intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

215
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các bạn học sinh lớp 8 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học sinh giỏi hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cố và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn

PHÒNG GD&ĐT NGA SƠN<br /> TRƯỜNG THCS NGA THẮNG<br /> (Đề thi gồm có 01 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn: Hóa học 8<br /> Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> Ngày thi 23 tháng 03 năm 2018<br /> <br /> Câu 1: (3đ) Cân bằng các phƣơng trình hóa học sau:<br /> a) Fe2O3 +<br /> Al<br /> → Fe3O4 + Al2O3<br /> b) HCl<br /> +<br /> KMnO4 → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2<br /> c) Al<br /> +<br /> HNO3 → Al(NO3)3 + H2O + N2<br /> d) FexOy +<br /> H2<br /> → Fe<br /> +<br /> H2O<br /> e) K2CO3 + HCl →<br /> KCl<br /> + CO2 + H2O<br /> g) Fe<br /> + O2<br /> →<br /> Fe3 O4<br /> Câu 2: (2đ) Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3,<br /> Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 .<br /> Câu 3: (4đ) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số<br /> hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.<br /> a) Tính số hạt mỗi lại của nguyên tử X<br /> b) Cho biết số electron tron mỗi lớp của nguyên tử X<br /> c) Tìm nguyên tử khối của X, biết mp ≈ mn ≈ 1,013 đvC<br /> d) Tính khối lƣợng bằng gam của X, biết khối lƣợng của 1 nguyên tử C là:<br /> 1,9926x 10-23 gam và C = 12 đvC<br /> Câu 4: (5đ)<br /> a) iết 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO2 ở đktc có khối lƣợng là 27,6 gam.<br /> Tính thành phần trăm theo khối lƣợng mỗi khí trong hỗn hợp.<br /> b) Một muối ngậm nƣớc có công thức là CaSO4.nH2O. iết 19,11 gam mẫu chất có<br /> chứa 4 gam nƣớc. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nƣớc trên.<br /> c) Một ngƣời làm vƣờn đã d ng 500g (NH4)2SO4 để bón rau. Tính khối lƣợng nitơ<br /> đã bón cho rau.<br /> Câu 5: (3đ)<br /> Cho 32,4 gam kim loại nhôm tác dụng với 21,504 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.<br /> a) Chất nào còn dƣ sau phản ứng ? khối lƣợng chất còn dƣ là bao nhiêu gam ?<br /> b) Tính khối lƣợng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng.<br /> c) Cho toàn bộ lƣợng kim loại nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản ứng<br /> xảy ra hoàn toàn thu đƣợc bao nhiêu lít khí H2 ở đktc.<br /> Câu 6: (3đ). Khí A có tỉ khối đối với khí oxi là 1,8125 và trong A có 82,76%C còn lại<br /> là H.<br /> a) Hãy xác định công thức phân tử của A.<br /> b) Tính thể tich không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 4,48 l khí A . Sau phản ứng<br /> thu đƣợc bao nhiêu lít khí CO2. Biết các khí đo ở đktc.<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT NGA SƠN<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG<br /> MÔN: HÓA HỌC 8<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> Điểm<br /> a) 9Fe2O3 +<br /> 2Al → 6Fe3O4 + Al2O3<br /> 0,5<br /> b) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2<br /> 0,5<br /> c) 10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 18H2O + 3N2<br /> 0,5<br /> 1<br /> d) FexOy +<br /> yH2<br /> → xFe<br /> +<br /> yH2O<br /> 0,5<br /> e) K2CO3 + 2 HCl →<br /> 2 KCl<br /> + CO2<br /> + H2 O<br /> 0,5<br /> g) 3Fe<br /> + 2O2<br /> → Fe3 O4<br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Viết lại các công thức cho đúng.<br /> Fe(OH)3; Al2O3; KBr; HNO3; CaSO4; NaH2PO4; Ba3(PO4)2 ;<br /> Mg(HSO3)2; SiO2 ; NH4Cl<br /> <br /> a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lƣợt là p, e, n<br /> Theo đề ta có:<br /> p + e + n = 52 (1)<br /> p + e = n + 16 (2)<br /> Lấy (2) thế vào (1) :<br />  n + n + 16 = 52  2n + 16 = 52  n = (52-16) :2 = 18<br /> Từ (1) => p + e = 52 – 28 = 34<br /> Mà số p = số e  2p = 34  p = e = 34 : 2 = 17<br /> Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lƣợt là 17,17 và 18<br /> b) X là nguyên tố Clo: Lớp1 có 2e<br /> Lớp 2 có 8e<br /> Lớp 3 có 7e<br /> c) Nguyên tử khối của X là :<br /> 17 x 1,013 + 18 x 1,013 ≈ 35,5<br /> d) Khối lƣợng tính bằng gam của 1 đvC là:<br /> (1,9926 x 10-23) : 12 = 0,16605 x 10-23 (g)<br /> Khối lƣợng tính bằng gam của nguyên tử X là :<br /> 0,16605 x 10-23 x 35,5 = 5,89 x 10-23 (g)<br /> a) Số mol hỗn hợp: nCO,CO <br /> 2<br /> <br /> 15, 68<br />  0, 7<br /> 22, 4<br /> <br /> Gọi số mol CO và CO2 là x và y (x,y > 0)<br /> Ta có PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1)<br /> 28x + 44y = 27,6 (2)<br /> Thay x = 0,7 – y vào (2) giải ra ta đƣợc: x = 0,2; y = 0,5<br /> 4<br /> <br /> Mỗi<br /> chất<br /> đúng<br /> 0,2điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,75<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> mCO = 0,2.28 = 5,6 gam; mCO2 = 0,5.44 = 22 gam<br /> %mCO2 = 79,7%; %mCO = 20,3%<br /> <br /> b. Trong 136 + 18n (g) CaSO4 . n H2O có 18n (g) H2O<br /> Mà<br /> 19,11 (g) CaSO4 . n H2O có 4 (g) H2O<br /> Nên 19,11. 18n = 4. ( 136 + 18n) suy ra n= 2<br /> Vậy công thức muối là CaSO4 . 2 H2O<br /> c) Trong 132 g (NH4)2SO4 có 28 g N<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Nên 500 g (NH4)2SO4 có x g N<br /> Suy ra x = 500. 28 : 132 = 106,06 g<br /> a) PTHH: 4Al +<br /> Số mol Al: n Al =<br /> <br /> 2Al2O3<br /> <br /> 32,4<br /> 21,504<br /> = 1,2mol; n O2 =<br /> = 0,96mol<br /> 27<br /> 22,4<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> => mO du = 0,06.32 = 1,92 gam<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> 1, 2<br />  0,3<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> n Al => n Al2O3 = 0,6<br /> 2<br /> mAl2O3 = 0,6.102 = 61,2 gam<br /> <br /> b)Theo PTHH ta có: n Al O =<br /> 2<br /> <br /> c)PTHH: 2Al + 6HCl<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2AlCl3<br /> <br /> + 3H2<br /> <br /> 3<br /> n Al => n H2 = 1,8 mol<br /> 2<br /> VH2dktc = 1,8.22,4 = 40,32lit<br /> <br /> Theo PTHH ta có: n H =<br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> nAl ( PTHH )<br /> <br /> Ta có tỷ lệ:<br />   nO2  nAl s<br /> nO2 ( DB )<br /> 0,96<br /> <br />  0,32 <br /> <br /> nO2 ( PTHH )<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> Vậy oxi còn dƣ sau PƢ: n O2PU = n Al = 0,9 mol<br /> 4<br /> nO2du = 0,96 - 0,9 = 0,06mol<br /> nAl ( DB )<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3O2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> a. Khối lƣợng mol của A là: 1,8125 .32 = 58 (g/mol)<br /> Khối lƣợng từng nguyên tố có trong 1mol A là:<br /> Mc = 82,76. 58 : 100 = 48g mH = 58 – 48 = 10 g<br /> Suy ra nc= 48:12= 4 mol; nH = 10 :1 = 10 mol<br /> Vậy công thức hoá học của A là: C4H10<br /> b) Số mol C4H10 l à: 4,48 : 22,4 = 0,2 mol<br /> Ph ƣơng trình:<br /> t<br /> 2C4HO10 + 13 O2<br /> 8CO2 + 10H2O<br /> 2 mol<br /> 13 mol<br /> 8 mol<br /> 0,2 mol<br /> 1,3 mol<br /> 0,8 mol<br /> Thể tích không khí là: Vkk = 1,3.5. 22,4 = 145,6 l<br /> Thể tích CO2 là 0,8. 22,4 = 17,92 l<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2