intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Sơn Hà

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

597
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Sơn Hà sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Sơn Hà

UBND HUYỆN SƠN HÀ<br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ……………………..<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN: TOÁN 8<br /> Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian<br /> phát đề)<br /> <br /> A. MA TRẬN ĐỀ<br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận<br /> biết<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> 1. Số học.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm-Tỉ lệ %<br /> <br /> 2. Đại số<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm-Tỉ lệ %<br /> <br /> 3. Hình học<br /> <br /> Hiểu<br /> được các<br /> dấu hiệu<br /> nhận biết<br /> về tứ giác<br /> để chứng<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> cao<br /> - Vận dụng được<br /> các tính chất chia<br /> hết để chứng<br /> minh một tổng<br /> chia hết cho một<br /> số.<br /> - Áp dụng tính<br /> chất lũy thừa để<br /> chứng minh giá<br /> trị của biểu thức<br /> nhỏ hơn 1.<br /> 2(C1ab)<br /> 4,0<br /> Vận dụng được Vận dụng được<br /> hằng đẳng thức hằng đẳng thức<br /> để chứng minh để chứng minh<br /> một đẳng thức, so một biểu thức.<br /> sánh hai số, phân<br /> tích đa thức thành<br /> nhân tử và tìm<br /> cực trị của tam<br /> thức bậc hai.<br /> 4(C2ab, C3ab)<br /> 1(C6)<br /> 8,0<br /> 1,0<br /> -Vận<br /> dụng<br /> được tính chât<br /> quan hệ giữa<br /> ba cạnh của<br /> một tam giác<br /> để chứng minh.<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 2<br /> 4,0đ –20%<br /> <br /> 5<br /> 9,0đ –45%<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm-Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> minh một<br /> tứ giác là<br /> hình chữ<br /> nhật, một<br /> tứ giác là<br /> hình thoi.<br /> 2(C5ab)<br /> 3,0<br /> 2<br /> 6<br /> 3,0<br /> 15%<br /> <br /> - Vận dụng<br /> đường kẻ phụ<br /> để chứng minh<br /> một đẳng thức<br /> <br /> 2(C4,C5c)<br /> 3<br /> 12,0<br /> 60%<br /> <br /> 4<br /> 4,0 7,0đ - 35%<br /> 11<br /> 5,0<br /> 20,0<br /> 25%<br /> 100%<br /> <br /> 2<br /> <br /> UBND HUYỆN SƠN HÀ<br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ……………………..<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN: TOÁN 8<br /> Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian<br /> phát đề)<br /> <br /> ĐỀ<br /> Câu 1: (4,0 điểm ) Chứng minh rằng:<br /> a) A = 1 + 3 + 32 + 33 + ...+ 311 chia hết cho 40.<br /> <br /> 1 1 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> ...<br /> <br />  1.<br /> b) B = 2<br /> 2 32 42<br /> 1002<br /> Câu 2: (4,0 điểm )<br /> a) Cho a + b + c = 0, chứng minh rằng a3+b3+c3=3abc<br /> b) So sánh hai số sau: C = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) và D = 232.<br /> Câu 3: (4,0 điểm )<br /> a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x4 + 2019x2 + 2018x + 2019.<br /> b) Tìm giá trị nhỏ nhất của E = 2x2 – 8x + 1.<br /> Câu 4: (3,0 điểm) Chứng minh rằng trong một tứ giác, tổng hai đường chéo lớn hơn<br /> nửa chu vi nhưng nhỏ hơn chu vi của tứ giác ấy.<br /> Câu 5: (4,0 điểm)<br /> Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC.<br /> Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.<br /> a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.<br /> b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.<br /> <br /> 1<br /> c) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh rằng DK  DC<br /> 3<br /> Câu 6: (1,0 điểm)<br /> Chứng minh rằng: a2  b2  c2  d 2  e2  a(b  c  d  e)<br /> “HẾT”<br /> <br /> 3<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Câu 1: (4,0 điểm ) Chứng minh rằng:<br /> a) A = 1 + 3 + 32 + 33 + ...+ 311 chia hết cho 40.<br /> b) B =<br /> CÂU 1<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> 1 1 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> ...<br /> <br />  1.<br /> 22 32 42<br /> 1002<br /> ĐÁP ÁN<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A = 1 + 3 + 3 + 3 + ...+ 3<br /> = ( 1 + 3 + 32+ 33) + (34 + 35 +36 + 37)+ (38 + 39+ 310 + 311)<br /> = ( 1 + 3 + 32+ 33) + 34. (1 + 3 + 32+ 33) + 38(1 + 3 + 32+ 33)<br /> = 40 + 34. 40 + 38. 40<br /> = 40. (1 + 34 + 38) 40<br /> Vậy A 40<br /> 1 1 1<br /> 1<br />  2  2  ... <br /> 2<br /> 2 3 4<br /> 1002<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br />  ... <br /> 2.2 3.3 4.4<br /> 100.100<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1 1 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br />  ... <br />  1     ...  <br /> 1.2 2.3 3.4<br /> 99.100<br /> 2 2 3<br /> 99 100<br /> 1<br />  1<br /> 1<br /> 100<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> B<br /> <br /> Vậy B < 1<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 2: (4,0 điểm )<br /> a) Cho a + b + c = 0, Chứng minh rằng a3+b3+c3=3abc<br /> b) So sánh hai số sau: C = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) và D = 232<br /> CÂU 2<br /> ĐÁP ÁN<br /> Ta có:<br /> a<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> a + b + c = 0 suy ra a + b = - c<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Mặt khác: ( a + b )3 = a3 + b3 + 3ab(a + b)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Suy ra<br /> <br /> (- c)3 = a3 + b3 + 3ab(-c)<br /> a3 + b3 + c3 = 3abc(đpcm)<br /> <br /> b<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 11<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> C = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)<br /> (2-1)C = (2-1) (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> C = (22-1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> C = (24-1)(24+1)(28+1)(216+1)<br /> <br /> 0,25<br /> 4<br /> <br /> C = (28-1) (28+1)(216+1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> C = (216-1)(216+1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> C = 232-1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vì 232 - 1 < 232 nên C < D.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Câu 3: (4,0 điểm )<br /> a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x4 + 2019x2 + 2018x + 2019.<br /> b) Tìm giá trị nhỏ nhất của E = 2x2 – 8x + 1.<br /> CÂU 3<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> x + 2019x + 2018x + 2019<br /> 4<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 2<br /> <br /> = x4 + (x2 + 2018x2 )+ 2018x +( 2018 + 1) + x3 – x3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> = (x4 + x3 + x2 )+ (2018x2 + 2018x +2018) – (x3 - 1)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> = x2(x2 + x + 1) + 2018(x2 + x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> = (x2 + x + 1)(x2 + 2018 – x + 1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> = (x2 + x + 1)(x2– x + 2019)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> E = 2x2 – 8x + 1<br /> = 2x2 – 8x + 8 - 7<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> = 2(x2 – 4x + 4) – 7<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> = 2(x – 2)2 – 7  - 7<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Vậy giá trị nhỏ nhất của E = - 7 khi x = 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Câu 4: (3,0 điểm)<br /> Chứng minh rằng trong một tứ giác, tổng hai đường chéo lớn hơn nửa chu vi<br /> nhưng nhỏ hơn chu vi của tứ giác ấy.<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2