UBND HUYỆN VĨNH BẢO<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
(Đề có 1 trang)<br />
<br />
ĐỀ GIAO LƯU HSG HUYỆN CẤP THCS<br />
MÔN TOÁN 8<br />
Thời gian làm bài 150 phút<br />
<br />
Bài 1. (3 điểm)<br />
a)Phân tích đa thức a 2 (b c) b2 (c a) c 2 (a b) thành nhân tử.<br />
b)Cho a;b;c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: (a b c)2 a 2 b2 c 2 .<br />
Tính giá trị của biểu thức: P=<br />
<br />
a2<br />
b2<br />
c2<br />
<br />
<br />
.<br />
a 2 2bc b 2 2ac c 2 2ab<br />
<br />
c)Cho x + y + z = 0. Chứng minh rằng : 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2).<br />
Bài 2. (2 điểm)<br />
a) Tìm số tự nhiên n để n 18 và n 41 là hai số chính phương.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 <br />
1 25<br />
<br />
b) Cho a, b > 0 thỏa mãn a b 1 . Chứng minh a b .<br />
b <br />
a<br />
2<br />
<br />
<br />
Bài 3. (1 điểm)<br />
Cho hình bình hành ABCD có góc ABC nhọn. Vẽ ra phía ngoài hình bình hành các<br />
tam giác đều BCE và DCF. Tính số đo góc EAF.<br />
Bài 4. (3 điểm)<br />
Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA’, BB’, CC’ và H là trực tâm<br />
a) Chứng minh BC’.BA + CB’.CA=BC2<br />
HB.HC HA.HB HC.HA<br />
<br />
<br />
1<br />
AB. AC BC. AC BC. AB<br />
c) Gọi D là trung điểm của BC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với DH cắt AB,<br />
<br />
b) Chứng minh rằng<br />
<br />
AC lần lượt tại M và N. Chứng minh H là trung điểm của MN.<br />
Bài 5. (1 điểm)<br />
Cho hình vuông ABCD và 2018 đường thẳng cùng có tính chất chia hình vuông này<br />
thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng<br />
<br />
2<br />
. Chứng minh rằng có ít nhất 505 đường thẳng trong<br />
3<br />
<br />
2018 đường thẳng trên đồng quy.<br />
-----Hết ----Giám thị số 1<br />
<br />
Giám thị số 2<br />
<br />
............................................<br />
<br />
............................................<br />
<br />
UBND HUYỆN VĨNH BẢO<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
(Đề có 1 trang)<br />
<br />
Điểm<br />
chi<br />
tiết<br />
0,25<br />
<br />
Lời giải sơ lược<br />
<br />
Bài 1<br />
Bài 1<br />
( 3 điểm)<br />
<br />
GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP THCS<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8<br />
<br />
a) a2 (b c) b2 (c a) c 2 (a b) = a2 (b c) b2 (a c) c2 (a b)<br />
= a2 (b c) b2 (a b) (b c) c2 (a b)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
= (a2 b2 )(b c) (c2 b2 )(a b) =<br />
(a b)(a b(b c) (b c)(b c)(a b)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
1,0<br />
<br />
a2<br />
b2<br />
c2<br />
<br />
<br />
a 2 2bc b 2 2ac c 2 2ab<br />
a2<br />
b2<br />
c2<br />
<br />
<br />
<br />
(a b)(a c) (a b)(b c) (a c)(b c)<br />
(a b)(a c)(b c)<br />
<br />
1<br />
(a b)(a c)(b c)<br />
P<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
c) Vì x + y + z = 0 nên x + y = –z (x + y)3 = –z3<br />
Hay x + y + 3xy(x + y) = –z 3xyz = x + y + z<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
<br />
Do đó : 3xyz(x2 + y2 + z2) = (x3 + y3 + z3)(x2 + y2 + z2)<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
= (a b)(b c) (a b b c) = (a b)(b c)(a c)<br />
b) (a+b+c)2= a2 b2 c2 ab ac bc 0<br />
a2<br />
a2<br />
a2<br />
<br />
<br />
a 2 2bc a 2 ab ac bc (a b)(a c)<br />
c2<br />
c2<br />
b2<br />
b2<br />
<br />
<br />
Tương tự: 2<br />
; 2<br />
b 2ac (b a)(b c) c 2ac (c a)c b)<br />
<br />
3<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
= x + y + z + x (y + z ) + y (z + x ) + z (x + y )<br />
Mà x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = z2 – 2xy (vì x + y = –z).<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1,0<br />
<br />
2<br />
<br />
Tương tự:y + z = x – 2yz ; z + x = y – 2zx.<br />
Vì vậy : 3xyz(x2 + y2 + z2)<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
= x + y + z + x (x – 2yz) + y (y – 2zx) + z (z – 2xy) = 2(x +<br />
y5 + z5) – 2xyz(x2 + y2 + z2)<br />
Bài 3<br />
<br />
Suy ra : 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2<br />
a) Để n 18 và n 41 là hai số chính phương<br />
n 18 p 2 và n 41 q 2 p, q N <br />
p 2 q 2 n 18 n 41 59 p q p q 59<br />
<br />
p q 1 p 30<br />
<br />
Nhưng 59 là số nguyên tố, nên: <br />
p q 59 q 29<br />
Từ n 18 p2 302 900 suy ra n 882<br />
