intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

327
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi chọn học sinh giỏi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO<br /> TIỀN HẢI<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: TIẾNG ANH 7<br /> (Thời gian làm bài: 120 phút)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> ĐIỂM BÀI THI<br /> Bằng số:………..<br /> Bằng chữ:………<br /> <br /> HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI<br /> 1.……………………………………………….<br /> <br /> SỐ PHÁCH<br /> (HĐ chấm thi ghi)<br /> <br /> 2.……………………………………………….<br /> <br /> ……………………………………………………………………………………………………<br /> Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang<br /> I. NGỮ ÂM<br /> 1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.<br /> 1. A. changes<br /> B. dances<br /> C. tomatoes<br /> D. raises<br /> 1. .........................<br /> 2. A. book<br /> B. good<br /> C. would<br /> D. room<br /> 2. .........................<br /> 3. A. knew<br /> B. threw<br /> C. grew<br /> D. flew<br /> 3. .........................<br /> 4. A. comb<br /> B. not<br /> C. often<br /> D. orange<br /> 4. .........................<br /> 5. A. fixed<br /> B. wanted<br /> C. missed<br /> D. stopped<br /> 5. .........................<br /> 2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.<br /> 6. A. happen<br /> B. study<br /> C. appear<br /> D. wonder<br /> 6. .........................<br /> 7. A. variety<br /> B. sensible<br /> C. appointment<br /> D. continue<br /> 7. .........................<br /> 8. A. moderate<br /> B. simple<br /> C. invite<br /> D. doctor<br /> 8. .........................<br /> 9. A. writer<br /> B. baker<br /> C. builder<br /> D. career<br /> 9. .........................<br /> 10. A. movie<br /> B. tomorrow<br /> C. theater<br /> D. moment<br /> 10. .......................<br /> II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG<br /> 1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau<br /> 11. Jane never stays up late but Bill……………….<br /> A. does<br /> B. doesn’t<br /> C. is<br /> D. are<br /> 12. Bill: “What a lovely house you have!”<br /> John: “………………”<br /> A. No problem!<br /> B. I think so<br /> C. That’s right<br /> D. Thanks. Hope you’ll drop in<br /> 13. This papaya is green. It is not ………………..<br /> A. cooked<br /> B. yellow<br /> C. good<br /> D. ripe<br /> 14. There is a ………………. behind my house.<br /> A. big beautiful flower garden<br /> B. garden flower big beautiful<br /> C. beautiful big flower garden<br /> D. big beautiful garden flower<br /> 15. Some people play video games at home. ……………….. play them in arcades.<br /> A. Other<br /> B. Others<br /> C. Another<br /> D. Each other<br /> 16. What ……………….. awful weather! It’s so cold and wet.<br /> A. a<br /> B. an<br /> C. the<br /> D. <br /> 17. My tooth doesn’t stop hurting. I’ll go and see the ………………..<br /> A. doctor<br /> B. teacher<br /> C. dentist<br /> D. actor<br /> 18. I …………… it difficult to learn English well.<br /> A. make<br /> B. find<br /> C. feel<br /> D. get<br /> 19. A friend of ……………….. is going to visit me next week.<br /> A. my<br /> B. I<br /> C. mine<br /> D. me<br /> 20. Many people can write poems, but only ……………….. can become good poets.<br /> A. afew<br /> B. few<br /> C. a little<br /> D. little<br /> 21. Washington D.C is ………………. capital of ………………. United States.<br /> A., the<br /> B. the, <br /> C. the, the<br /> D. , <br /> 22. Marie Curie learnt to read and wrtie ................................. she was four years old.<br /> A. while<br /> B. as soon soon<br /> C. when<br /> D. why<br /> 23. The shirts here are ................................. more expensive than those at the bookshop on the corner.<br /> A. very<br /> B. quite<br /> C. extremely<br /> D. much<br /> <br /> 24. ................................. ruler is this? Mine or yours?<br /> A. Who’s<br /> B. Whose<br /> C. Who<br /> D. Which<br /> 25. We can learn more about the undersea world ................................ Costeau’s invention of the diving vessel.<br /> A. because<br /> B. because of<br /> C. thanks to<br /> D. thanks for<br /> 11 ................<br /> 12................<br /> 13 .............. 14 .......... 15....................<br /> 16.................... 17..................<br /> 18................. 19 ......... ....... 20...................<br /> 21.................... 22..................<br /> 23................. 24 ......... ....... 25...................<br /> 2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc<br /> a. Tam (26- do)……………… the test again at the moment because he (27- not pass)………………….. it the first<br /> time.<br /> b. Jane: I'm afraid I (28- not have) ……………… my racket at the moment.<br /> Fiona: Never mind. I (29- lend………………) you mine.<br /> c. How the ancient Egyptians built the pyramids still (30- remain) ……………… a mystery.<br /> 26................................. 27................................. 28................................. 29............................ 30.......................<br /> 3. Hãy cho dạng đúng của các từ in hoa.<br /> a. I’m sure you will be a (31)................................ artist one day.<br /> FAME<br /> b. Then, Nga (32)………………....a pan and stir fried the beef<br /> HOT<br /> c. The room will look brighter if there is a (33)................................on the wall.<br /> PAINT<br /> d. Some young people work (34)................................ in hospitals during their summer holiday.<br /> VOLUNTEER<br /> e. You should be careful when playing games. Video games can be (35)................................<br /> ADDICT<br /> f. My brother is a stamp (36)................................ He has a lot of beautiful stamps.<br /> COLLECT<br /> g. We can play (37)................................ games when it rains.<br /> DOOR<br /> h. (38) ................................, the barber cut my hair too short.<br /> LUCK<br /> i. Your answer is (39)................................. Please do it again.<br /> CORRECT<br /> j. How often do you (40)................................. the chickens?<br /> FOOD<br /> 31.................................32.................................33................................. 34............................35........................<br /> 36................................. 37................................. 38................................. 39............................ 40.......................<br /> 4. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.<br /> a. My aunt sliced the beef (41)...............................thin strips.<br /> b. Those books at the back of the library are (42) ............................... English.<br /> c. Mr. Minh is not at home now. He is (43)...............................work.<br /> d. My school library closes (44) ............................... half (45) ............................... four.<br /> 41 ....................<br /> <br /> 42 ......................<br /> <br /> 43 ......................<br /> <br /> 44 ......................<br /> <br /> 45 ......................<br /> <br /> 5. Tìm, gạch chân và sửa lỗi trong mỗi câu dưới đây. Viết phần sửa ra chỗ trống.<br /> 46. My friend doesn’t like potatoes, and I don’t like them, too.<br /> .......…………......................……..…..<br /> 47. I want to be a good speaker of English. Can you give me an advice?<br /> ...........................................................<br /> 48. Do you know what time does Peter have lunch? -At 12<br /> .......…………......................……..…..<br /> 49. We’ll wait here until he will come back tomorrow.<br /> .......…………......................……..…..<br /> 50. Susan is playing piano in her room at the moment.<br /> .......…………......................……..…..<br /> III. ĐỌC HIỂU<br /> 1.Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau bằng MỘT từ phù hợp.<br /> Many children want to have a pet. But parents do (51) ………………. like the idea of a dog (52)………… a cat in<br /> the house. In fact, (53)...... can be good for children. A pet means something to play (54)...... This can be especially<br /> important if there is only (55)...... child. Also, children can (56)..... a lot from a (57)..... They can learn about (58).....<br /> and the natural world. Children also learn about (59)....... care of something. They can not forget about their pets.<br /> This is an important (60)..... for all children.<br /> 51............................ 52............................. 53................................ 54.........................55.....................................<br /> 56............................ 57............................. 58............................... 59.........................60.....................................<br /> 2. Đọc đoạn văn rồi chọn phương án đúng cho mỗi câu bên dưới<br /> The elephant is the largest animal to walk on Earth. An elephant can carry a load of 1,200 pounds. They eat<br /> 300 pounds of food a day. An elephant baby can weigh 200 pounds at birth. Elephants can live up to 70 years.<br /> Elephants can be trained to carry logs with their trunks. They also use their trunks for drinking water, bathing, eating<br /> and communicating. There are two kinds of elephants: the African elephant and the Indian elephant. The African<br /> elephant has larger ears. The African elephant grows up to 10 feet and weighs as much as 12,000 pounds. The<br /> Indian elephant grows up to 9 feet tall, and weighs up to 800 pounds. This kind of elephant has smaller ears.<br /> Another name for the Indian elephant is the Asian elephant.<br /> <br /> 61. What is the topic of the passage?<br /> A. African elephant<br /> B. Indian elephant<br /> C. Elephants<br /> D. Elephants’ trunks<br /> 62. How much does a baby elephant weigh at birth?<br /> A. 70 pounds<br /> B. 200 pounds<br /> C. 300 pounds<br /> D. 1,200 pounds<br /> 63. According to the passage, elephants can use their trunks for the following activities EXCEPT?<br /> A. bathing<br /> B. fighting<br /> C. drinking<br /> D. communicating<br /> 64. An Indian elephant has .................................than an African elephant.<br /> A. a longer tail<br /> B. a stronger trunk<br /> C. smaller ears<br /> D. bigger teeth<br /> 65. What is the other name of the Indian elephant?<br /> A. the Indian elephant<br /> B. the African elephant<br /> C. the Asian elephant<br /> D. the Indian - Asian elephant<br /> 61.............................<br /> 62............................. 63............................... 64.........................65.....................................<br /> 3. Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.<br /> In the United States of America, the national language is (66)............ English. Four hundred years ago, some<br /> English people came to North America to live and they brought (67).......... language to this new country. Now in the<br /> USA, people speak (68)...........English . Most of the words are the (69)............ in American and British English, but<br /> the American say some English words not as people (70)........... in England.<br /> Canada is (71).......... the North of the United States of America. It is larger (72)......... the United States. In<br /> Canada, many people (73)............ English because they also came from England many years (74)......... But in some<br /> parts of Canada, people speak French because they came (75) ............ France.<br /> 66. A. also<br /> B. like<br /> C. as<br /> D. not<br /> 67. A. French<br /> B. English<br /> C. Chinese<br /> D. Canadian<br /> 68. A. British<br /> B. American<br /> C. Russian<br /> D. Chinese<br /> 69. A. various<br /> B. similar<br /> C. same<br /> D. like<br /> 70. A. do<br /> B. say<br /> C. talk<br /> D. speak<br /> 71. A. at<br /> B. to<br /> C. on<br /> D. in<br /> 72. A. than<br /> B. as<br /> C. more<br /> D. less<br /> 73. A. say<br /> B. tell<br /> C. talk<br /> D. speak<br /> 74. A. later<br /> B. late<br /> C. ago<br /> D. soon<br /> 75. A. of<br /> B. from<br /> C. with<br /> D. to<br /> Your answers:<br /> 66................. 67................. 68................. 69................. 70.................<br /> 71................. 72................. 73................. 74................. 75.................<br /> IV. VIẾT<br /> 1a. Sắp xếp các từ, cụm từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.( Chú ý dấu chấm câu )<br /> 76. many/ are/ types/in/ library/ our/ books/ there/ different/ school/ of /.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 77. gave / some / him / Ba / to make /feel / Dr. Lien / medicine/.<br /> .........................................................................................................................................................................................<br /> 78. detective / parents / going / movies / this afternoon /we /see /with / are /a / our / to/.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 79. house / is / the / market / far / to / from / how / it/ Trang’s /?<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 80. drink / shouldn't / and coffee / because / are not / for / tea / growing children / they / them / good/.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................................<br /> 1b. Dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu có nghĩa.<br /> 81. Hoa/ often spend/ spare time/ read books/ own room.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 82. Why / Linh / not go / school / last Tuesday?<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 83. My brother / love / collect stamps / and / he / have / hundreds / stamps / collection.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 84. It/ be/ good idea/ eat/ different/ kind/ fruit/vegetables / every day.<br /> .......................................................................................................................................................................................<br /> <br /> 85. It / kind / you / help / me / homework / every day.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 1c. Đặt câu hỏi cho các từ, cụm từ gạch chân.<br /> 86. Her mother wants her to take care of herself.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 87. It took him an hour to finish the work.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 87. My younger brother likes listening to music in his free time.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 88. Yes. I have a brother and two sisters.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 90. John felt better after taking some medicine.<br /> ..........................................................................................................................................................................................<br /> 2a. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa tương tự với câu cho sẵn.<br /> 91. The green dress is cheaper than the black dress.<br /> The black dress………………................................................................…............................………………………..<br /> 92. What was Duyen’s weight last time?<br /> How..........................................................................................................................................................................?<br /> 93. He is a slower and more careful driver than I am.<br /> He drives..........................................................................................................................................................................<br /> 94. The castle is one hundred years old.<br /> It is ……………………..…………………………………………………………………………………………….…<br /> 95. Mary is the tallest girl in my class.<br /> Nobody.............................................................................................................................................................................<br /> 2b. Dùng từ cho trước (in đậm) hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Không<br /> được thay đổi dạng của từ cho trước và không được viết quá 5 từ (kể cả từ cho trước)<br /> 96. Hoa visited the History Museum last week.<br /> Hoa…………………………………………………………….…………the History Museum last week. (paid)<br /> 97. Minh didn’t go to school yesterday because he was ill.<br /> Minh was …........................……………...........………………………………...…….. because he was ill.(from)<br /> 98. Ballet doesn’t interest Sonia.<br /> Sonia …………………………………………………………………………………...…………………. (interested)<br /> 99. While I was on holiday, a lot of intersting things happened to me.<br /> I had a lot of ………..……………………………………………………………………………………(experiences)<br /> 100. I don’t like the noise in the city and neither do my friends.<br /> Both ………………………………………………………..…...………………………… the noise in the city. (hate)<br /> THE END<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 7<br /> KÌ THI HSG HUYỆN NĂM HỌC 2017 -2018<br /> I. NGỮ ÂM<br /> 1. C<br /> <br /> 2. D<br /> <br /> 3. A<br /> <br /> 4. A<br /> <br /> 5. B<br /> <br /> 6. C<br /> <br /> 7.A<br /> <br /> 8.C<br /> <br /> 9.D<br /> <br /> 10. B<br /> <br /> II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG<br /> 1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau<br /> 11. A<br /> 16. D<br /> 21. C<br /> <br /> 12. D<br /> 17. C<br /> 22. C<br /> <br /> 13. D<br /> 18. B<br /> 23. D<br /> <br /> 14. C<br /> 19. C<br /> 24. B<br /> <br /> 15. B<br /> 20. B<br /> 25. C<br /> <br /> 2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc<br /> <br /> 27. did not / didn’t<br /> pass<br /> 3. Hãy cho dạng đúng của các từ in hoa.<br /> 26. is doing<br /> <br /> 31. famous<br /> 36. collector<br /> <br /> 32. heated<br /> 37. indoor<br /> <br /> 28. do not / don’t<br /> have<br /> <br /> 33. painting<br /> 38.Unluckily<br /> <br /> 29. will lend<br /> <br /> 34. voluntarily<br /> 39.incorrect<br /> <br /> 30. remains<br /> <br /> 35. addictive<br /> 40. feed<br /> <br /> 4. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau<br /> 41.into<br /> <br /> 42. in<br /> <br /> 43. at<br /> <br /> 44.at<br /> <br /> 45. past<br /> <br /> 5. Tìm, gạch chân và sửa lỗi trong mỗi câu dưới đây. Viết phần sửa ra chỗ trống<br /> 46. My friend doesn’t like potatoes, and I don’t like them, too.<br /> either<br /> 47. I want to be a good speaker of English. Can you give me an advice?<br /> some<br /> 48. Do you know what time does Peter have lunch? -At 12<br /> Peter has<br /> 49. We’ll wait here until he will come back tomorrow.<br /> comes<br /> 50.<br /> <br /> Susan is playing piano in her room at the moment.<br /> <br /> the piano<br /> <br /> III. ĐỌC HIỂU<br /> 1.Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau bằng MỘT từ phù hợp.<br /> Many children want to have a pet. But parents do (51) ………………. like the idea of a dog (52)………… a cat<br /> in the house. In fact, (53)...... can be good for children. A pet means something to play (54)...... This can be<br /> especially important if there is only (55)...... child. Also, children can (56)..... a lot from a (57)..... They can learn<br /> about (58)..... and the natural world. Children also learn about (59)....... care of something. They can not forget about<br /> their pets.<br /> This is an important (60)..... for all children.<br /> 51. not<br /> 56. learn<br /> <br /> 52. or<br /> 57. pet<br /> <br /> 53. Pets<br /> 58. animals<br /> <br /> 2. Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất.<br /> 61. C<br /> 62. B<br /> 63. B<br /> <br /> 54. with<br /> 59. taking<br /> <br /> 55. a / one<br /> 60. lesson<br /> <br /> 64. C<br /> <br /> 65. C<br /> <br /> 69. C<br /> 74. C<br /> <br /> 70.A<br /> 75. B<br /> <br /> 3. Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.<br /> 66. A<br /> 71. C<br /> <br /> 67. B<br /> 72. B<br /> <br /> 68. B<br /> 73. A<br /> <br /> IV. VIẾT<br /> 1a. Sắp xếp các từ, cụm từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.( Chú ý dấu chấm câu )<br /> 76. There are many different types of books in our school library.<br /> 77. Dr. Lien gave Ba some medicine to make him feel better.<br /> 78. We are going to see a detectective movie with our parents this afternoon.<br /> 79. How far is it from Trang’s house to the market?<br /> 80. Growing children shouldn’t drink tea and coffee because they are not good for them.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0