Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2010-2011 có đáp án - Phòng GD&ĐT Krông Păc
lượt xem 5
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 9 tài liệu Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2010-2011 có đáp án - Phòng GD&ĐT Krông Păc, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2010-2011 có đáp án - Phòng GD&ĐT Krông Păc
- SỞ GD&ĐT ĐĂKLĂK KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GDĐT KRÔNG PĂC NĂM HỌC: 20102011 Môn: HÓA HỌC 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài :150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I (3,5điểm) Chỉ dùng thêm kim loại Ba, hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt đựng trong 5 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 , NH4Cl , Ba(NO3)2 , AlCl3 , FeCl3 Viết phương trình hóa học. Câu II (4,5điểm) 1) Tư mâu Boxit co lân Fe ̀ ̃ ́ ̃ 2O3 va SiO ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ 2, lam thê nao đê co thê điêu chê đ ̀ ́ ược Al tinh ́ ́ ́ ương trinh hoa hoc (ghi ro điêu kiên nêu co). khiêt? Viêt cac ph ̀ ́ ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ́ 2) Từ CaCO3 điều chế được: CaO, CaCl2, CaSO4, Ca3(PO4)2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ( ghi rõ điều kiện nếu có). Câu III (4,0điểm) Hoa tan hoan toan 7,2 gam FeO v ̀ ̀ ̀ ơi môt l ́ ̣ ượng vừa đu dung dich H ̉ ̣ 2SO4 nồng độ 24,5% thu được dung dich A. Lam lanh dung dich A xuông đên 5 ̣ ̀ ̣ ̣ ́ 0 ́ C thi tach ra đ ̀ ́ ược m gam chât răn (FeSO ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ 4.7H2O). Dung dich con lai co nông đô 12,18% . ̣ 1) Tinh khôi l ́ ́ ượng m đa tach ra ̃ ́ ở trên. ̣ ̉ 2) Tinh đô tan cua dung dich A ́ ̣ ở 50C. Câu IV (4,0điểm) 1)Cho 6,5 gam kim loại hóa trị II vào 150 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng xong thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại nói trên. 2) Cho 18,4 gam hôn h ̃ ợp hai kim loai lân l ̣ ̀ ượt co hoa tri II va III tac dung v ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ơi dung ́ ̣ dich HCl v ưa đu, thu đ ̀ ̉ ược dung dich A va khi B. Đôt chay hoan toan l ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ượng khi B thu ́ được 9 gam nươc. Cô can dung dich A thu đ ́ ̣ ̣ ược a gam muôi khan. Hay tinh a ? ́ ̃ ́ Câu V (4,0điểm) Chia 8,64 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất cho vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy trong cốc còn 4,4 gam chất rắn. Hòa tan hết phần thứ hai bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch B và 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn từ từ dung dịch B thu được 24,24 gam một muối sắt duy nhất C. 1) Tính thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp A 2) Xác định công thức phân tử muối C HẾT Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính cá nhân đơn giản Chữ ký GT1: …………………….. Chữ ký GT2: ………………… 1
- SỞ GD&ĐT ĐĂKLĂK HƯỚNG DẪN CH ẤM PHÒNG GDĐT KRÔNG PĂC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN HÓA 9 NĂM HỌC 2010 2011 Câu I (3,5 điểm). *Dùng kim loại Ba để phân biệt các chất: 0,75điêm ̉ Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 *Nếu xuất hiện khí và kết tủa nâu đỏ là FeCl3 . 0,5điêm ̉ 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2 *Nếu Xuất hiện khí và kết tủa sau đó tan là: AlCl3 . 0,75điêm ̉ 3 Ba(OH)2 + 2AlCl3 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O *Nếu sinh ra khí có mùi khai va kêt tua là: (NH ̀ ́ ̉ 4)2SO4 0,5điểm Ba(OH)2 +(NH4)2SO4 BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O *Nếu sinh ra khí có mùi khai là: NH4Cl 0,5điêm ̉ Ba(OH)2 +2NH4Cl BaCl2 +2NH3 + 2H2O *Không hiện tượng là: Ba(NO3)2. 0, 5điêm ̉ Câu II (4,5điểm) ̉ ̉ ̣ 1) (2,5 điêm): Nghiên nho quăng hoa tan vao dd HCl d ̀ ̀ ̀ ư, loc bo SiO ̣ ̉ 2 0,25điêm̉ Al2O3 + 6HCl 2 AlCl3 + 3H2O 0,25điêm ̉ Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 0,25điêm ̉ Lây ń ước loc cho tac dung v ̣ ́ ̣ ơi dd NaOH d ́ ư loc bo kêt tua 0,25điêm ̣ ̉ ́ ̉ ̉ NaOH + HCl NaCl + H2O 0,25điêm ̉ 4NaOH + AlCl3 NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O 0,25điêm ̉ 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl 0,25điêm ̉ ̣ Suc CO 2 dư vao n ̀ ươc loc thu kêt tua đem nung nong đ ́ ̣ ́ ̉ ́ ược Al2O3, đem đpnc thu được Al NaAlO2 + CO2 +2 H2O Al(OH)3 + NaHCO3 0,25điêm ̉ 2Al(OH)3 to ̉ Al2O3 + 3H2O 0,25điêm dpnc 2Al2O3 criolit 4Al + 3 O2 ̉ 0,25điêm 2
- 2) 2điểm CaCO3 t ̉ CaO + CO2 0, 5điêm ̉ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 +H2O + CO2 0, 5điêm ̉ CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + H2O + CO2 0, 5điêm 3CaCO3 +2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O + 3CO2 0, 5điêm ̉ Câu III Lập luận,tính kết quả đúng được 4 điểm PTHH: FeO + H2SO4 ̉ FeSO4 +H2O 0,5điêm n n n 1) Tính m: FeSO4 = H2SO4 = FeO = 0,1mol Suy ra: m H2SO4 = 9,8 g, m FeSO4 = 15,2 g m 9, 8.100 m ddH2SO4 = = 40( gam ) ̉ ddA= 40 + 7,2 =47,2(gam) 0,5điêm 24, 5 m → ̉ ddA(50c) = (47,2 – m) g 0,25điêm m ( 47, 2 − m).12,18 FeSO4 trong A, 50c = (g ) (1) 0,5điêm ̉ 100 m 152m FeSO4 trong m = ( g ) (2) 0,25điêm ̉ 278 từ (1) và (2) suy ra m = 22,24 g 1,0điêm ̉ 2) Tính S: m m ̉ ddA(50c) = 24,96 g suy ra FeSO4 trong m = 12,16 g 0,5điêm m FeSO4 trong A, 50c = 3,04 g 3, 04.100 suy ra S = = 13, 87(g ) 0,5điêm ̉ 24, 96 − 3, 04 Câu IV (4,0điểm) 1) Lập luận chặt chẽ, kết quả đúng được 1,5điểm n n H2 = 0,1 mol, HCl = 0,3 mol suy ra HCl dư, KL hết. ̣ ̀ ̀ ́ ượng mol cua KL Đăt A la KHHH va la khôi l ̀ ̉ PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2 3
- Theo PTHH và đề bài : nA = nH2 = 0,1mol Suy ra A = 65 g A là Zn 2) Đặt kí hiệu KL hóa trị II là X ( x mol), kl hóa trị III là Y ( ymol) PTHH: X + 2HCl ̉ XCl2 + H2 (1) 0,25điêm 2Y + 6HCl 2YCl3 + 3H2 (2) 0,25điêm ̉ 2H2 + O2 to 2H2O (3) 0,25điêm ̉ Từ (1),(2), (3) ta có nHCl = 2nH2 = 2nH2O = 2.(9:18) = 1mol 0,5điêm ̉ hh muối khan gồm XCl2 và YCl3 m =m +m – m hh muối hh kim loại HCl ̉ H2 0,25điêm ̉ Suy ra: a = 18,4 + 36,5 . 1 – 2 . 0,5 = 53,9 (g) 1,0 điêm Câu V : (4 điểm) 1) PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 0,25điêm ̉ FeO và Fe2O3 không phản ứng với CuSO4 Fe + 4 HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,25điêm ̉ 3FeO +10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO +5H2O 0,25điêm ̉ Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O 0,25điêm ̉ Gọi x, y, z là số mol của Fe, FeO, Fe2O3 trong ½ hỗn hợp A ta có các phương trình 56x + 72y + 160z = 4,32 64x + 72y + 160z = 4,4 y 0, 448 x + = = 0, 02 3 22, 4 ̉ suy ra x = 0,01 mol, y = 0,03 mol, z = 0,01 mol 0,5điêm % Fe = 12,96% , %FeO = 50%, %Fe2O3 = 37,04% 1,0điểm n Fe(NO3)3 = 0,06 mol 2) m ̉ Fe(NO3)3 =0,06 x 242 = 14,52gam 0,5điêm nên muối sắt là tinh thể ngậm nước : Fe(NO3)3.nH2O 0,5điêm ̉ 24, 24 MC = = 404 g suy ra n = 9 0, 06 ̉ CTPT C : Fe(NO3)3.9H2O 0,5điêm Lưu ý: 1. Cách giải khác với đáp án mà lâp luân chăt che, kêt qua đúng cho đi ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ̉ ểm tương đương câu đó. 4
- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển HSG cấp huyện lớp 9 môn Toán năm 2011 - 2012 - Sở GD&ĐT Cẩm Thủy
5 p | 172 | 10
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thiệu Hóa
7 p | 175 | 7
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm học 2010 - 2011 - Sở GD&ĐT Nghệ An
4 p | 98 | 6
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT UBND huyện Đông Sơn
3 p | 117 | 5
-
Đề thi tuyển chọn HSG cấp huyện lớp 9 THCS môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Xuyên Mộc
5 p | 102 | 4
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Cao Bằng
6 p | 133 | 4
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện lớp 9 môn Toán năm 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Cẩm Giang
4 p | 108 | 4
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND huyện Kinh Môn
5 p | 57 | 4
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2014-2015 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Đức Phổ
6 p | 66 | 4
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2015-2016 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND huyện Đắk Mil
4 p | 61 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2014-2015 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Na Hang
4 p | 55 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
5 p | 38 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp cụm môn Toán 12 năm 2018-2019 - Cụm trường THPT huyện Yên Dũng
5 p | 58 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện lớp 9 môn Toán năm 2017 - 2018 - Sở GD&ĐT Lâm Thao
7 p | 81 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện lớp 9 môn Toán năm học 2012 - 2013 - Sở GD&ĐT Kim Thành
4 p | 139 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
7 p | 42 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện lớp 9 môn Toán năm 2011 - 2012 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 58 | 2
-
Đề thi chọn HSG cấp huyện lớp 9 môn Toán năm 2008 - 2009 - Sở GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn