Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp (Đề chính thức)
lượt xem 2
download
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp (Đề chính thức) nhằm giúp bạn củng cố kiến thức luyện thi học sinh giỏi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp (Đề chính thức)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT TỈNH ĐỒNG THÁP CẤP TỈNH NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ Ngày thi: 29/9/2013 Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có: 02 trang) Câu 1: (3,0 điểm) Một thanh kim loại AB đồng chất phân bố đều, chiều dài l = 0,6m, O khối lượng M = 1,6kg. Đầu B có mang quả nặng m = 0,7kg coi như chất điểm, AB có thể quay quanh trục nằm ngang đi qua điểm A (Hình 1). B 1) Đầu B được nối bằng một sợi dây nhẹ vào điểm O cố định. Điểm O nằm trên đường thẳng đứng đi qua A và cách A đoạn 0,6m. Biết dây OB A dài l = 0,6m. Tính lực căng dây OB. 2) Người ta cắt dây, tính động năng của cơ hệ và vận tốc của m khi thanh AB có vị trí thẳng đứng. Bỏ qua ma sát. Cho g = 10m/s2. Hình 1. Câu 2: (3,0 điểm) Một cái thang có khối lượng m = 15kg được đặt trên sàn nhám và dựa vào tường nhẵn không ma sát dưới góc nghiêng α (Hình 2). Hệ số ma sát giữa thang và sàn là k = 0,7. Cho g = 10m/s2. 1) Thang đứng yên cân bằng, tìm các lực tác dụng lên thang nếu góc o α = 45 . α 2) Tìm các giá trị của góc α để thang đứng yên, không trượt trên sàn. Hình 2. Câu 3: (3,0 điểm) Một bình đựng khí Ôxi nén có dung tích 20 lít. Ôxi trong bình có nhiệt độ 17oC và áp suất 1,03.107N/m2. 1) Tính khối lượng Ôxi có trong bình. 2) Áp suất của Ôxi trong bình sẽ bằng bao nhiêu nếu một nửa lượng khí Ôxi đã được dùng và nhiệt độ lúc đó là 13oC. Câu 4: (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình 3. UAB = 6V, không đổi. A R1 A1 K Khi K mở, ampe kế A1 chỉ 1,2A. Khi K đóng ampe kế A1 và A2 lần lượt chỉ 1,4A C R2 R3 và 0,5A. B Điện trở của các ampe kế rất nhỏ. Tụ điện có A2 điện dung C = 3µF. Hình 3. 1) Tính R1, R2, R3. 2) Tính điện tích của tụ điện sau khi K đóng. 1
- Câu 5: (3,0 điểm) Cho cơ hệ như hình 4. Các lò xo nhẹ, có độ cứng lần lượt là k1 = 120N/m ; k2 = 80N/m. Thanh ngang khối lượng M = 1,5kg. Vật nhỏ khối m lượng m = 0,5kg rơi tự do từ độ cao h = 20cm xuống và k1 k2 gắn chặt vào thanh, hệ bắt đầu dao động. Coi thanh luôn h nằm ngang. Bỏ qua lực cản, ma sát. Cho g = 10m/s2. 1) Chứng minh hệ dao động điều hòa. Tính chu kỳ M dao động. Hình 4. 2) Tìm biên độ dao động của hệ. Câu 6: (3,0 điểm) Một vật sáng AB đặt cố định, song song và cách màn ảnh 1,8m. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, được đặt trong khoảng giữa vật và màn. Trục chính của thấu kính vuông góc với vật và màn, điểm A nằm trên trục chính. 1) Cho f = 25cm. Xác định vị trí thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn. 2) Xác định tiêu cự của thấu kính để chỉ có một vị trí của nó cho ảnh rõ nét trên màn? Câu 7: (2,0 điểm) Cho các dụng cụ gồm: một cân điện tử, một bình thủy tinh có chia độ để xác định thể tích, một khí áp kế đo áp suất khí trong bình, một pít-tông đậy kín bình và một ít gạo ăn. Hãy trình bày một phương án đo khối lượng riêng của gạo. -----HẾT----- Họ và tên thí sinh: ______________________ Số báo danh: _______________________ Chữ ký GT1: ___________________________ Chữ ký GT2: _______________________ 2
- so cr4o oVg vA EA.o rAo rV rur cHgN Hec srNH cr6r Lop t2 THpr TINH DONG THAP cAp riNn NAvr Hec 2ot3 - zotl tttx\i H Ttf,/L nUoNc oAN cuAlr on+++olv: vdr r,.f Ngiy thiz 291912013 1 (Hur6mg Ofin ch6m gdm c6: O/Gang1 I. Hurirng din chung 1) N€u hgc sinh ldm bdi kh6ng theo c6ch n6u trong ddp an nhtmg dring, chinh x6c, chlt ch6 thi cho dri sO ei0m cria cdu d6. 2) ViQc chi ti6t h6a (ntlu c6) thang ditin, .trong hufng d6n c.h5ry ph6i bAo d6m khdng ldrn s*i lgch huiSr-rg d5n ch6rm vi phai dugc th6ng nhAt thyc hiQn irong tO ch6m. II. D6p 6n vir thang tli6m NOI DUNG l. Phuone trinh cdn momen ddi vdi truc qua I Me: * a "2 cos30u me/cos30o / r:K+) + mle T:15N 2. chgn m6c th6 ndng t4i vi tri t Wr : Msr(l + qlg) + mg/(l + sin 3oo) ftICt rra' ) + rutrl( r +^() - ru$ + n 'rvr) : Fls. a2 - th€ nlng b[ng d0 tdn W',r: 13.5 J wd: Qt2)Ia2 MP+^fi W6=tA-* *to/^ v'=fJ*ro'/ f ml'*' :) :7 ,8 rad/S'G: J CD :) v : O/ : 4,6e8 m/S 3.0 iti6m NOI DUNG 1. Thang chiu t6c dlrng cua 4lr,rc: P, F,,r, phin luc cria sdn Nlvd phin luc cria tucrng Nz Phucrne trinh c6n bf,ne luc: P+Nt+Nz+F.,=6: -;,Nr:p:l ll2\cosa: N,/sincr :yNz:F*r:*:::75(N) 2. Di0u ki6n F-" ld ma s6t n :, -l-(kNr:kp Llana :) tanq, >-ll2k: lll,4 :) o, )-35.5o 6,'
- 1(3,0 d lem NQI DUNG DIEM Ap dUng phucrng trinh M-C: 1. PV: (m/u)RT 0,25 :) Ir: PV,U ---------!-- 0,25 RT :) l,o3.to7 .?0.10-332 m 0,5 8,31.290 m: 2,7 4kg 0,5 2.i"Y : (m'l;.r)RT' 0,25 :)D': " :R.T' 0,25 ' 2Vp _\- .,. _ 2735,412 8,31.286 r 32 '2o.lo_, 0,5 :) 0'= 50.87.10'N/m 0,5 Cflu 4: (3.0 di em NOI DUNG EIEM i. I( mo: mach Rr nt Rz :) Rt + Rz : U/Ir : 611,2:5 (1) 0,5 K d6ns: Rr nt (Rz //Rr) :> * U1 U3 :6 0.25 => 1,4Rr + 0,5Rr:6 (2) 0.25 Uz : Ur &, Ior: Ir' - Ig : 0,9 0,25 :) 'ff9R : 0.5Rr (3) 0.25 Giai h0 phuong trinh (1), (2), (3) -> R1 : 3C); R2:9(-); R3 = 3,6C); @a,7s 0 : I :> DiQn tich cua tu q C.IJc 5,4pC == i a,25 i CE 0 drOm NOI DUNG DIEM 1. Chqn trqc tga ttQ thing dring, g6c tga ttQ tai vi tri cdn bdng cria hr1(}v[l4q) Tai vtcb: (M + m)g - (kr + k2)A/: 0 0,25 Tai vitri x b6t ky, Fir+ F;^L+F,,@ 0,25 :> -(x + AItk, -(x + ADk2 +"nil* (M + ffix" 0,25 :)Xr, +'"1k,+k. "'2.X:0 0,25 m+M Vfly h0 dao rlQng di6u hda vdi chu k!: 1' :2n 0,25 ^l=!+ \lh,+k, T:0.6 S 0.25 '2. Co n5.ng brio todn:) v6n t6c cta r.r ngay tru6t: va chpm vrn:,{igh:2wtls 0,25 Va ch4m mAm :) vdn tdc cira hQ ngay sau va chnm v-.- 0,25 vo = 'm+M = 0,5m I s -!- Ggi x6 ld d0 dan th6m cria hQ ld xo khi m g[n vdn I\4 : x6 : ,*8, :2,5cm 0,5 h+k2 BiOn dao cta h0: Az : (YoLko') * xs 0,25 :> A :2,5^6aro:5,6cm 0,25 ' 2./3\
- € flu 6: dio m NQI DUNG DIEM 1. d+d':1,8 (m) (1); 0,25 L* ' = I (2\ 0,25 dd'f (l) & (2):> d'" - I,$d' * 1,8f : 0 (3) 0,5 yqr f : 0,25m:> Gi6i (3):> c6 2 nghi0m: d' : l,5m hay d':0,3m 1.0 Thdu kinh d{t ciich mdn 1,5m hay 0,3m d€u cho f,nh 16 n6t tr€n mdn. 2. L' : 1,8' -7,2f 0,?.5 i.3) rhat .6 rrghtern k6, ------l o2s1 | :) f: O 45m ---l 0,5 4L I DUNG 86 gao trons binh, ddy kin bdne pit-t6ne. Goi v"ld th6 tich sao. Ldn l, dec 6 binh th6 tich binh V tich khi V 0 5 Ldn 2, tuon vi tri pit iYz: Vza - v 0 )5 Ap dpng dinh luflt B-M cho chdt khi: :.> Pt I !_ 0,25 V2-P, -4-P, 4 Vr-4 !^(v,s-Vr) 4 (u,t 0,25 _yVr: 1v* -LVn:4r,x-4\b 0,?5 =' vt ;- !, Vt - !*vr,r 0/ ,*) 0,25 =') vo: Vr, - V m -> kh6i I cua ------HET-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 THPT năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Trị
9 p | 552 | 61
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp Tỉnh môn Vật lí năm 2012 (Đề chính thức) - Sở GD & ĐT Long An
1 p | 335 | 27
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm 2015-2016 môn Toán - Trường THPT Đào Duy Từ
2 p | 211 | 14
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 206 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm 2015-2016 môn Toán - Trường THPT Đào Duy Từ (Phần đáp án)
5 p | 148 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi huyện năm học 2014-2015 môn Toán 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Cầu Kè (có hướng dẫn giải chi tiết)
7 p | 133 | 8
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
1 p | 56 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
4 p | 7 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành
1 p | 14 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn