Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Sơn Động
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Sơn Động’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Sơn Động
- PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 8 (Đề có 03 trang) Ngày thi: 12/04/2023 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1: Phân tích đa thức x3 − 9 x thành nhân tử ta được A. x ( x − 9 ) . ( B. x x 2 − 9 .) C. x ( x − 3)( x + 3) . D. x ( x − 9 )( x + 9 ) . Câu 2: Số dư của phép chia x 2023 + 2 cho x + 1 là A. −1. B. 1. C. 2. D. 3. xy 2 Câu 3: Điều kiện có nghĩa của biểu thức B = 3 + 2 là: x − x x +1 A. x ≠ 0. B. x ≠ ±1. C. x ≠ 0; x ≠ ±1. D. x ≠ 0; x ≠ −1. 1 ax + b c Câu 4: Cho a, b, c là các số thực sao cho = + . Khi đó a + b + c bằng : ( x + 1) ( x − 1) x + 1 x − 1 2 2 3 1 1 3 A. − . B. − . C. . D. . 2 2 2 2 2a + 3 Câu 5: Cho C = . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của a để C nhận giá trị nguyên. Khi đó S có mấy a −1 phần tử ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho ∆ABC có: AB 16cm, AC 36cm, BC 26cm , trung tuyến AM , phân giác AD . Độ dài đoạn thẳng = = = DM bằng: A. 5cm. B. 8cm. C. 9cm. D. 13cm. 0 Câu 7: Hình thoi ABCD có góc A bằng 60 và AB = 6 3cm thì diện tích hình thoi đó là: A. 54 3cm 2 . B. 50cm 2 . C. 60cm 2 . D. 27 3cm 2 . x + 43 x + 46 x + 49 x + 52 Câu 8: Gọi x0 là nghiệm của phương trình + = + . Giá trị của biểu thức 57 54 51 48 1 − 2 P =x0 + 7 là: 2 A. −100. B. −4993. C. 5007. D. 4993. Câu 9: Cho đa thức f ( x) = x 4 − 3 x3 + 3 x 2 + ax + b và đa thức g ( x) = x − 3 x + 2 . Biết f ( x) g ( x) . Khi đó 2 a + b bằng A. −5. B. −1. C. 1. D. −6. Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 + 5 x + 10 là = 15 −5 15 25 A. . B. . C. − . D. . 4 2 4 4
- Câu 11: Cho hình thang ABCD ( AB / / CD) . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Biết = 4= 9cm 2 . Diện tích ∆AOD bằng: SOAB cm 2 ; SOCD A. 6cm 2 . B. 4cm 2 . C. 8cm 2 . D. 18cm 2 . Câu 12: Cho ∆ABC đồng dạng ∆MNP . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB. AC = MN .NP. B. AC.NP = BC.MN . C. AB.MP = MN . AC. D. AB.MP = MN .BC. Câu 13: Cho số nguyên x thỏa mãn phương trình 2 x − 3 x − 2 = Chữ số tận cùng của ( 4 − x ) 2 2023 0. là chữ số: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 14: Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ? A. 10. B. 15. C. 5. D. 12. 2x +1 Câu 15: Các giá trị của x thỏa mãn < 1 là x −1 −1 A. x ≠ 1; x < . B. x < −2. C. −2 < x < 1. D. −2 ≤ x ≤ 1. 2 Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình ( 2 x 2 − 3 x + 11) = ( 4x − 9 x + 15 ) ( 3 x + 7 ) là: 2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 17: Cho a < b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2a > 2b. B. −2a < −2b. C. −2a + 2023 < −2b + 2023. D. −2a + 2023 > −2b + 2023. Câu 18: Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của một cây dừa, với các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ vị trí gốc cây đến vị trí chân của người thợ là 4,8m và từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm là 1,6m. Hỏi với các kích thước trên thì người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu? (làm tròn đến mét). A. 12m. B. 14m. C. 16m. D. 18m. 3 Câu 19: Cho x + y =. Giá trị của biểu thức A = x + 2 xy + y − 4 x − 4 y + 1 bằng: 2 2 A. −2. B. 2. C. 3. D. −1. Câu 20: Tam giác ABC vuông tại A có AC = 8 cm, BC = 10 cm. Đường cao AD ( D ∈ BC ) . Tỉ số diện tích của tam giác ACD và tam giác ABD là: 4 16 3 9 A. . B. . C. . D. . 3 9 4 16
- II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm) Bài 1: (4,0 điểm) x2 + x x +1 1 2 − x2 1) Cho biểu thức P = : + + 2 với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1 x2 − 2x + 1 x x −1 x − x a) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm giá trị x nguyên để P nhận giá trị nguyên. 2) Tìm số tự nhiên n để n 2 + 2n + 21 là số chính phương. Bài 2: (5,0 điểm) 1) Phân tích đa thức thành nhân tử : x3 − 2 x 2 + x − xy 2 2) Giải phương trình x ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 =0 3) Đa thức f ( x) khi chia cho x + 1 dư 5 , khi chia cho x 2 + 1 dư 2 x + 3 . Tìm phần dư khi chia f ( x) cho ( x + 1)( x 2 + 1) . Bài 3: (4,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a , một đường thẳng d bất kỳ đi qua C cắt AB tại E và AD tại F . 1) Chứng minh: BE.DF = BC.CD BE AE 2 2) Chứng minh: = BF AF 2 3) Xác định vị trí của đường thẳng d để DF = 4.BE . 2 2 1 24 Bài 4: (1,0 điểm) Cho x, y > 0 thỏa mãn x + 2 y ≥ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của H = x + 2 y + + x y ----------------Hết---------------- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:............................ Giám thị 1 (Họ tên và ký).............................................................................................................. Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG HDC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 8
- PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C B D A A B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D A C D D C A B PHẦN II. TỰ LUẬN (14,0 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm Bài 1: (4,0 điểm) Với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1 ta có: x2 + x x +1 1 2 − x2 P = 2 : + + x − 2x + 1 x x − 1 x2 − x x( x + 1) x 2 − 1 x 2 − x2 =P : + + 0,25 1.a ( x − 1) 2 x( x − 1) x( x − 1) x( x − 1) 2,0 điểm x( x + 1) x + 1 P= : 0,5 ( x − 1) 2 x( x − 1) x( x + 1) x( x − 1) P= . ( x − 1) 2 x + 1 0,5 x2 0,5 P= x −1 x2 Vậy P = ( với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1 ) x −1 0,25 x2 1 0,25 Với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1 ta có: P = = x +1+ x −1 x −1 1.b 0,25 1,0 điểm Để P nhận giá trị nguyên thì 1 x − 1 hay x − 1 là Ư(1) = {−1;1} Giải được: x = 0 (loại); x = 2 (thỏa mãn). 0,25 Vậy x = 2 0,25 Đặt n 2 + 2n + 21= k 2 (k ∈ Z ) 2 ⇔ ( n + 1) + 20 = k 2 ⇔ k 2 − ( n + 1) = 20 ⇔ ( k − n − 1)( k + n + 1) = 20 0,25 2 2 1,0 điểm Ta thấy k − n − 1 + k + n + 1 = k nên k − n − 1 và k + n + 1 cùng tính chẵn lẻ. 2 0,25 Với n ∈ N ; k ∈ Z thì k − n − 1 < k + n + 1 k −= 2 n −1 = 3 = 6 k −n k 0,25 Mà 20 = 2.10 nên ⇔ ⇔ k += 10 n +1 = 9 = 3 k +n n Vậy n = 3 thỏa mãn bài 0,25
- Bài 2. ( 5,0 điểm) x 3 − 2 x 2 + x − xy 2 1 0,25 1,0 điểm = x ( x − 2 x + 1 − y ) 2 2 0,5 = x ( x − 1) − y 2 2 = x ( x − 1 − y )( x − 1 + y ) 0,25 x ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 = 0 ⇔ ( x 2 + 2 x )( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 = 0 0,25 t phương trình trở thành t ( t + 2 ) + 1 = 0 ⇔ t 2 + 2t + 1 = 0 Đặt x 2 + 2 x = 2 0,75 ⇔ ( t + 1) =⇔ t + 1 = ⇔ t = 1 2 2,0 điểm 0 0 − Trả lại ẩn cũ ta được: x 2 + 2 x = −1 ⇔ x 2 + 2 x + 1 = 0 ⇔ ( x + 1) = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = −1 2 0,75 Vậy phương trình có tập nghiệm S = {−1} 0,25 Giả sử f ( x ) = ( x + 1) ( x 2 + 1) .g ( x ) + ax 2 + bx + c + Vì f ( x ) chia cho x + 1 dư 5 nên f ( −1) = 5 ⇔ a − b + c = 5 (1) 0, 5 3 Mà 2,0 điểm f ( x) = ( x + 1) ( x 2 + 1) .g ( x ) + a ( x 2 + 1) + bx + c − a 0,75 = ( x 2 + 1) ( x + 1) .g ( x ) + a + bx + c − a = 2= 2 b b + Vì f ( x ) chia cho x 2 + 1 được dư là 2 x + 3 nên: ⇔ (2) 0,5 c − a = 3 c = a + 3 Thay (2) vào (1) ta được: a − 2 + a + 3 = 5 ⇔ a = 2 ⇒ b = 2, c = 5 0,25 Vậy đa thức dư là: 2 x 2 + 2 x + 5 Bài 3. ( 4,0 điểm) F C D E A B d Ta có: BCE = DFC (cùng phụ góc DCE ) 0,25 1 1,5 điểm Chứng minh được: ∆EBC ∆CDF ( g .g ) 0,75 BE BC ⇒ == .DF = > BE BC.CD 0,5 CD DF
- EB BC AE BE Chứng minh được ∆EBC ∆EAF ( g .g ) = == = (1) > > EA FA FA BC 0,5 2 FD DC AE DC 1,5 điểm ∆FCD ∆FEA ( g .g ) = = = = > > (2) FA AE FA FD 0,5 AE 2 BE DC BE Nhân (1) và (2) theo vế ta được: = = . (Vì BC = DC ) FA2 BC DF DF 0,5 ⇒ đpcm BE 1 AE 2 AE 1 BE 1 a 3 Để DF = = = 4 BE > =2 = =>> = => BE = = DF 4 FA FA 2 BC 2 2 1,0 điểm 1,0 1 Vậy d đi qua C cắt AB tại E sao cho BE = .a 2 Bài 4. (0,5 điểm) 2 2 1 24 Ta có: M = x + 2 y + + x y = (x 2 ) ( 2 − 2x + 1 + 2 y − 8 y + 8 + ) 1 x 24 + x − 2 + y + 6 y − 24 + ( x + 2 y ) + 17 0,25 2 2 = ( x − 1) + 2 ( y − 2 ) 2 2 + ( x − 1) + 6 ( y − 2) + ( x + 2 y ) + 17 x y 0,25 ≥ 0 + 0 + 0 + 0 + 5 + 17 =22 2 2 Dấu 2 " = " xảy ra ⇔ ( x − 1) = 2 ( y − 2 ) = 2 ( x − 1) = 6 ( y − 2) = 0 và x + 2 y = 5 0,25 x y 0,25 1 và ⇔ x = y = 2. Vậy M nhỏ nhất là M = 22 ⇔ x = 1, y = 2 Lưu ý khi chấm bài: + Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. + Với bài 3 nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh THPT năm hoc 2011 - 2012 môn Toán lớp 10 - Sở GD - ĐT Hà Tĩnh
1 p | 262 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 419 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 368 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 204 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 128 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
2 p | 16 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
30 p | 19 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 28 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn các môn tự nhiên lớp 12 năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nội
9 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn