Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 – Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
lượt xem 1
download
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 – Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên với mục tiêu hỗ trợ các em học sinh ôn luyện, luyện thi dễ dàng và hiệu quả hơn vượt qua kì thi gặt hái nhiều thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 – Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
- ĐỀ THI HSG LỚP 12 TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM HỌC: 2018-2019 THỜI GIAN : 180 PHÚT Bài 1(4 điểm). Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 4 có đồ thị (C ) , đường thẳng (d ) đi qua A(1; 2) và có hệ số góc m . Tìm m để (d ) cắt (C ) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho BC = 4 2 . Bài 2(4 điểm). Giải phương trình ( x3 − 7 x 2 + 9 x + 12 = ( x − 3) x − 2 + 5 x − 3 )( ) x − 3 −1 Bài 3 (4 điểm). u1 = 2 Cho dãy số (un )n=1 thỏa mãn ∞ . u1 + u2 + ... + un−1 + un = n un , n ≥ 1 2 Tìm giới hạn lim (n 2un ) . Bài 4 (4 điểm). Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm của AC . Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn BI = 3IH và góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) ; ( SBC ) bằng 60ο . Tính thể tích khối chóp S . ABC đã cho và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB , SI theo a . 8 Bài 5 (4 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x 2 + 2 y 2 = . Tìm giá trị lớn nhất 3 của biểu thức P = 7 ( x + 2 y ) − 4 x 2 + 2 xy + 8 y 2 . HẾT
- HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1(4 điểm). Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 4 có đồ thị (C ) , đường thẳng (d ) đi qua A(1; 2) và có hệ số góc m . Tìm m để (d ) cắt (C ) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho BC = 4 2 . Lời giải +) Phương trình đường thẳng (d ) : y = m ( x −1) + 2 +) Phương trình hoành độ giao điểm x3 − 3 x 2 + 4 = m( x −1) + 2 ⇔ x3 − 3 x 2 − mx + m + 2 = 0 x =1 ⇔ ( x −1)( x 2 − 2 x − m − 2) = 0 ⇔ g ( x ) = x 2 − 2 x − m − 2 = 0 Giả sử g ( x) = 0 có hai nghiệm x1 , x2 , khi đó B ( x1; m ( x1 −1) + 2) ; C ( x2 ; m ( x2 −1) + 2) BC 2 = (m 2 + 1)( x1 − x2 ) = (m 2 + 1) ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 2 2 = (m 2 + 1)(4 + 4m + 8) = 32 ⇔ m = 1 Thay m = 1 vào g ( x) = x 2 − 2 x − 3 = 0 ⇔ x = −1; x = 3 (thỏa mãn). Vậy m = 1 . ( Bài 2(4 điểm). Giải phương trình x3 − 7 x 2 + 9 x + 12 = ( x − 3) x − 2 + 5 x − 3 )( ) x − 3 −1 Lời giải Điều kiện: x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3. Phương trình đã cho tương đương với ( x − 4)( x 2 − 3x − 3) = ( x − 3)( x − 2 + 5 x − 3 )( x − 3 −1) ⇔ ( x − 3 −1)( ) ( x − 3 + 1 ( x 2 − 3 x − 3) = ( x − 3) x − 2 + 5 x − 3 )( ) x − 3 −1 x − 3 −1 = 0 → x −3 =1 ⇔ x = 4 ⇔ 2 . ( ) ( ( x − 3x − 3) x − 3 + 1 = ( x − 3) x − 2 + 5 x − 3 (∗)) Dễ thấy x = 3 không là nghiệm của phương trình đã cho. x 2 − 3x − 3 x − 2 + 5 x − 3 Với x > 3, giải phương trình (∗) , ta được = x−3 x − 3 +1 2 ( x − 4) + 5 ( x − 4) + 1 x − 3 + 5 x − 3 +1 ⇔ x − 4 +1 = x − 3 +1 ⇔ f ( x − 4) = f x − 3 . ( ) t 2 + 5t + 1 3 Xét hàm số f (t ) = trên (−1; +∞) , có f ′ (t ) = 1 + 2 > 0; ∀t > −1. t +1 (t +1)
- Suy ra f (t ) là hàm số đồng biến trên f (t ) mà f ( x − 4) = f ( x −3 ) x − 4 ≥ 0 x ≥ 4 9+ 5 Do đó x − 4 = x − 3 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ x= . ( x − 4) = x − 3 x − 9 x + 19 = 0 2 9+ 5 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 4; x = . 2 Bài 3 (4 điểm). u1 = 2 Cho dãy số (un )n=1 thỏa mãn ∞ . Tìm giới hạn lim (n 2un ) . u1 + u2 + ... + un−1 + un = n un , n ≥ 1 2 Lời giải Theo giả thiết ta có: 2 (n +1) un+1 = (u1 + u2 + ... + un ) + un+1 = n2un + un+1 ⇒ (n 2 + 2n) un+1 = n 2un ⇒ (n + 2)un+1 = nun n n n −1 n n −1 n − 2 ⇒ un+1 = un = . un−1 = . . .un−2 n+2 n + 2 n +1 n + 2 n +1 n n n −1 n − 2 1 4 = ... = . . ... u1 = n + 2 n +1 n 3 (n + 2)(n +1) 4 4n 4n ⇒ un = ⇒ n 2un = ⇒ lim (n 2un ) = lim =4. n (n + 1) n +1 n +1 Bài 4 (4 điểm). Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm của AC . Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn BI = 3IH và góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) ; ( SBC ) bằng 60ο . Tính thể tích khối chóp S . ABC đã cho và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB , SI theo a . Lời giải BH ⊥ AC a) Từ giả thiết của bài toán ta có ⇒ AC ⊥ ( SBH ) ⇒ AC ⊥ SB . SH ⊥ AC
- AJ ⊥ SB Kẻ IJ ⊥ SB ⇒ ⇒ góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCB ) bằng góc giữa CJ ⊥ SB hai đường thẳng AJ và CJ . Dễ thấy ∆AIJ là tam giác cân tại J , kết hợp với giả thiết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCB ) bằng 60ο ta có hai trường hợp sau: TH1: AJC = 60ο ⇒ AJI = 30ο . a 6 Ta có IJ = AI .tan 60ο = ⇒ BJ = BI 2 + IJ 2 = 2a. 2 IJ .BH AC a 4a ∆BIJ ∼ ∆BSH ⇒ SH = . Mặt khác IB = = ⇒ BH = . BJ 2 2 3 2 a 6 1 6a 3 Nên ta có SH = ⇒ VS . ABC = SH .S ABC = (đvtt). 3 3 18 TH2: AJC = 120ο ⇒ AJI = 60ο . a 2a Ta có IJ = AI .tan 30ο = ⇒ BJ = BI 2 + IJ 2 = . 6 6 2a 1 2a 3 Làm tương tự TH1 ta có SH = ⇒ VS . ABC = SH .S ABC = (đvtt). 3 3 18 b) Gọi E là trung điểm của BC ⇒ IE AB . Do vậy ta có d ( AB, SI ) = d ( AB, ( SIE )) = d ( B, ( SIE )) . Do BI = 3IH ⇒ d ( B, ( SIE )) = 3d ( H , ( SIE )) . Kẻ HK ⊥ IE ( K thuộc IE ). Mặt khác ta lại có SH ⊥ ( ABC ) nên SH ⊥ IE ⇒ IE ⊥ ( SHK ) ⇒ ( SIE ) ⊥ ( SHK ) . Kẻ HF ⊥ SK ⇒ HF ⊥ ( SIE ) ⇒ d ( H , ( SIE )) = HJ . 1 1 1 SH .HK Xét tam giác vuông SHK ta có: 2 = 2 + 2 ⇒ HF = . HF HK SH SH 2 + HK 2 HK IH 1 1 a Mặt khác = = ⇒ HK = BE = . BE IB 3 3 6 a 6 6a - Khi SH = ta có HF = . 3 15
- 2a 2a - Khi SH = ta có HF = . 3 9 8 Bài 5 (4 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x 2 + 2 y 2 = . Tìm giá trị lớn nhất 3 của biểu thức P = 7 ( x + 2 y ) − 4 x 2 + 2 xy + 8 y 2 . Lời giải 2 2 Ta có: 4 x 2 + 2 xy + 8 y 2 = 16 x 2 + 32 xy + 128 y 2 = 7 ( x − 2 y ) + (3 x + 10 y ) ≥ 3 x + 10 y (1) Suy ra: P = 7 ( x + 2 y ) − 4 x 2 + 2 xy + 8 y 2 ≤ 7 x + 14 y − (3 x + 10 y ) = 4 ( x + y ) . 1 Mặt khác: x + y = 1.x + 2 y ≤ 1 + 1 ( x 2 + 2 y 2 ) = 2 ⇒ P ≤ 4.2 = 8 (2). 2 2 2 7 ( x − 2 y ) = 0 4 x= x 2y 3 Đẳng thức xảy ra ở (1) & (2) khi và chỉ khi = ⇔ . 1 1 2 y = 2 3 2 8 x + 2 y2 = 3 4 x = 3 Vậy GTLN P = 8 đạt được khi . 2 y = 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 419 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 368 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 204 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 16 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 14 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 9 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn