intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Bình, Yên Bái

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Bình, Yên Bái’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Bình, Yên Bái

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN YÊN BÌNH Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán 7 (Đề thi gồm: 01 trang) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/11/2022 Câu 1: (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức: 1 1 1 3 3 3 − − 0, 6 − − − 45.94 − 2.69 a) A = 10 8 8 b) B = 9 7 11 + 25 125 625 2 .3 + 6 .20 4 4 4 4 4 4 − − − 0,16 − − 9 7 11 5 125 625 1 1 1 1  c) C = 1 −  1 −  1 −  ... 1 −   4   9   16   400  Câu 2: (6,0 điểm) Tìm x biết: a) ( x − 1) = 3 125 c) 2 x + 2 − 2 x = 96 b) ( 2 x − 15 )5 =( 2 x − 15 )3 d) x + 2 x + 3x + ... + 2022 x =2022.2023 Câu 3: (3,5 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2 + x − 6 + 5 b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6. Câu 4: (3,0 điểm) A x o 35  = 35o Trong hình bên, cho Ax // By; Biết A 80o O  = 80o. Tính góc B. và O ? y Câu 5: (3,0 điểm) B Một ngôi nhà có các kích thước như hình vẽ. a) Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà. b) Hỏi phải dùng bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được mặt ngoài ngôi nhà? Biết rằng 1 lít sơn bao phủ được 8 m2 tường (không sơn cửa) và tổng diện tích các cửa là 25 m2. ---------------Hết--------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ............................................... Số báo danh: ...................................... Chữ ký giám thị số 1: ................................. Chữ ký giám thị số 2: ........................
  2. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN YÊN BÌNH Môn: Toán - lớp 7 Năm học 2022-2023 Hướng dẫn Điểm Câu 45.94 − 2.69 210.38 − 210.39 210.38 (1 − 3) −2 −1 a) Ta có: A = 10 8 8 = 10 8 10 8= 10 8 = = 1,5 2 .3 + 6 .20 2 .3 + 2 .3 .5 2 .3 (1 + 5 ) 6 3 b) 1 1 1 1 3 3 3 − − 0, 6 − − − 1 3 (4,5) 9 7 11 25 125 625 + =1 Ta có: B = 4 4 4 + 4 4 4 = 4 4 1,5 − − − 0,16 − − 9 7 11 5 125 625 c)  1  1  1  1  C = 1 −  1 −  1 −  ... 1 −   4   9   16   400  = 3 8 15 399 1.3 2.4 3.5 19.21 =. . .... . = . ... (1.2.3...19 )( 3.4.5...21) 4 9 16 400 2.2 3.3 4.4 20.20 ( 2.3.4...20 )( 2.3.4.5...20 ) 21 21 1,5 = = 20.2 40 a) ( x − 1) 3 125 ⇒ ( x − 1) = 53 ⇒ x − 1 = 5 ⇒ x = 6 = 3 1,5 b) ( 2 x − 15 ) = ( 2 x − 15 ) ⇒ ( 2 x − 15 ) . ( 2 x − 15 ) − 1 = 0 5 3 3 2    15  x=  ( 2 x − 15 )3 = 0 2 2  2 x − 15 = 0  ⇒ ⇒ ⇒ x= 8 ( 2 x − 15 ) − 1 =0  2 x − 15 = 2 ±1  (6,0) x=7 1,5   c) 2 − 2 = 96 ⇒ 2 (2 − 1) = 96 ⇒ 2 = 32 ⇒ 2 x = 25 ⇒ x = 5 x+2 x x 2 x 1,5 d) x + 2 x + 3x + ... + 2022 x =2022.2023 ⇒ x.(1 + 2 + 3 + ... + 2022) =2022.2023 (1 + 2022).2022 ⇒ x. =2022.2023 2 2023.2022 ⇒ x. = 2022.2023 1,5 2 ⇒x= 2 a) Ta có: A = x − 2 + x − 6 + 5 = x − 2 + −x + 6 + 5 ≥ x − 2 − x + 6 + 5 = 4 + 5 = 9 0,5 3 Dấu “=” xảy ra khi ( x − 2).(− x + 6) ≥ 0 ⇒ 2 ≤ x ≤ 6 0,5 (3,5) Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 9 đạt được khi 2 ≤ x ≤ 6 0,5
  3. Hướng dẫn Điểm Câu b) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ, do đó p + 1 chẵn 0,5 => (p + 1)  2 (1) Cũng do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 0,5 (k∈ N) Nếu p = 3k + 1 thì p +2 = 3k +3 = 3(k + 1)  3 => p + 2 không là số nguyên tố nên p = 3k + 1 không xảy ra. 0,5 Do đó p = 3k + 2 => p + 1 = 3k + 3 = 3(k +1)  3 (2) 0,5 Vì (2;3) = 1 nên từ (1) và (2) ta có (p + 1)  6 A x Qua O kẻ Oz // Ax 1,0 35o 4 Vì Oz // Ax nên A  = 35o  = AOz 80o O z 0,5 (3,0) (2 góc so le trong).  + BOz Mà AOz =  AOB 0,5 ? y  = 80o ⇒ BOz ⇒ 35o + BOz  = 45o B 1,0 Do Oz // Ax mà Ax // By nên Oz // By ⇒B= BOz = 45o (2 góc so le trong) 5 (3,0) 1 .7.15 + 8.15= 172,5m 2 a) Sd= 2 1,0 = = 3450m3 V 172,5.20 0,5 b) 1 S xq = 2 S1 + S 2 = 2. 7.15 + 2 (15 + 20 ) .8 = 665m 2 0,5 2 Diện tích tường phải sơn: 665 – 25 = 640 m2 0,5 Số lít sơn cần mua: 640:8 = 80 lít 0,5 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu hỏi đó.
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN YÊN BÌNH Năm học 2022 – 2023 ĐỀ DỰ BỊ Môn thi: Toán 7 (Đề gồm 01 trang) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/11/2022 Câu 1: (4,0 điểm): 163.310 + 120.69 a) Tính A = 46.312 + 611 1 1 1 1 1 1 b) Tính tổng: S = + + + + + ... + 2 6 12 20 30 9900 Câu 2: (4,0 điểm): Tìm x, biết: a) ( 5 x − 7 ) = b) 2 x + 2 − 2 x = 3 512 96 c) x + 3 − 8 = 20 d) ( x − 5)2 =(1 − 3x)2 Câu 3: (4,0 điểm): a) Chứng minh rằng số có dạng : abcabc luôn chia hết cho 11 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức A =x + 2,8 − 3, 5 x A Câu 4: (4,0 điểm): 430 Cho hình vẽ, biết Ax//Cy. Tính góc ABC B Câu 5: (4,0 điểm) B 470 C Một ngôi nhà có các kích thước như hình vẽ. y a) Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà. b) Hỏi phải dùng bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được mặt ngoài ngôi nhà? Biết rằng 1 lít sơn bao phủ được 8 m2 tường (không sơn cửa) và tổng diện tích các cửa là 25 m2. --------------Hết--------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ............................................... Số báo danh: ...................................... Chữ ký giám thị số 1: ................................. Chữ ký giám thị số 2: ........................
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học: 2020 – 2021 - Môn: Toán 7 Câu Nội dung Điểm =a) A (( 2) ) .3 = 4 3 + 3.5.2 . ( 2.3) 10 3 9 212.310 + 310.212.5 2 .3 (1 + 5 ) = 12 10 1,0 (( 2) ) .3 + ( 2.3) 2 6 12 11 212.312 + 211.311 211311 ( 2.3 + 1) 6.212.310 4.211.311 4 = Câu 1 = = 1,0 7.211.311 7.211.311 7 (4,0 1 1 1 1 1 1 điểm) b) S = + + + + + ... + 0,5 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + − + − + ... + − 0,5 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 99 100 1 1 100 1 99 =− = − = 1,0 1 100 100 100 100 a) ( 5 x − 7 ) = 3 512 1,0 x=3 b) 2 x + 2 − 2 x = 96 1,0 x=4 Câu 2 c) x + 3 − 8 = 20 ⇒ x + 3 − 8 = 20 hoặc x + 3 − 8 = −20 1,0 (4,0 điểm) +) x + 3 − 8 = 20 ⇒ x + 3 = 28 ⇒ x = 25; x = - 31 +) x + 3 − 8 = −20 ⇒ x + 3 = −12 vô nghiệm 1,0 d) ( x − 5)2 =(1 − 3x)2 3 Vậy x = . 2 a) Chứng minh rằng số có dạng : abcabc luôn chia hết cho 11 1,0 Ta có : c a.102 (103 + 1) + b.10 (103 + 1) + c (103 + 1) = a.105 + b.104 + c.103 + b.10 + = abcabc 1,0 Câu 3 (4,0 = (10 3 + 1)( a.102 + b.10 + c )= 1001 ( a.102 + b.10 + c )= 11.91.abc 11 điểm) b) A =x + 2,8 − 3, 5 1,0 A = x + 2,8 − 3, 5 ≥ −3, 5 => MinA =−3, 5 khi x + 2,8 = 0 1,0 x = -2,8
  6. Qua B vẽ Bz // Ax ⇒  ABz=  A= 430 (2 góc so le trong) x 1,0 A 430 Vì Bz // Ax và Ax//Cy ⇒ Bz // Cy 1,0 Câu 4 z (4,0  = 470 ⇒ CBz B 1,0 điểm) 0 1,0 Vậy góc ABC = 90 470 C y 1 1,0 a) Sd= .7.15 + 8.15= 172,5m 2 2 = = 3450m3 V 172,5.20 1,0 Câu 5 1 (4,0 b) S xq = 2S1 + S2 = 2. 7.15 + 2 (15 + 20 ) .8 = 665m 2 1,0 điểm) 2 Diện tích tường phải sơn: 665 – 25 = 640 m2 1,0 Số lít sơn cần mua: 640:8 = 80 lít * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0