SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ THI OLYMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
Môn thi : TOÁN<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Ngày thi : 29/3/2018<br />
<br />
Câu 1 (5,0 điểm).<br />
a) Giải bất phương trình<br />
<br />
5 x 4 2( x 1) x<br />
<br />
3 2 x y y 2 x 4<br />
b) Giải hệ phương trình <br />
3<br />
2 x x 16 x 8 y y ( x 1) 5<br />
<br />
Câu 2 (4,0 điểm).<br />
a) Vẽ đồ thị và suy ra bảng biến thiên của hàm số y x 2 x | x 1| 2 x<br />
b) Cho parabol (P) có phương trình y ax bx c, a 0 và đường thẳng d có<br />
phương trình y 2 x 2 . Tìm các hệ số a, b, c biết đỉnh A của (P) thuộc đường thẳng<br />
2<br />
<br />
d , đồng thời (P) cắt đường thẳng d tại điểm thứ hai là B sao cho AB 5 và OA = OB<br />
(O là gốc tọa độ).<br />
<br />
Câu 3 (4,0 điểm).<br />
a) Cho ba số thực dương x, y, z. Chứng minh:<br />
<br />
2<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
y<br />
x<br />
z<br />
x 1 ( y z)<br />
2<br />
<br />
b) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu<br />
1<br />
1<br />
1<br />
thức: P 3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
2<br />
3<br />
2a b c 2 a 2b c 2 a b 2a 2 2<br />
Câu 4 (3,0 điểm).<br />
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là<br />
trung điểm của đoạn thẳng BC, G là trọng tâm tam giác ABM, D(7; 2) là điểm nằm trên<br />
đoạn thẳng MC sao cho GA = GD. Biết phương trình đường thẳng AG là 3x y 13 0 .<br />
a) Tìm tọa độ điểm A biết hoành độ của nó nhỏ hơn 4.<br />
b) Viết phương trình đường thẳng AB.<br />
Câu 5 (4,0 điểm).<br />
a) Cho góc xOy có số đo bằng 00 1800 . Trên các tia Ox, Oy lần lượt lấy<br />
các điểm A và B sao cho diện tích tam giác OAB không đổi và bằng S. Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
của độ dài đoạn AB theo và S.<br />
b) Cho tam giác ABC. Gọi H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam<br />
giác ABC.<br />
i) Chứng minh rằng: OH OA OB OC .<br />
<br />
ii) Đặt BC = a, CA = b, AB = c. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, c sao cho OH vuông<br />
góc với trung tuyến vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC.<br />
–––––––––––– Hết ––––––––––––<br />
Họ và tên thí sinh: …..………………………………….; Số báo danh: ………………<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
<br />
KỲ THI OLYMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM<br />
Môn thi: TOÁN<br />
(Đáp án – Thang điểm gồm trang)<br />
Đáp án<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
a) Giải bất phương trình<br />
(5,0<br />
điểm) Điều kiện: x 1<br />
<br />
5 x 4 2( x 1) x<br />
<br />
+ Bpt đã cho tương đương với<br />
<br />
5 x 4 2( x 1) x<br />
<br />
2,0<br />
0,25<br />
<br />
+ Bình phương 2 vế và thu gọn ta được bpt:<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2 x2 2 x x 3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
2<br />
2 x 2 x ( x 3)<br />
x 1<br />
.<br />
2<br />
x<br />
<br />
8<br />
x<br />
<br />
9<br />
<br />
0<br />
<br />
x 1<br />
<br />
1 x 9<br />
1 x 9<br />
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S 1;9 .<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
3 2 x y y 2 x 4<br />
(1)<br />
b) Giải hệ phương trình <br />
3<br />
2 x x 16 x 8 y y ( x 1) 5 (2)<br />
Điều kiện: 2 x y 0 và x3 16 x 8 y 0 .<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ Đặt t 2 x y (t 0) , pt (1) trở thành: 3t t 2 4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
t 1<br />
<br />
t 4<br />
<br />
so với điều kiện loại t= -4<br />
<br />
+ Với t 1 thì y 2 x 1 , thay vào phương trình (2) ta được:<br />
<br />
x3 8 2 x 2 5 x 6<br />
<br />
3,0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Điều kiện: x 2 . Khi đó, ta có:<br />