Thay vào n 41, ta được 882 41 841 292 q2 .<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,0<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậy với n 882 thì n 18 và n 41 là hai số chính phương.<br />
2<br />
b) Có: a b 0 a 2 b2 2ab 0 a 2 b2 2ab (*)<br />
(Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
1 25<br />
1<br />
<br />
<br />
Áp dụng (*), có: a 5 a <br />
b<br />
4<br />
b<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
1 25<br />
1<br />
<br />
<br />
5 b <br />
b <br />
a<br />
4<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
1 <br />
1 25<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
<br />
Suy ra: a b 5 a b <br />
b <br />
a<br />
2<br />
b <br />
a <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 <br />
1 25<br />
<br />
<br />
1 1 <br />
a b 5 a b <br />
b <br />
a<br />
2<br />
<br />
a b <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1,0<br />
<br />
2<br />
<br />
1 <br />
1 25<br />
<br />
1 1<br />
a b <br />
5 5. ( Vì a+b = 1)<br />
b <br />
a<br />
2<br />
<br />
a b<br />
1 1<br />
4<br />
Với a, b dương, chứng minh <br />
4 (Vì a+b = 1)<br />
a b ab<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
(Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b)<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 <br />
1 25<br />
<br />
Ta được: a b 5 5.4<br />
b <br />
a<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1 <br />
1 25<br />
1<br />
<br />
a b Dấu đẳng thức xảy ra: a b <br />
b <br />
a<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
Bài 3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
C<br />
B<br />
<br />
F<br />
<br />
E<br />
<br />
Chứng minh được ABE ECF<br />
Chứng minh được ABE FCE(c g c)<br />
=>AE=EF<br />
Tương tự AF=EF<br />
=>AE=EE=AF<br />
=>Tam giác AEF đều<br />
=> EAF 60o<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Bài 4<br />
(3 điểm)<br />
A<br />
<br />
B'<br />
C'<br />
<br />
N<br />
H<br />
<br />
M<br />
<br />
B<br />
<br />
a)Chứng minh<br />
=><br />
<br />
A'<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
BHC ' đồng dạng với BAB '<br />
<br />
BH BC '<br />
=> BH .BB ' BC '.BA<br />
<br />
AB BB '<br />
<br />
(1)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Chứng minh BHA ' đồng dạng với BCB '<br />
BH BA '<br />
=> BH .BB ' BC.BA '<br />
<br />
BC BB '<br />
<br />
(2)<br />
<br />
Từ (1) và (2) => BC '.BA BA '.BC<br />
Tương tự CB '.CA CA '.BC<br />
=> BC '.BA CB '.CA BA '.BC CA '.BC ( BA ' CA ').BC BC 2<br />
BH .CH BC '.CH S BHC<br />
BH BC '<br />
=><br />
<br />
<br />
<br />
AB BB '<br />
AB. AC BB '. AC S ABC<br />
AH .BH S AHB<br />
AH .CH S AHC<br />
Tương tự<br />
và<br />
<br />
<br />
CB.CA S ABC<br />
CB. AB S ABC<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
b) Có<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
HB.HC HA.HB HC.HA S ABC<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
AB. AC AC.BC BC. AB S ABC<br />
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/<br />
c) Chứng minh được AHM đồng dạng với CDH (g-g)<br />
HM AH<br />
=><br />
(3)<br />
<br />
HD CD<br />
Chứng minh được AHN đồng dạng với BDH (g-g)<br />
AH HN<br />
=><br />
(4)<br />
<br />
BD HD<br />
Mà CD=BD (gt)<br />
(5)<br />
HM HN<br />
Từ (3), (4), (5) =><br />
=> HM=HN<br />
<br />
HD HD<br />
=>H là trung điểm của MN<br />
<br />
=><br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Bài 5<br />
(1 điểm)<br />
<br />
Gọi E, F, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD, BC và AD. Lấy<br />
các điêrm I, G trên EF và K, H trên PQ thỏa mãn: 0,25<br />
IE HP GF KQ 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
IF HQ GE KP 3<br />
<br />
Xét d là một trong các đường thẳng bất kỳ đã cho cắt hai AD, BC,<br />
EFlần lượt tại M, N, G’. Ta có<br />
AB( BM AN )<br />
S ABMN 2<br />
2<br />
EG ' 2<br />
2<br />
<br />
<br />
G G'<br />
CD(CM DN ) 3<br />
SCDNM 3<br />
G'F 3<br />
2<br />
hay d qua G<br />
Từ lập luận trên suy ra mỗi đường thẳng thỏa mãn yêu cầu của đề<br />
bài đều đi qua một trong 4 điểm G, H, I, K.<br />
Do có 2018 đường thẳng đi qua 1 trong 4 điểm G, H, I, K, theo<br />
2018 <br />
<br />
nguyên lý Dirichlet phải tồn tại ít nhất <br />
1 505 đường<br />
4 <br />
thẳng cùng đi qua một điểm trong 4 điểm trên. Vậy có ít nhất 505<br />
đường thẳng trong số 2018 đường thẳng đã cho đồng quy.<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />