intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 2

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

122
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 2 để các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi học sinh giỏi cấp trường sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG<br /> NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> Môn thi: Toán – Lớp 10 – THPT<br /> Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 1. (3.0 điểm) . Cho hàm số y  x 2  4 x  4  m ;<br /> <br /> Pm  .<br /> <br /> a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m  1 .<br /> b) Tìm m để Pm  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn  1;4<br /> Cho x1 và x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  3x  a  0 ; x3 và x 4 là hai<br /> <br /> Câu 2. (3.0 điểm)<br /> <br /> nghiệm của phương trình x 2  12 x  b  0 . Biết rằng<br /> <br /> x 2 x3 x 4<br /> <br /> <br /> . Tìm a và b.<br /> x1 x 2 x3<br /> <br /> Câu 3. (6.0 điểm)<br /> a)Giải phương trình: x 2  x  2  x  1  0<br />  x 3  3x 2  4 x  2  y 3  y<br /> 4 x  6 x  1  7  4 x  1 y<br /> <br /> b)Giải hệ phương trình: <br /> Câu 4. (3.0 điểm)<br /> <br /> a) Cho tam giác OAB. Đặt OA  a, OB  b . Gọi C, D, E là các điểm sao cho<br /> AC  2. AB, OD <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> OB, OE  OA . Hãy biểu thị các vectơ OC , CD, DE theo các vectơ a, b . Từ<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.<br /> b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của<br /> các cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh EC  ED<br /> Câu 5. (3.0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A 1;1; B2;4 .<br /> a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.<br /> b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.<br /> Câu 6. (2.0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  y  2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của<br /> biểu thức P <br /> <br /> x<br /> 2019  x<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> 2019  y<br /> <br /> -----------------Hết----------------Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................<br /> Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................<br /> Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Cho hàm số y  x  4 x  4  m ;<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Môn: Toán – Lớp 10 – THPT<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> Pm  .<br /> <br /> Điểm<br /> 3.0<br /> <br /> a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m  1<br /> b) Tìm m để Pm  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn  1;4<br /> a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m  1<br /> <br /> 2.0<br /> <br /> Với m=1 thì y  x 2  4 x  3<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> TXĐ: R. Đồ thị là 1 parabol, có:Đỉnh I ( 2;-1). hệ số a  1  0 parabol có bề lõm<br /> hướng lên trên<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Lập BBT<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Tìm giao của parabol với trục hoành, trục tung và vẽ.<br /> <br /> 0.5<br /> 1.0<br /> <br /> b) Tìm m để Pm  cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ cùng thuộc đoạn  1;4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Xét pt hoành độ giao điểm x 2  4 x  4  m  0  x 2  4 x  3  m  1<br /> Dựa vào đồ thị tìm được  1  m  1  3  0  m  4<br /> Chú ý: HS có thể dùng bảng biến thiên cho hàm y  x 2  4 x  3 hoặc y  x 2  4 x  4 ...<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Cho x1 và x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  3 x  a  0 ; x3 và x 4 là hai nghiệm của<br /> x<br /> x<br /> x<br /> phương trình x 2  12 x  b  0 . Biết rằng 2  3  4 . Tìm a và b.<br /> x1 x 2 x3<br /> <br /> 3.0<br /> <br />    9  4a  0<br /> Điều kiện có nghiệm  '1<br />  2  36  b  0<br />  x 2  kx1<br /> x 2 x3 x 4<br /> <br /> <br /> <br />   x3  kx 2  k 2 x1<br /> Đặt k <br /> x1 x 2 x3<br />  x  kx  k 3 x<br /> 3<br /> 1<br />  4<br /> Theo định lý viet ta có hệ<br />  x1 1  k   3<br />  x k 2 1  k   12<br />  1<br />  2<br />  x1 k  a<br />  x12 k 5  b<br />  k  2<br /> Với k  2 thì x1  1 ta được a  2, b  32 (tm)<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Với k  2 thì x1  3 ta được a  18, b  288 (tm)<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 1. Giải phương trình: x 2  x  2  x  1  0<br /> <br /> 2.0<br /> <br /> Điều kiện: x  1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> x 2  x  2  0<br /> Phương trình  <br />  x 1  0<br />  x  1<br />   x  2<br />  x  1<br /> Đối chiếu điều kiện , ta được nghiệm x  1;2<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  x 3  3x 2  4 x  2  y 3  y<br /> 2. Giải hệ phương trình: <br /> 4 x  6 x  1  7  4 x  1 y<br /> <br /> 4.0<br /> <br /> Phương trình thứ nhất  ( x 3  3x 2  3x  1)  x  1  y 3  y  x  13  x  1  y 3  y<br /> Đặt a  x  1 ta được a 3  a  y 3  y  a  y a 2  ay  y 2  1  0  a  y  0 .<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> y<br /> 3y 2<br /> <br />  1  0; a, y<br /> Vì a 2  ay  y 2  1   a   <br /> 2<br /> 4<br /> <br /> Ta được y  x  1 thay vào pt thứ hai ta được<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 6 x  1  x  8  4 x 2 . ĐK: x  1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> x  1  3  2 x <br /> <br /> 2<br /> <br /> x  1  3  2x<br /> <br /> 3<br /> <br /> x <br />  x  1  2x  3  <br />  x2 y3<br /> 2<br />  x  1  2 x  32<br /> Kết luận: Hệ pt có nghiệm x; y   2;3<br /> Chú ý: +) pt thứ nhất của hệ, hs có thể dùng máy tính, phân tích nhân tử đưa về tích<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> +) pt 6 x  1  x  8  4 x 2 , hs có thể chuyển vế và bình phương, đưa về tích.<br /> <br /> 4<br /> <br /> a) Cho tam giác OAB. Đặt OA  a, OB  b . Gọi C, D, E là các điểm sao cho<br /> 1<br /> 1<br /> AC  2. AB, OD  OB, OE  OA . Hãy biểu thị các vectơ OC , CD, DE theo các vectơ<br /> 2<br /> 3<br /> a, b . Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.<br /> b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các<br /> cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh EC  ED<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> a) Cho tam giác OAB. Đặt OA  a, OB  b . Gọi C, D, E là các điểm sao cho<br /> 1<br /> 1<br /> AC  2. AB, OD  OB, OE  OA . Hãy biểu thị các vectơ OC , CD, DE theo các vectơ<br /> 2<br /> 3<br /> a, b . Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.<br /> <br /> 2.0<br /> <br /> OC   a  2b<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 3<br /> CD  a  b<br /> 2<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> DE  a  b<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Ta được CD  3DE . Vậy C,D,E thẳng hàng<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E,H lần lượt là trung điểm của các<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> cạnh AB, BC; D là điểm đối xứng với H qua A. Chứng minh EC  ED<br /> Chọn hệ trục tọa độ thỏa mãn O  A; B  Ox; C  Oy . Giả sử AB  AC  2 thì<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> A0;0; B0;2; C 2;0  ta được H 1;1; E 0;1; D 1;1.<br /> <br /> 5<br /> <br /> Khi đó EC  2;1; ED   1;2 . Nhận thấy EC.ED  0 chứng tỏ EC  ED<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A 1;1; B2;4 .<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.<br /> b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.<br /> <br /> 6<br /> <br /> a) Gọi C  x;0 .<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Sử dụng AB.BC  0  C 6;0<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  AB. AD  0<br /> b) Gọi D x; y  . Giải hệ <br />  AB  AD<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Tìm được D2;2 hoặc D 4;4 <br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  y  2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> x<br /> y<br /> P<br /> <br /> 2019  x<br /> 2019  y<br /> <br /> 2.0<br /> <br /> P<br /> <br /> 2019  y<br /> y<br /> <br /> P  2019<br /> <br /> Lại có<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2019  x<br /> x<br /> <br /> 4<br /> x y<br /> <br /> x y<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Ta được P  2019.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  1<br /> 1 <br />  2019<br /> <br /> <br />  x<br /> y <br /> <br /> <br /> x y<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  y . Áp dụng<br /> <br /> 1 1<br /> 4<br />  <br /> , a, b  0<br /> a b ab<br /> <br /> <br /> 0.5<br /> <br />  2. x  y   4038  x  y  4038<br /> <br /> 4<br /> 4038<br /> <br /> 1.0<br /> <br />  4038  4038 . Dấu "=" xảy ra khi x  y <br /> <br /> 2019<br /> 2<br /> <br /> 1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập<br /> luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.<br /> 2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng<br /> không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình<br /> chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.<br /> 3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm<br /> <br /> 0.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0