intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Vũng Tàu

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

294
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Vũng Tàu bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Vũng Tàu

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> THÀNH PHỐ VŨNG TÀU<br /> <br /> KỲ THI OLYMPIC 27/4 – NĂM HỌC 2017- 2018<br /> MÔN: TOÁN 8<br /> (Thời gian làm bài : 120 phút)<br /> <br /> Bài 1:(2 điểm)<br /> Cho biểu thức sau :<br /> <br /> x6<br /> x2 <br /> 2x  7<br /> 7<br />  x2<br /> <br /> A 2<br />  2<br />  2<br /> : 2<br />  x  0; x  2; x  <br /> 2<br />  x  2x x  4 x  2x  x  4x  4 <br /> a) Rút gọn biểu thức A.<br /> b) Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên.<br /> Bài 2: (5 điểm)<br /> 1) Chứng minh rằng tổng bình phương của hai số lẻ bất kỳ không phải là một số<br /> chính phương.<br /> 2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a3  b3  6ab  8<br /> 3) Cho x,y, z thoả mãn: x  y  z  0 và xy  yz  xz  0 . Tính giá trị của biểu thức:<br /> Q  ( x  1)2016  ( y  1)2017  ( z  1)2018<br /> Bài 3:(5 điểm)<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 1) Gỉai phương trình: (2 x  1)  (2  5x)  (2 x  5x  3)<br /> a<br /> b<br /> c<br /> <br /> <br /> 0<br /> 2) Cho 3 số thực a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn :<br /> b c c a a b<br /> a<br /> b<br /> c<br /> <br /> <br /> 0<br /> Chứng minh rằng:<br /> 2<br /> 2<br /> (b  c) (c  a) (a  b)2<br /> 2<br /> 2<br /> 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  x  5 y  4 xy  2 x  8 y  2018<br /> <br /> Bài 4:(3,5 điểm)<br /> Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, AB < CD. Kẻ AH  CD tại H. Gọi M là<br /> trung điểm của BC, E và F lần lượt là trung điểm của AM và DM; AF cắt DE tại K. Lấy<br /> điểm N đối xứng với A qua M.<br /> a) Chứng minh: DN = AB + CD.<br /> MK 2<br /> <br /> b) Chứng minh:<br /> CH 3<br /> Bài 5:(4,5 điểm)<br /> Cho  ABC nhọn có ba đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H. Gọi I là giao điểm<br /> của ba đường trung trực của  ABC. Kẻ IM  BC tại M. Lấy điểm K đối xứng với A qua I<br /> 0<br /> a) Chứng minh ACK  90<br /> a) Chứng minh: AH = 2.IM<br /> AH BH CH<br /> <br /> <br /> 2<br /> c) Chứng minh:<br /> AD BE CF<br /> -------------HẾT------------Họ và tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………….<br /> <br /> 1<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI OLYMPIC CẤP THÀNH PHỐ – NĂM HỌC 2017- 2018<br /> MÔN: TOÁN 8<br /> Bài<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Câu<br /> <br /> x6<br /> x2 <br /> 2x  7<br />  x2<br /> A 2<br />  2<br />  2<br /> : 2<br />  x  2x x  4 x  2x  x  4x  4<br />  x2<br /> x6<br /> x  2  2x  7<br /> <br /> <br /> <br /> :<br /> 2<br /> x<br /> (<br /> x<br /> <br /> 2)<br /> (<br /> x<br /> <br /> 2)(<br /> x<br /> <br /> 2)<br /> x<br /> (<br /> x<br /> <br /> 2)<br /> <br />  ( x  2)<br /> <br /> <br /> ( x  2) 2  x( x  6)  ( x  2) 2 ( x  2) 2<br /> .<br /> x( x  2)( x  2)<br /> 2x  7<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> x 2  4 x  4  x 2  6 x  x 2  4 x  4 ( x  2) 2<br /> .<br /> x( x  2)( x  2)<br /> 2x  7<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> x2  2x<br /> ( x  2) 2<br /> .<br /> x( x  2)( x  2) 2 x  7<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> x( x  2)<br /> ( x  2) 2<br /> x2<br /> .<br /> <br /> x( x  2)( x  2) 2 x  7 2 x  7<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1a<br /> <br /> 1<br /> 2.0 đ<br /> <br /> x2<br /> 2x  4  2x  7  3<br /> 3<br />  2A <br /> <br />  1<br /> 2x  7<br /> 2x  7<br /> 2x  7<br /> 2x  7<br /> 3<br /> A Z  2A Z <br />  Z  2 x  7  U (3)<br /> 2x  7<br />  2 x  7  1; 1;3; 3<br /> A<br /> <br /> 1b<br /> <br />  2 x  8;6;10; 4  x  4;3;5; 2<br /> Mà x  0; x  2; x <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 7<br />  x 4;3;5<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  Kiểm tra với x để 2A nguyên thì A có nguyên không<br /> <br /> x 3;4;5  A1;2;1  Z .<br /> Vậy x3;4;5 thì A có giá trị nguyên.<br /> Gọi hai số lẻ là a và b.<br /> <br /> 2<br /> 5.0 đ<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vì a và b lẻ nên a = 2k+1, b = 2m+1 (Với k, m N)<br /> 2.1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0.25<br /> 2<br /> <br />  a + b = (2k+1) + (2m+1) = 4k + 4k + 1 + 4m + 4m + 1<br /> <br /> = 4(k2 + k + m2 + m) + 2<br /> 2<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> Bài<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Câu<br /> 2<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> a + b chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4.<br /> Vậy a2 + b2 không thể là số chính phương.<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> a 3  b3  6ab  8<br />  (a  b)3  8  3ab(a  b)  6ab<br /> 2.2<br /> <br />  (a  b  2)(a 2  b 2  2ab  2a  2b  4)  3ab(a  b  2)<br />  (a  b  2)(a 2  b 2  ab  2a  2b  4)<br /> <br /> 2.3<br /> <br /> 0,25<br /> 0,75<br /> 0,5<br /> <br /> x  y  z  0  ( x  y  z )2  0<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x 2  y 2  z 2  2( xy  yz  xz )  0<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x 2  y 2  z 2  0 (Vi xy  yz  xz  0)<br />  x yz0<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  Q  ( x  1)<br /> <br /> 2016<br /> <br />  ( y  1)<br /> <br /> 2017<br /> <br />  ( z  1)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2018<br /> <br />  (1) 2016  (1) 2017  (1) 2018  1<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> (2 x 2  1)3  (2  5 x)3  (2 x 2  5 x  3)3<br />  (2 x 2  5 x  3)3  3(2 x 2  1)(2  5 x)(2 x 2  5 x  3)  (2 x 2  5 x  3)<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  3(2 x 2  1)(2  5 x)(2 x 2  5 x  3)  0<br />  (2  5 x)( x  1)(2 x  3)  0<br /> 3.1<br /> <br /> 3<br /> 5đ<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 2  5x  0 <br /> 5<br /> <br /> <br />   x 1  0   x  1<br />  2 x  3  0 <br /> 3<br /> x <br /> 2<br /> <br /> <br /> 0,5x2<br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> <br /> <br /> 0<br /> bc c a a b<br /> a<br /> b<br /> c<br /> b 2  ab  ac  c 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> bc ac ba<br /> (a  c)(b  a )<br /> 3.2<br /> <br /> a<br /> b 2  ab  ac  c 2<br /> <br /> <br /> (b  c) 2 (a  b)(b  c)(c  a)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Chứng minh tương tự ta được:<br /> 0,25<br /> <br /> b<br /> c 2  bc  ab  a 2<br /> <br /> (c  a)2 (a  b)(b  c)(c  a)<br /> 3<br /> <br /> Bài<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Câu<br /> <br /> c<br /> a 2  ac  bc  b 2<br /> <br /> (a  b)2 (a  b)(b  c)(c  a)<br /> a<br /> b<br /> c<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> (b  c) (c  a) (a  b) 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> b 2  ab  ac  c 2  c 2  bc  ab  a 2  a 2  ac  bc  b 2<br /> <br /> 0<br /> (a  b)(b  c)(c  a)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> M  x 2  5 y 2  4 xy  2 x  8 y  2022<br />  x 2  4 xy  4 y 2  2 x  4 y  y 2  4 y  4  2018<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  ( x  2 y )  2( x  2 y )  1  ( y  2)  2017<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  ( x  2 y  1)  ( y  2)  2017  2017<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3.3<br /> <br /> 2<br /> <br /> x  2 y 1  0 x  3<br /> <br /> Dấu “=” xảy ra khi <br /> y  2  0<br /> y  2<br /> x  3<br /> Vậy Mmin = 2017 khi <br /> y  2<br /> A<br /> <br /> 0,25x2<br /> 0,25<br /> <br /> B<br /> E<br /> K<br /> <br /> Q<br /> <br /> M<br /> F<br /> <br /> D<br /> 4<br /> 3.5 đ<br /> <br /> 4a<br /> <br /> H<br /> <br /> C<br /> <br /> N<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Chứng minh được CN // AB và CN = AB<br /> <br /> 0,25x2<br /> <br /> từ đó suy ra 3 điểm D, C, N thẳng hàng và DN = DC + AB<br /> <br /> 0,25x2<br /> <br /> Chứng minh được K là trọng tâm của  ADM từ đó suy ra MK đi<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> qua trung điểm Q của AD  MK  MQ<br /> 4b<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  AHD vuông tại H có HQ là đường trung tuyến ứng với cạnh<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> huyền AD  QH  QD  AD   QHD cân tại Q<br />  QHD  BCD ( QDH ) mà 2 góc này ở vị trí đồng vị  QH // BC<br /> 4<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> Bài<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Câu<br /> <br /> QM là đường trung bình của hình thang ABCD  QM // HC<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  Tứ giác MQHC là hình bình hành  MQ  CH<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> Suy ra MK  CH<br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> A<br /> E<br /> F<br /> H<br /> I<br /> B<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> C<br /> <br /> D M<br /> <br /> K<br /> <br /> I là giao điểm của ba đường trung trực của  ABC  IA = IB = IC<br /> 5<br /> 4,5 đ<br /> <br /> K đối xứng với A qua I  I là trung điểm của AK<br /> 5a<br /> <br /> 1<br />  IC = IA = AK mà CI là đường trung tuyến của<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  ACK<br /> <br />  ACK vuông tại C  ACK  900<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> I là giao điểm của 3 đường trung trực của  ABC, IM  BC tại M<br /> <br /> 5b<br /> <br />  M là trung điểm của BC<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Ta có: CK // BH (  AC)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0<br /> Chứng minh tương tự câu a ta có ABK  90  BK / /CH ( AB)<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  Tứ giác BHCK là hình bình hành mà M là trung điểm của BC<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  M là trung điểm của HK<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2