x3 8 2 x 2 5 x 6 ( x 2)( x 2 2 x 4) 2( x 2 2 x 4) ( x 2)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x2<br />
x2<br />
2<br />
2 2<br />
(vì x 2 2 x 4 x 1 3 0 x )<br />
x 2x 4<br />
x 2x 4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
+ Đặt u <br />
<br />
x2<br />
(u 0) , pt trên trở thành: u 2 u 2 . Giải được u = 1.<br />
x 2x 4<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ Với u = 1, ta được<br />
<br />
x2<br />
1 x 2 3x 2 0<br />
x 2x 4<br />
x 1 (thoa)<br />
<br />
x 2 (thoa)<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
x 2<br />
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: <br />
và <br />
.<br />
y 3<br />
y 1<br />
<br />
Câu 2 a) Vẽ đồ thị và suy ra bảng biến thiên của hàm số y x 2 x | x 1| 2 x<br />
(4,0<br />
điểm)<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
1,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2 x 2 3x khi x 1<br />
Ta có y <br />
khi x 1<br />
x<br />
+ Vẽ được đồ thị của hàm số y = 2x2 + 3x với x ≥ -1<br />
( đúng dạng 0.25 ;phải qua 3 điểm đặc biệt 0.25)<br />
+ Vẽ được đồ thị của hàm số y = x với x < - 1.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ Lập được bảng biến thiên ( phải đầy đủ dấu , chiều biến thiên và điểm đặc biết)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
b) Cho parabol (P) có phương trình y ax bx c, a 0 và đường thẳng d có<br />
phương trình y 2 x 2 . Tìm các hệ số a, b, c biết đỉnh A của (P) thuộc đường<br />
<br />
2,5<br />
thẳng d , đồng thời (P) cắt đường thẳng d tại điểm thứ hai là B sao cho AB 5 và<br />
OA = OB (O là gốc tọa độ).<br />
+ Với A d nên A(m; 2m 2) .<br />
0,25<br />
+ A là đỉnh của (P) nên phương trình của (P) được viết lại :<br />
0,25<br />
y a( x m) 2 2m 2 (a 0)<br />
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là<br />
a ( x m) 2 2m 2 2 x 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
( x m)(ax am 2) 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x m<br />
<br />
x m 2<br />
a<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
a<br />
<br />
+ Hai giao điểm của (P) và d là A(m; 2m 2), B m ; 2m 2 <br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
2 4<br />
AB 5 5<br />
a a<br />
a 2 (a 0)<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
13<br />
10<br />
13<br />
26<br />
139<br />
x<br />
+ Với a 2, m <br />
ta có phương trình của (P) : y 2 x 2 <br />
10<br />
5<br />
50<br />
26<br />
139<br />
Kết luận a 2, b , c <br />
5<br />
50<br />
OA OB m 2 (2m 2) 2 (m 1) 2 (2m 4) 2 m <br />
<br />
Câu 3<br />
2<br />
1<br />
1<br />
(4,0 a)Cho ba số thực dương x;y;z, chứng minh:<br />
<br />
<br />
.<br />
1<br />
x<br />
y<br />
1<br />
x<br />
z<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
điểm)<br />
x 1 ( y z)<br />
2<br />
+a) Đặt u = x+y+1; v = x + z +1, BĐT cần chứng minh tương đương với:<br />
4<br />
1 1<br />
(u 0; v 0) . (0.25)<br />
uv u v<br />
4<br />
1 1<br />
2<br />
Ta có<br />
u v 4uv (0.25)<br />
uv u v<br />
2<br />
u v 0 (0.25)<br />
luôn đúng. Vậy BĐT đã cho đúng (0.5)<br />
b)Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu<br />
thức:<br />
1<br />
1<br />
1<br />
P 3 3 3<br />
3<br />
3 3<br />
3<br />
2<br />
2a b c 2 a 2b c 2 a b 2a 2 2<br />
1<br />
11 1<br />
+ Áp dụng BĐT:<br />
(u 0, v 0) . Ta có<br />
uv 4u v<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
(0.25)<br />
3 3<br />
3 3 <br />
3<br />
3<br />
3<br />
2a b c 2 4 a b 1 a c 1 <br />
<br />
Tương tự cho hai biểu thức còn lại<br />
1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
Suy ra: P 3 3 3 3 3 3 <br />
2 a b 1 a c 1 b c 1 (0.25)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
3.0<br />
<br />
0,5<br />
<br />