Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán năm 2008-2009
lượt xem 23
download
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán năm 2008-2009. Tài liệu gồm có 5 câu hỏi và đáp án trả lời câu hỏi. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các bạn trong quá trình học tập và ôn thi học sinh giỏi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán năm 2008-2009
- PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN TẠO NĂM HỌC 2008 - 2009 TRỰC NINH MÔN: TOÁN 7 ***** (Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi này gồm 01 trang Bài 1: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 4 7 4 7 7 a) : : 7 11 11 7 11 11 1 1 1 1 1 b) ... 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1 Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x; y; z biết: a) 2009 – x 2009 = x 2008 2008 2 b) 2 x 1 y x yz 0 5 Bài 3: (3 điểm) 3a 2b 2c 5a 5b 3c Tìm 3 số a; b; c biết: và a + b + c = – 50 5 3 2 Bài 4: (7 điểm) Cho tam giác ABC cân (AB = AC ; góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho CI = CA. Câu 1: Chứng minh: a) ABD ICE b) AB + AC < AD + AE Câu 2: Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB; AI theo thứ tự tại M; N. Chứng minh BM = CN. Câu 3: Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN. Bài 5 (3 điểm): Tìm các số tự nhiên a; b sao cho (2008.a + 3.b + 1).(2008a + 2008.a + b) = 225
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN 7 Bài 1: 3 điểm Câu a: 1 điểm (kết quả = 0). Câu b: 2 điểm 1 1 1 1 1 ... 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1 1 1 1 1 1 ... 99.97 1.3 3.5 5.7 95.97 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 99.97 2 3 3 5 5 7 95 97 1 1 1 1 99.97 2 97 1 48 99.97 97 4751 99.97 Bài 2: 3,5 điểm Câu a: 2 điểm - Nếu x 2009 2009 – x + 2009 = x 2.2009 = 2x x = 2009 - Nếu x < 2009 2009 – 2009 + x = x 0=0 Vậy với x < 2009 đều thoả mãn. - Kết luận : với x 2009 thì 2009 x 2009 x Hoặc cách 2: 2009 x 2009 x 2009 x x 2009 x 2009 x 2009 x 2009 Câu b: 1,5 điểm 1 2 9 x ; y ; z 2 5 10 Bài 3: 2,5 điểm
- 3a 2b 2c 5a 5b 3c 5 3 2 15a 10b 6c 15a 10b 6c 25 9 4 áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có: 15a 10b 6c 15a 10b 6c 15a 10b 6c 15a 10b 6c 0 25 9 4 38 a b 2 3 15a 10b 0 3a 2b a c 6c 15a 0 2c 5a 10b 6c 0 5b 3c 2 5 c b 5 3 a b c Vậy 2 3 5 a 10 áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau b 15 c 25 Bài 4: 7 điểm A M B O C E D N I Câu 1: mỗi câu cho 1,5 điểm Câu a: Chứng minh ABD ICE cgc Câu b: có AB + AC = AI Vì ABD ICE AD EI (2 cạnh tương ứng) áp dụng bất đẳng thức tam giác trong AEI có: AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC Câu 2: 1,5 điểm
- Chứng minh vBDM = vCEN (gcg) BM = CN Câu 3: 2,5 điểm Vì BM = CN AB + AC = AM + AN (1) có BD = CE (gt) BC = DE Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có: MO OD MO NO OD OE NO OE MN DE MN BC 2 Từ (1) và (2) chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN Bài 5: 2 điểm Theo đề bài 2008a + 3b + 1 và 2008a + 2008a + b là 2 số lẻ. Nếu a 0 2008a + 2008a là số chẵn để 2008a + 2008a + b lẻ b lẻ Nếu b lẻ 3b + 1 chẵn do đó 2008a + 3b + 1 chẵn (không thoả mãn) Vậy a = 0 Với a = 0 (3b + 1)(b + 1) = 225 Vì b N (3b + 1)(b + 1) = 3.75 = 5. 45 = 9.25 3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1 3b 1 25 b8 b 1 9 Vậy a = 0 ; b = 8. ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 Môn: Toán - Thời gian làm bài 120 phút Bài 1: Tính 2 3 3 3 2 1 3 1 a) A = 5 2 : 5 4 4 2 2010 2009 4 1 0 7 1 82 b) B = 2 2 : 4 11 25 22 2 4
- Bài 2 : Tìm x biết 1 1 a ) 1 : x 4 b) 2x 1 x 4 5 5 Bài 3: a) Tìm a , b , c Biết: 3a = 2b ; 4b = 5c và - a - b + c = - 52 . 2 x2 5x 3 3 b) Tính giá trị của biểu thức C = tại x 2x 1 2 Bài 4: Bốn con Ngựa ăn hết một xe cỏ trong một ngày , một con Dê ăn hết một xe cỏ trong sáu ngày , hai con Cừu trong 24 ngày ăn hết hai xe cỏ . Hỏi chỉ ba con (Ngựa , Dê và Cừu) ăn hết hai xe cỏ trong mấy ngày ? Bài 5: Cho tam giác ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC . Đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc A tại M cắt cạnh AB , AC lần lượt tại E và F . Chứng minh : a) EH = HF b) 2BME ACB B . FE 2 c) AH 2 AE 2 . 4 d) BE = CF . ĐÁP ÁN ( Hướng dẫn chấm này gồm hai trang ) Câu ý Nội dung Điểm 3 3 3 9 3 1 9 4 1 1 A 32 : 32 9 27 0, 5 1 a 4 4 2 4 3 2 2 (1,5đ) (0,75) 35 0,25 2
- 2010 2009 b 4 7 1 28 = 2 6 11 0 0,75 (0,75) 11 11 2 2 a 1 6 1 26 1 : x 4 :x x (0,5) 5 5 5 5 26 0,5 ... 2 x 1 4 x (1) 0,25 2 (1,5 đ) * Với 2x – 1 0 từ (1) ta có 2x – 1 = x + 4 b 0,25 x = 5 thoả mãn điều kiện 2x – 1 0 (1,0) * Với 2x – 1 < 0 thì từ (1) ta có 1 – 2x = x + 4 x = - 0,25 1 thoả mãn điều kiện 2x – 1 < 0 Đáp số : x1 = 5 ; x2 = -1 0,25 a b a b Giải : Từ 3a = 2b . 2 3 10 15 0,25 b c b c a Từ 4b = 5c (0,75) 5 4 15 12 a b c c a b 52 4 0,25 10 15 12 12 10 15 13 a = 40 ; b = 60 ; c = 48 0,25 2 x2 5 x 3 3 Biểu thức C = tại x 2x 1 2 3 3 3 Vì x x1 ; x2 0,25 2 2 2 3 Thay x1= -3/2 vào biểu thức C ta được (1,5đ) 2 3 3 2 5 3 2 2 15 0,25 C= b 3 4 (0,75) 2 1 2 Thay x2 = 3/2 vào biểu thức C ta được 2 3 3 2 5 3 2 2 0,25 C= 0 3 2 1 2 Vậy khi x1 = -3/2 thì C = -15/4 khi x2 = 3/2 thì C = 0 4 Giải : (2đ) Vì bốn con ngựa cùng ăn hết xe cỏ trong 1 ngày , do đó một con ngựa ăn hết một xe cỏ trong 4 ngày . 0,5 Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày . Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày . 1 Trong một ngày : một con ngựa ăn hết (xe cỏ ) 4 0,5 1 một con dê ăn hết (xe cỏ ) 6
- 1 Một con cừu ăn hết (xe cỏ ) 12 . 1 1 1 1 Cả ba con ăn hết : (xe cỏ) 4 6 12 2 0,5 Cả ba con ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày nên ăn hết 2 xe cỏ 0,5 trong 4 ngày Vẽ hình đúng A (0,5) E 0,5 1 B M C H D F a C/m được AEH AFH (g-c-g) Suy ra EH = HF (đpcm) 0,75 (0,75) Từ AEH AFH Suy ra E1 F 5 Xét CMF có ACB là góc ngoài suy ra CMF ACB F ( 3,5đ) b BME có E1 là góc ngoài suy ra BME E1 B 0,75 (0,75) vậy CMF BME ( ACB F ) ( E1 B) hay 2BME ACB B (đpcm). áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AFH : c FE 2 ta có HF2 + HA2 = AF2 hay AH 2 AE 2 0,5 (0,5) 4 (đpcm) C/m AHE AHF ( g c g ) Suy ra AE = AF và E1 F 0,25 Từ C vẽ CD // AB ( D EF ) 0,25 C/m được BME CMD( g c g ) BE CD (1) d và có E1 CDF (cặp góc đồng vị) 0,25 (1,0) do do đó CDF F CDF cân CF = CD ( 2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra BE = CF ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2009-2010 Môn: toán Lớp 7 Thời gian: 120 phút ĐỀ BÀI Bài 1(4 điểm)
- a/ Tớnh: 3 3 3 1 1 1 A= 4 11 13 2 3 4 5 5 5 5 5 5 7 11 13 4 6 8 b/ Cho 3 số x,y,z là 3 số khỏc 0 thỏa món điều kiện: yzx zx y x yz x y z Hóy tớnh giỏ trị biểu thức: x y z B = 1 1 1 . y z x Bài 2 (4điểm) 1 2 a/ Tỡm x,y,z biết: x y x 2 xz 0 2 3 b/ CMR: Với mọi n nguyờn dương thỡ 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10. Bài 3 (4 điểm) Một bản thảo cuốn sỏch dày 555 trang được giao cho 3 người đỏnh mỏy. Để đỏnh mỏy một trang người thứ nhất cần 5 phỳt, người thứ 2 cần 4 phỳt, người thứ 3 cần 6 phỳt. Hỏi mỗi người đỏnh mỏy được bao nhiờu trang bản thảo, biết rằng cả 3 người cựng nhau làm từ đầu đến khi đỏnh mỏy xong. Bài 4 (6 điểm): Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm của BC. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh rằng: a/ AC=EB và AC // BE b/ Gọi I là một điểm trờn AC, K là một điểm trờn EB sao cho : AI=EK. Chứng minh: I, M, K thẳng hàng. c/ Từ E kẻ EH BC (H BC). Biết gúc HBE bằng 500; gúc MEB bằng 250, tớnh cỏc gúc HEM và BME ? 2 Bài 5(2điểm): Tỡm x, y N biết: 36 y 2 8 x 2010 HƯỚNG DẪN CHẤM Bài ý Nội dung Điểm
- a 3 3 3 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 3 x135 1 4 11 13 2 3 4 + 4 11 13 2 3 4 = 4 x11x13 + 2 5 5 5 5 5 5 1 1 1 51 1 1 5 x129 5 2 5 7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4 7 x11x13 4 điểm 3x135 7 x11x13 2 189 2 189 x5 172 x 2 1289 = x + = = = 4 x11x13 5 x129 5 172 5 172 x5 860 b Ta cú: y zx z x y x yz yz 1 z x 1 x y 1 0,5 x y z x y z y z z x x y 2 x y z 2 x y z x y z 0,5 x y z x y y z z x B 1 1 1 . . 0,5 y z x y z x x y z x y z . . 2.2.2 8 0,5 z y x Vậy B=8 a 1 2 x y x 2 xz 0 2 2 3 Áp dụng tớnh chất A 0 0,25 1 1 1 x 2 0 x 2 0 x 2 2 2 2 y 0 y 0 y 1,5 3 3 3 4 điểm x xz 0 2 x x z 0 1 z x 2 Vậy x = 1/2; y = -2/3; z = -1/2 0,25 n 2 n2 n n n 2 n n2 n b Ta cú: 3 2 3 2 = (3 3 ) (2 2 ) 0,75 3 3 1 2 2 1 n 2 n 2 0,5 n n-1 3n .10 2n .5 = 10.(3 – 2 ) 0,5 Vỡ 10.(3n – 2n-1) chia hết cho 10 với mọi n nguyờn dương 0,25 Suy ra điều phải chứng minh. Gọi số trang người thứ nhất, người thứ 2, người thứ 3 đỏnh mỏy được 0,5 theo thứ tự là x,y,z. 3 Trong cựng một thời gian, số trang sỏch mỗi người đỏnh được tỉ lệ nghịch với thời gian cần thiết để đỏnh xong 1 trang; tức là số trang 3 1,0 người đỏnh tỉ lệ nghịch với 5; 4; 6. 1 1 1 Do đú ta cú: x : y : z : : 12 :15 :10 . 4điểm 5 4 6 0,75 Theo tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau, ta cú:
- x y z x y z 555 15 0,75 12 15 10 12 15 10 37 0,75 x 180; y 225; z 150 . Vậy số trang sỏch của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba đỏnh được lần 0,25 lượt là: 180, 225, 150 . A a (2 điểm) 4 Xột AMC và EMB cú : I AM = EM (gt ) gúc AMC bằng gúc EMB (đối B M C đỉnh ) H BM = MC (gt ) 0,75 Nờn : AMC = EMB (c.g.c ) K 0,25 AC = EB E 0,5 Vỡ AMC = EMB => Gúc MAC bằng gúc MEB (2 gúc cú vị trớ so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt 0,5 b đường thẳng AE ) Suy ra AC // BE . 6 điểm (2 điểm) Xột AMI và EMK cú : AM = EM (gt ) 0,5 MAI = MEK ( vỡ AMC EMB ) 0,5 AI = EK (gt ) Nờn AMI EMK ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK 0,5 Mà AMI + IME = 180o ( tớnh chất hai gúc kề bự ) 0,5 c o EMK + IME = 180 Ba điểm I;M;K thẳng hàng 0,5 (1,5 điểm ) 0,5 Trong tam giỏc vuụng BHE ( H = 90o ) cú HBE = 50o o o o o HBE = 90 - HBE = 90 - 50 =40 o o o 0,5 HEM = HEB - MEB = 40 - 25 = 15 BME là gúc ngoài tại đỉnh M của HEM Nờn BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o
- ( định lý gúc ngoài của tam giỏc ) 2 2 Ta cú: 36 y 2 8 x 2010 y 2 8 x 2010 36 . 0,25 2 36 Vỡ y 2 0 8 x 2010 36 ( x 2010) 2 0,25 8 2 5 Vỡ 0 ( x 2010) 2 và x N , x 2010 là số chớnh phương nờn ( x 2010)2 4 hoặc ( x 2010)2 1 hoặc ( x 2010) 2 0 . 0,5 x 2012 + Với ( x 2010) 2 4 x 2010 2 x 2008 y 2 y2 4 y 2 (loai ) 0,25 2 điểm + Với ( x 2010) 2 1 y 2 36 8 28 (loại) y 6 0,25 2 2 + Với ( x 2010) 0 x 2010 và y 36 y 6 (loai) 0,25 Vậy ( x, y) (2012; 2); (2008; 2); (2010;6). 0,25 Chỳ ý : Nếu học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn chấm điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN. NĂM HỌC 2008-2009 MÔN THI: TOÁN 7 (Thời gian làm bài 120 phút) Bài 1 (2,0 điểm) a. Thực hiện phép tính: 3 2 4 1, 2 : (1 .1, 25) (1, 08 ) : M= 5 25 7 0, 6.0,5 : 2 1 5 9 36 5 0, 64 (5 ). 25 9 4 17 b. Cho N = 0,7. (20072009 – 20131999). Chứng minh rằng: N là một số nguyên. Bài 2: (2,0điểm)Tìm x, y biết: x 1 60 2 x 1 3 y 2 2x 3y 1 a. b. 15 x 1 5 7 6x Bài 3: (2,0 điểm)
- Cho biểu thức: P = 3 x 3 2 x 1 a. Rút gọn P? b. Tìm giá trị của x để P = 6? Bài 4: (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB kẻ hai tia Ax // By. Lấy hai điểm C,E và D,F lần lượt trên Ax và By sao cho AC = BD; CE = DF. Chứng minh: a. Ba điểm: C, O, D thẳng hàng; E, O, F thẳng hàng. b. ED = CF . Bài 5: (2,0 điểm) Tam giác ABC cân tại C và C 1000 ; BD là phân giác góc B. Từ A kẻ tia Ax tạo với AB một góc 300 . Tia Ax cắt BD tại M, cắt BC lại E. BK là phân giác góc CBD, BK cắt Ax tại N. a. Tính số đo góc ACM. b. So sánh MN và CE. PHềNG GD& ĐT LẬP THẠCH ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI MễN TOÁN 7 Năm học 2009-2010 Thời gian 120phỳt Cõu 1.(2đ). 7 48.530.28 530.7 49.210 a) Rỳt gọn biểu thức A= . 529.28.7 48 x y 5x 2 3 y 2 b) Cho . Tớnh giỏ trị biểu thức: B = . 3 5 10 x 2 3 y 2 Cõu 2 (2đ) 5 x Cho biểu thức E = . Tớnh giỏ trị nguyờn của x để: x2 a)Biểu thức E cú giỏ trị nguyờn. b)Cú giỏ trị nhỏ nhất. Cõu 3(2đ). Cho ABC cõn tại A, điểm M là trung điểm của BC. Kẻ MH vuụng gúc với AB. Gọi E là một điểm thuộc đoạn thẳng AH.Trờn cạnh AC lấy
- điểm F sao cho AEE = 2 EMH . Chứng minh FM là tia phõn giỏc của EFC . Cõu 4 (2đ). 1 1 1 2 2009 a)Tỡm x biết: ... 3 6 10 x( x 1) 2011 b)Cho biết (x-1)f(x) = (x+4).f(x+8) với mọi x. Chứng minh f(x) cú ớt nhất 2 nghiệm. Cõu 5(2đ). a)Cho x,y,z 0 và x-y-z =0 z x y Tớnh giỏ trị biểu thức A = 1 1 1 . x y z c) Cho x,y,z thoả món x.y.z =1. 1 y 1 Chứng minh: 1 xy x 1 yz y 1 xyz yz y PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Câu 1: (1.75 đ) 5 11 3 2 1 4 a) Tính : A = 3 2 3 5 5 42 5 3 b) Tìm x; y biết : (2x - 1)2008 + (y + 3.1)2008 = 0 Câu 2: (1.5 đ) Minh đem ra cửa hàng một số tiền vf nhẫm tính nếu dùng số tiền ấy có thể mua được 2kg nho; hoặc 3 kg lê hoặc 5 kg cam . Biết rằng giá tiền 2 kg lê thì đắt hơn 3 kg cam là 4 nghìn đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi loại. Câu 3: (1.5 đ) 219.273 15.49.94 Rút gọn : 69.210 1210 Câu 4: (1.25 đ) 1 1 1 1 4949 Chứng tỏ : ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 19800 Câu 5: (2.5 đ)
- Cho tam giác nhọn ABC; có đường cao AH. Trên nữa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B vẽ tia AE AC và AE = AC. Trên nữa mặt phẳng bờ Ab chứa điểm C vẽ tia AF AB và AF = AB. a) C/M : EB = FC b) Gọi giao điểm của EF với AH là N. C/M : N là trung điểm của EF. Câu 6: (1.5 đ) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho : 3a + 5b = 8c. _ Hết _ . PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Câu I: (2 đ) So sánh A và B biết : 4 A = 0,8.7 (0,8)2 .(1, 25.7 .1, 25) 47,86 5 5 (1, 09 0, 29). B= 4 8 (18,9 16, 65). 9 Câu II: (2.5 đ) 1) Tìm n N biết : 32 2n 4 45 x 40 x 35 x 30 x 2) Tìm x biết : a) 40 1963 1968 1973 1978 20 20 20 20 3 b) x ... 11.13 13.15 15.17 53.55 11 Câu III: (1.5 đ) 2x 3 y 4z Tìm x, y, z biết : và x + y + z = 49 3 4 5 Câu IV: (2 đ) Cho ABC có Â = 600; BM, CN (M thuộc Ac và N thuộc AB) lần lượt là tia phân giác của ABC và ACB ; BM và CN cắt nhau tại I.
- a) Tính BIN b) Chứng minh : INM IMN Câu V: (2 đ) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số mà khi chia cho 11 dư 5 và chia cho 13 dư 8. _ Hết _ PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN : TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Câu I: (2 đ) 1 1 62 4 a) Tính : 3 .1,9 19, 5 : 4 . 3 3 75 25 b) Tìm x: 3 2 x1 24 42 22 1 Câu II: (2 đ) Học sinh một trường THCS có 4 khối lớp gồm khối lớp 6, lớp 7, lớp 8 và lớp 9. Số HS từng khối lớp tỷ lệ với 9,8,7 và 6. Biết rằng HS khối 9 ít hơn HS khối 7 là 70 HS. Tính số HS mỗi khối . Câu III: (2 đ) Cho ABC và A/ B / C / có AB = A/B/, AC = A/C/. M thuộc BC sao cho MC = MB, M/ thuộc B/C/ sao cho M/C/ = M/B/ và AM = A/M/. Chứng minh : ABC = A/ B / C / . Câu IV: (2 đ) a b ca 1) Biế . Chứng minh : a2 = b.c ab ca
- 2) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 2 3 4 2000 2001 2002 1002 2002 Câu V: (2 đ) Tìm giá trị nguyên của x và y thoã mãn : 3xy + x – y = 1 _ Hết _ ĐỀ BÀI ****** (Thời gian làm bài 120 phút - Không kể chép đề) Bài 1(2 điểm). Cho A x 5 2 x. a.Viết biểu thức A dưới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối. b.Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 1 1 1 1 1 1 Bài 2 ( 2 điểm) a.Chứng minh rằng : 2 2 2 ....... 2 . 6 5 6 7 100 4 2a 9 5a 17 3a b.Tìm số nguyên a để : là số nguyên. a 3 a 3 a3 Bài 3(2,5 điểm). Tìm n là số tự nhiên để : A n 5 n 6 6n. Bài 4(2 điểm). Cho góc xOy cố định. Trên tia Ox lấy M, Oy lấy N sao cho OM + ON = m không đổi. Chứng minh : Đường trung trực của MN đi qua một điểm cố định. Bài 5(1,5 điểm).Tìm đa thức bậc hai sao cho : f x f x 1 x. Áp dụng tính tổng : S = 1 + 2 + 3 + … + n. PHÒNG GIÁO DỤC YÊN ĐỊNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7 Câu 1 (2đ) Tìm x, y, z Z, biết a. /x/ + /-x/ = 3 - x x 1 1 b. 6 y 2 c. 2x = 3y; 5x = 7z và 3x - 7y + 5z = 30 Câu 2 (2đ) 1 1 1 1 a. Cho A = ( 2 1).( 2 1).( 2 1)...( 1) 2 3 4 100 2 1 Hãy so sánh A với 2 x 1 b. Cho B = Tìm x Z để B có giá trị là một số nguyên dương x 3 Câu 3 (2đ)
- Một người đi từ A đến B với vận tốc 4km/h và dự định đến B lúc 11 giờ 45 phút. 1 Sau khi đi được quãng đường thì người đó đi với vận tốc 3km/h nên đến B lúc 12 giờ 5 trưa Tính quãng đườngAB và người đó khởi hành lúc mấy giờ? Câu 4 (3đ) Cho ABC có Aˆ > 900. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID. Nối c với D. a. Chứng minh AIB CID b. Gọi M là trung điểm của BC; N là trung điểm của CD. CMR I là trung điểm của MN c. Chứng minh AIB < BIC d. Tìm điều kiện của ABC để AC CD Câu 5 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 14 x P= ; x Z 4x Khi đó x nhận giá trị nguyên nào.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 239 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 418 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 367 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 202 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 160 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 127 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 12 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 12 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 9 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 7 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn