đường bằng nhau. Câu 2: Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì A. Gia tốc của vật không đổi. B. Vật đứng cân bằng. C. Gia tốc của vật tăng dần. D. Vận tốc của vật không đổi. Câu 3: Một vật được thả  rơi không vận tốc đầu từ  độ  cao 20 m, lấy g = 10 m/s 2. Bỏ  qua lực cản  không khí. Hỏi sau bao lâu vật sẽ chạm đất? A. 5 s. B. 4 s. C. 3 s. D. 2 s. R Câu 4: Gia tốc trọng trường tại mặt đất là g0 = 9,8 m/s2. Gia tốc trọng trường ở độ cao h =   (với R  2 là bán kính của Trái Đất) là A. 22,05 m/s2. B. 4,8 m/s2. C. 4,36 m/s2. D. 2,45 m/s2. Câu 5: Chọn câu đúng A. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. B. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi. C. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D. Chuyển động biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian. Câu 6: Lực và phản lực của nó luôn A. Khác nhau về bản chất. B. Cùng hướng với nhau. C. Cân bằng nhau. D. Xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 7: Treo một vật có trọng lượng 2 N vào một lò xo thì lò xo giãn ra 10 mm, treo thêm một vật có   trọng lượng chưa biết vào lò xo thì nó giãn ra 80 mm. Trọng lượng của vật chưa biết là A. 16 N. B. 18N. C. 14 N. D. 8 N. Câu 8: Trọng tâm của một vật A. luôn nằm tại tâm đối xứng của vật. B. luôn nằm ở giữa vật. C. luôn nằm bên trong vật. D. có thể nằm bên ngoài vật. Câu 9: Mômen lực tác dụng lên một vật là đại lượng A. luôn luôn có giá trị dương. B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. C. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến. D. dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng. Câu 10: Vật nào sau đây ở trạng thái cân bằng? A. Hòn bi lăn trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 109
  2. B. Vật nặng trượt đều xuống theo mặt phẳng nghiêng. C. Quả bóng đang bay trong không trung. D. Quả bóng bàn chạm mặt bàn và nảy lên. Câu 11: Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là F F1 F2 A.  M Fd . B.  M . C.  F1d1 F2 d 2 . D.  . d d1 d2 Câu 12: Trong trường hợp nào có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm? A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm quanh sân bay. B. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng. C. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. D. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đến Huế. Câu 13: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm? A. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời B. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. D. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. Câu 14: Mức vững vàng của cân bằng sẽ tăng nếu A. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng thấp. B. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng cao. C. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng cao. D. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng thấp. Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là rơi tự do A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. B. Viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống. C. Lông chim rơi trong ống đã hút hết không khí. D. Viên bi chì được ném thẳng đứng lên đang rơi xuống. Câu 16: Một viên bi nằm cân bằng trên mặt bàn nằm ngang thì dạng cân bằng của viên bi đó là A. bền. B. phiếm định. C. chưa xác định được. D. không bền. Câu 17: Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính? A. Vật rơi trong không khí. B. Vật rơi tự do. C. Giũ quần áo cho sạch bụi. D. Chiếc bè trôi trên sông. Câu 18: Một vật chuyển động trên mặt phẵng ngang, đại lượng nào sau đây không  ảnh hưởng đến  gia tốc chuyển động của vật A. Khối lượng của vật. B. Vận tốc ban đầu của vật. C. Gia tốc trọng trường. D. Độ lớn của lực tác dụng. Câu 19: Thả một hòn sỏi rơi tự do từ độ  cao s xuống đất, Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất  hòn sỏi rơi được quãng đường 15 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao h thả hòn sỏi là A. 20 m. B. 10 m. C. 15 m. D. 25 m. Câu 20:  Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường   AB  vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời   gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng   nước là: A. 1 m/s. B. 1,6 m/s. C. 5 m/s. D. 0,2 m/s. Câu 21: Định luật II Niu­tơn cho biết A. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian. B. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển  động. C. Lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 109
  3. D. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật. II. Phần tự luận: ̣ ́ ́ ượng  1  tân chuyên đông trên đ Môt ô tô co khôi l ́ ̉ ̣ ́ 54 ( km /h )  tơí  ường ngang AB, qua A xe co vân tôc  ́ ̣ ̣ ́ ̣ 72 ( km /h ) , quang đ B vât tôc đat  ̃ ường  AB = 175 ( m ) . Biêt răng trên suôt quang đ ́ ̀ ́ ̃ ường xe chuyên đông  ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̉ µ = 0,05 va lây  co hê sô ma sat không đôi  ́ ( 2 ̀ ́ g = 10 m /s .) ́ ̀ ực keo cua đông c a/  Tinh gia tôc va l ́ ́ ̉ ̣ ơ trên đường ngang AB ? b/  Đên B xe tăt may xuông dôc không ham phanh, dôc cao  ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ 10 ( m ) , nghiêng  300  so vơi  ́ phương ngang. Tinh gia tôc va vân tôc cua xe tai chân dôc ? Lây  ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ 3 = 1, 73 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 109
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2