Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp: 8 THCS. Thời gian làm bài: 120 Phút. Đề thi gồm: 01 trang. Câu 1. (4,0 điểm) 1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức: 2 2 1 1 1 2 x − 3x − 5 = 3 A 2 . − 1 + 2 . 2 + 1 : 4 3 2 −1 . x − 3x + 3x − 1 x x − 2 x + 1 x 2 x − x − 10 x 1 1 1 1 2) Cho các số thực x, y, z thoả mãn + + = và x + y + z =. Tính giá trị của biểu thức: 3 x y z 3 P = + y 2023 ).( y 2023 + z 2023 ).( z 2023 + x 2023 ) . ( x 2023 Câu 2. (4,0 điểm) 1) Biết rằng đa thức f ( x) chia cho x − 2 dư 11 , chia cho x + 2 dư ( −1) , chia cho x 2 − 4 được thương là 3x và còn dư. Tính f (2023) + f (−2023) . 2) Tìm tất cả giá trị của số tự nhiên n để biểu thức B = n6 − n 4 − 2n3 + 2n 2 có giá trị là một số chính phương. Câu 3. (3,0 điểm) 1) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: x ( x 2 + 2 x + 4 ) = y 3 − 3 . 2 2 2 x+3 x − 3 63 − 7 x 2) Giải phương trình: + 6 + 2 0. = x−2 x+2 x −4 Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) . Các đường cao AD, BM , CN của tam giác ABC cắt nhau tại H . Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC , E là điểm đối xứng của H qua O . Kẻ CF vuông góc với đường thẳng BE tại F . 1) Tính số đo FMN . 2) Gọi K , L, R lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ N đến các đường thẳng AC , AD, BC. Gọi giao điểm của DM và CN là S . Chứng minh rằng: a) Ba điểm K , L, R thẳng hàng. b) HN . CS = NC. SH . 3) Tia phân giác của BAC cắt BC tại I , kẻ đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng AI tại P, đường thẳng CP cắt đường thẳng AO tại Q . Gọi G là trung điểm của đoạn thẳng IQ. Chứng minh đường thẳng PG đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC . Câu 5. (2,0 điểm) 1) Xét x, y là hai số thực dương thay đổi thoả mãn điều kiện x. y = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 ( x3 + y 3 ) thức A = . (x 4 + y 2 )( x 2 + y 4 ) 2) Một chiếc hộp đựng 99 chiếc thẻ màu vàng, 100 chiếc thẻ màu đỏ và 101 chiếc thẻ màu xanh. Người ta tiến hành trò chơi rút thẻ như sau: mỗi lần rút thẻ người ta lấy ra hai chiếc thẻ khác màu và thay vào đó bằng hai chiếc thẻ có màu còn lại, quá trình này diễn ra liên tục. Hỏi đến một lúc nào đó người ta có thể nhận được trong hộp tất cả các thẻ có cùng một màu hay không? Hãy giải thích vì sao? ....................Hết.................... Họ tên thí sinh:....................................................... Số báo danh:............................................................... Họ, tên và chữ ký của GT1:................................... Họ, tên và chữ ký của GT2:........................................
- Câu Đáp án Điểm Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức 2 2 1 1 1 2 x − 3x − 5 (2,0) A = 3 2 . − 1 + 2 . 2 + 1 : 4 3 2 −1 . x − 3x + 3x − 1 x x − 2 x + 1 x 2 x − x − 10 x Điều kiện xác định x ≠ 0 3 2 x − 3x + 3x − 1 ≠ 0 2 0,25 x − 2x +1 ≠ 0 2 x 2 − 3x − 5 ≠ 0 2 x 4 − x3 − 10 x 2 ≠ 0 5 Tìm đúng điều kiện và kết luận x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1; x ≠ −2; x ≠ 0,25 1.1 2 (2,0 đ) 2 1− x 1 1 + x 2 ( 2 x − 5 ) . ( x + 1) A= 2 . 2 : 2 . + −1 0,5 ( x − 1) x ( x − 1) x x ( 2 x − 5) . ( x + 2 ) 3 −2 1 + x2 x +1 A= 2 + 2 : 2 −1 0,25 x ( x − 1) x ( x − 1) x ( x + 2 ) 2 2 −2 x + 1 + x x +1 0,25 =A : 2 −1 x ( x − 1) 2 2 x ( x + 2) ( x − 1) . x 2 ( x + 2 ) − 1 2 x+2 1 A = = −1 = 0,25 x 2 ( x − 1) 2 x +1 x +1 x +1 5 1 0,25 thì A = Vậy với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ −1; x ≠ −2; x ≠ 2 x +1 1 1 1 1 Cho các số thực x, y, z thoả mãn 3 + + = và x + y + z =. Tính giá trị của biểu x y z 3 (2,0) 2023 2023 2023 2023 2023 2023 (x thức: P = + y ).( y +z ).( z +x ). 1 1 1 1 1 1 1 1 Kết hợp 3 + + = và x + y + z = ta được + + = 0,25 x y z 3 x y z x+ y+z 1 1 1 1 1 1 1 1 ⇔ + + − =0 ⇔ + + − =0 0,25 x y z x+ y+z x y z x+ y+z x+ y x+ y 1.2 ⇔ + =z ( x + y )( x + y + z ) + xy ( x + y ) = 0⇔ 0 0,25 xy z ( x + y + z) (2,0đ) ⇔ ( x + y ) ( xz + yz + z 2 + xy ) =0 ⇔ ( x + y )( x + z )( y + z ) =0 0,25 x + y =0 x + z = ⇔ 0 0,25 y + z = 0 Nếu x + y = thì x = y ⇒ x 2023 = y 2023 ⇒ x 2023 + y 2023 = 0 − − 0 0,25 P = ( x 2023 + y 2023 ).( y 2023 + z 2023 ).( z 2023 + x 2023 ) = 0 0,25 0 Tương tự nếu y + z = hoặc z + x = thì P = 0 0 0,25
- 1 1 1 1 Vậy với x, y, z thoả mãn 3 + + = và x + y + z = thì P = 0 x y z 3 Biết rằng đa thức f ( x) chia cho x − 2 dư 11 , chia cho x + 2 dư −1 , chia cho x 2 − 4 được (2,0) thương là 3x và còn dư. Tính f (2023) + f (−2023) . f ( x) chia cho x − 2 dư 11 ⇒ f ( x) = − 2 ) .P( x) + 11 ⇒ f (2) = (x 11 0,25 f ( x) chia cho x + 2 dư −1 ⇒ f ( x) = + 2 ) .Q( x) − 1 ⇒ f (−2) =1 (x − 0,25 f ( x) chia cho x 2 − 4 được thương là 3x và còn dư 0,25 ⇒ f ( x) = (x 2 − 4 ) .3 x + ax + b (1) 2.1 (2,0đ) Từ (1) ⇒ f (2) =a + b, f (−2) =2a + b 2 − 0,25 2a + b = 11 ⇒ −2a + b = 1 − 0,25 tìm được a 3, b 5 = = Suy ra f ( x)= (x 2 − 4 ) .3 x + 3 x + 5= 3 x 3 − 9 x + 5 0,25 f (2023) + f (−2023) 3.20233 − 9.2023 + 5 + 3.(−2023)3 − 9.(−2023) + 5 = 0,25 ⇒ f (2023) + f (−2023) = 10 0,25 Tìm tất cả giá trị của số tự nhiên n để biểu thức B = n6 − n 4 − 2n3 + 2n 2 có giá trị là một số (2,0) chính phương. B = n 6 − n 4 − 2n 3 + 2n 2 = n 2 ( n 4 − n 2 − 2n + 2 ) 0,25 2 2 2 = n (n − 1) .(n + 2n + 2) (*) 0,25 - Xét n = 0 thì B = 0 là số chính phương 0,25 - Xét n = 1 thì B = 0 là số chính phương 0,25 2.2 - Xét n ≥ 2 ta thấy n 2 (n − 1) 2 là số chính phương, n 2 + 2n + 2 > n 2 + 2n + 1 = (n + 1) 2 0,25 (2,0đ) n 2 + 2n + 2 < n 2 + 4n + 4 = (n + 2) 2 Suy ra (n + 1) 2 < n 2 + 2n + 2 < (n + 2) 2 0,25 Mà (n + 1) 2 và (n + 2) 2 là 2 số chính phương liên tiếp ⇒ n 2 + 2n + 2 không phải là số chính 0,25 phương (**) . Từ (*) và (**) suy ra B không là số chính phương với n ≥ 2 0,25 Vậy n = 0 hoặc n = 1 thì B có giá trị là số chính phương. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình x ( x 2 + 2 x + 4 ) = y 3 − 3 . (1,5 ) x ( x 2 + 2 x + 4 ) = y 3 − 3 ⇔ y 3 = x3 + 2 x 2 + 4 x + 3(*) 0,25 Ta có 2 x 2 + 4 x += 2. ( x + 1) + 1 > 0 với mọi x ⇒ y 3 > x 3 (1) 2 3 3.1 y 3 = x3 + 2 x 2 + 4 x + 3 = ( x + 2) 3 − 4 ( x + 1) − 1 < ( x + 2 ) với mọi x (2) 2 3 0,25 (1,5đ) Từ (1) và (2) suy ra x 3 < y 3 < ( x + 2 ) 3 0,25 Mà x, y nguyên nên y= x + 1 Thay y= x + 1 vào (*) ta được: x3 + 2 x 2 + 4 x + 3 = x3 + 3x 2 + 3x + 1 0,25
- ⇔ x2 − x − 2 =0 x = −1 0,25 ⇔ x = 2 Với x = −1 thì y = 0 Với x = 2 thì y = 3 0,25 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên là ( x; y ) = (−1;0) ; ( x; y ) = (2;3) . 2 2 x+3 x − 3 63 − 7 x 2 (1,5đ) Giải phương trình + 6 + 2 0 . = x−2 x+2 x −4 Điều kiện xác định x ≠ 2, x ≠ −2 0,25 Phương trình được viết lại x+3 2 x −3 2 x2 − 9 x+3 x −3 ( x − 3)( x + 3) = 2 2 + 6 −7 2 = + 6 0⇔ −7 0 0,25 x−2 x+2 x −4 x−2 x+2 ( x − 2 )( x + 2 ) x+3 x −3 Đặt u = = ;v , x−2 x+2 3.2 u=v (1,5đ) Phương trình trở thành u 2 − 7uv + 6v 2 = ( u − v )( u − 6v ) ⇔ 0⇔ 0,25 u = 6v x +3 x −3 TH1: u= v ⇔ = ⇔ x 2 + 5 x + 6 = x 2 − 5 x + 6 ⇔ x = 0 (TMĐK ) x−2 x+2 0,25 x+3 x −3 TH2: u = 6v ⇔ = ⇔ 6 x 2 − 30 x + 36 = x 2 + 5 x + 6 6. x−2 x+2 0,25 x = 1(TMĐK ) ⇔ x 2 − 7 x + 6 = 0 ⇔ ( x − 1)( x − 6 ) = 0 ⇔ x = 6(TMĐK ) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {0;1;6} 0,25 Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) . Các đường cao AD, BM , CN của tam giác ABC cắt nhau tại H . Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC , E là điểm đối xứng của H qua O . Kẻ CF vuông góc với đường thẳng BE tại F . 1) Tính số đo FMN . 2) Gọi K , L, R lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ N đến các đường thẳng AC , AD, BC. Gọi giao điểm của DM và CN là S . Chứng minh rằng: 4 (7,0) a) Ba điểm K , L, R thẳng hàng. b) HN . CS = NC. SH . 3) Tia phân giác của BAC cắt BC tại I , kẻ đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng AI tại P, đường thẳng CP cắt đường thẳng AO tại Q . Gọi G là trung điểm của đoạn thẳng IQ. Chứng minh đường thẳng PG đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC .
- A K M N L H V S C B R D O E F Tính số đo FMN . 2,0 Vì E đối xứng với H qua O nên O là trung điểm của EH . 0,25 Chứng minh được tứ giác BHCE là hình bình hành ⇒ CH //EB . 0,25 Chứng minh được tứ giác BNCF là hình chữ nhật 0,25 ⇒ O là trung điểm của NF và BC = NF . 0,25 BM là đường cao của ∆ABC ⇒ BM ⊥ AC ⇒ ∆BMC vuông tại M . 4.1 Vì MO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông BMC (2,0đ) 1 ⇒ MO = BC 0,25 2 1 ⇒ MO = . NF 0,25 2 1 0,25 Xét ∆MNF có MO là đường trung tuyến và MO = NF ⇒ ∆MNF vuông tại M 2 900 . ⇒ FMN = 0,25 Gọi K , L, R lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ N đến các đường thẳng 4.2 AC , AD, BC. Gọi giao điểm của DM và CN là S . Chứng minh rằng: 3,0 (3,0đ) a) Ba điểm K , L, R thẳng hàng. b) HN . CS = NC. SH . AK AN Chứng minh được NK //BM ⇒ = . 0,25 AM AB AN AL Chứng minh được NL //BC ⇒ =. 0,25 4.2a AB AD (1,25đ) AK AL ⇒ = KL //DM . (1) ⇒ 0,25 AM AD Chứng minh tương tự ta được KR //DM . (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra 3 điểm K , L, R thẳng hàng. 0,25
- Gọi V là giao điểm của KR và BM . BN BR Chứng minh được NR //AD ⇒ =. (3) 0,25 BA BD BR BV Vì KR //MD ⇒ = . (4) 0,25 BD BM BN BV Từ (3) và (4) ⇒ = ⇒ NV //AC . 0,25 BA BM 4.2b Chứng minh được tứ giác MKNV là hình chữ nhật, suy ra được NMH = KVM . (1,75đ) 0,25 NMH Vì KR //DM nên SMH = KVM ⇒ SMH = ⇒ MH là tia phân giác của NMS . HN MN Xét ∆NMS có MH là đường phân giác ⇒ = . (5) 0,25 HS MS CN MN Chứng minh được MC là đường phân giác góc ngoài của ∆NMS ⇒ = . (6) 0,25 CS MS HN CN Từ (5) và (6) ⇒ = ⇒ HN .CS = .SH . NC 0,25 HS CS 4.3 Tia phân giác của BAC cắt BC tại I , kẻ đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường (2,0đ) thẳng AI tại P, đường thẳng CP cắt đường thẳng AO tại Q , gọi G là trung điểm của 2,0 đoạn thẳng IQ . Chứng minh đường thẳng PG đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC . A T X O B C I J G Y Q P U Gọi giao điểm của CP với AB là U, giao điểm của PO với IQ và AC lần lượt là J và T . Kẻ đường thẳng đi qua O và song song với AC cắt AI và CP lần lượt tại X và Y Chứng minh được ∆AUC cân tại A ⇒ P là trung điểm của UC 0,25 ⇒ OP //BU ⇒ T là trung điểm của AC 0,25 OX PO Xét ∆PTA có OX //AT ⇒ = 0,25 TA PT OY PO OX OY Xét ∆PTC có OY //CT ⇒ = ⇒ = ⇒ OX = OY 0,25 TC PT TA TC QO OY Xét ∆AQC có OY //AC ⇒ = 0,25 QA AC IO OX QO IO Xét ∆AIC có OX //AC ⇒ = Suy ra = ⇒ IQ //AC 0,25 IC AC QA IC IJ PJ QJ PJ 0,25 Xét ∆APT có IJ//AT ⇒ =, Xét ∆CPT có QJ//CT ⇒ = AT PT CT PT
- IJ QJ ⇒ = ⇒ IJ = QJ ⇒ J là trung điểm của IQ ⇒ J trùng với G ⇒ PG đi qua trung AT CT điểm của AC . 0,25 Xét x, y là hai số thực dương thay đổi thoả mãn điều kiện x. y = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 ( x3 + y 3 ) biểu thức A = . 1,0 (x 4 + y 2 )( x 2 + y 4 ) 2 ( x3 + y 3 ) x3 + y 3 + x3 + y 3 x 3 + y 3 + 1. ( x 3 + y 3 ) A = = = ( x 4 + y 2 )( x 2 + y 4 ) ( x 4 + y 2 )( x2 + y 4 ) ( x4 + y 2 )( x2 + y 4 ) 0,25 x3 + y 3 + xy. ( x3 + y 3 ) y. ( x 4 + y 2 ) + x. ( x 2 + y 4 ) x y = = 4 + 2 ( x + y )( x + y ) 4 2 2 4 ( x + y )( x + y ) 4 2 2 4 x +y 2 x + y4 5.1 x x 1 1 (1,0đ) Ta có ( x 2 − y ) ≥ 0 ∀x, y ⇒ x 4 + y 2 ≥ 2 x 2 y ∀x, y ⇒ 2 4 2 ≤ 2 = = (do x, y > 0 ) 0,25 x + y 2 x y 2 xy 2 y 1 Chứng minh tương tự 2 4 ≤ ⇒ A ≤1 0,25 x +y 2 x2 = y Dấu “=” xảy ra khi x = y 2 ⇔ x = y = 1 . Vậy giá trị lớn nhất của A = 1 khi x y 1 = = 0,25 xy = 1 Một chiếc hộp đựng 99 chiếc thẻ màu vàng, 100 chiếc thẻ màu đỏ và 101 chiếc thẻ màu xanh. Người ta tiến hành trò chơi rút thẻ như sau: mỗi lần rút thẻ người ta lấy ra hai chiếc thẻ khác màu và thay vào đó bằng hai chiếc thẻ có màu còn lại, quá trình này diễn ra liên 1,0 tục. Hỏi đến một lúc nào đó người ta có thể nhận được trong hộp tất cả các thẻ có cùng một màu hay không? Hãy giải thích vì sao? Ta thấy 99 chia cho 3 dư 0, 100 chia cho 3 dư 1, 101 chia cho 3 dư 2, do đó số lượng thẻ 0,25 mỗi loại khi chia cho 3 được các số dư khác nhau là 0, 1, 2. 5.2 Sau mỗi lần rút thẻ, số lượng thẻ mỗi loại trong hộp giảm đi 1 hoặc tăng thêm 2. Khi đó số (1,0đ) dư của chúng khi chia cho 3 thay đổi như sau: Số thẻ chia cho 3 dư 0 sau mỗi lần rút sẽ chia cho 3 dư 2. 0,25 Số thẻ chia cho 3 dư 1 sau mỗi lần rút sẽ chia cho 3 dư 0. Số thẻ chia cho 3 dư 2 sau mỗi lần rút sẽ chia cho 3 dư 1. Do đó sau mỗi lần rút thẻ, số thẻ mỗi loại trong hộp khi chia cho 3 vẫn có số dư khác nhau là 0, 1, 2. Giả sử đến một lúc nào đó người ta có thể nhận được trong hộp tất cả các thẻ có cùng một màu thì số thẻ 2 màu còn lại bằng 0, số dư của chúng khi chia cho 3 bằng 0, điều này mâu thuẫn với kết luận trên. 0,25 Vậy không thể nhận được các thẻ trong hộp có cùng một màu. 0,25 Chú ý: - Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp kiến thức của chương trình THCS thì tổ chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định. - Tổng điểm toàn bài không làm tròn. ------------------Hết----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 419 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 368 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 204 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 128 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 9 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 7 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn