intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển chọn HSG cấp huyện lớp 9 THCS môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Xuyên Mộc

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

103
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc học tập và rèn luyện luôn là mối quan tâm hàng đầu của bậc THCS nhất là khối lớp 9. Đề thi tuyển chọn HSG cấp huyện lớp 9 THCS môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Xuyên Mộc sẽ giúp các em phần nào tự đánh giá kiến thức của bản thân. Mời các em tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển chọn HSG cấp huyện lớp 9 THCS môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Xuyên Mộc

UBND HUYỆN XUYÊN MỘC<br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS<br /> PHÒNG GD&ĐT XUYÊN MỘC<br /> NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> MÔN THI: TOÁN<br /> Thời gian làm bài thi 150 phút<br /> <br /> Ngày thi ……. tháng 01 năm 2017<br /> ĐỀ DỰ BỊ<br /> Bài 1:(2,5 điểm)<br /> Tìm tất cả các cặp số nguyên (m, n) sao cho 2n3  mn 2  3n 2 14n  7m  5  0<br /> Bài 2: (7,5 điểm)<br /> a)<br /> <br /> tg n<br /> <br />  2 x 1 2x  x  2 x 1<br /> <br />  : 3<br /> 1<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br />  x 1<br /> <br /> u th c A  <br /> <br /> b) x  2014  x  2016  y  2016  x  2016<br /> u th c A <br /> <br /> c) Tìm GTNN của<br /> <br /> 3 4 x<br /> x 1<br /> <br /> d) Cho x, y, z là các số không âm và x + y + z = 1.<br /> <br /> x+y + y+z + z+x  6<br /> <br /> Ch ng m nh rằng<br /> Bài 3: (2,0 điểm)<br /> <br /> Cho tam g ác ABC có chu v 2p = a +<br /> Ch ng m nh rằng :<br /> <br /> 1<br /> pa<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> pb<br /> <br /> <br /> <br /> + c (a, , c là độ dà<br /> <br /> a cạnh của tam g ác).<br /> <br /> 1 1 1<br />  2.     .<br /> pc<br /> a b c<br /> <br /> 1<br /> <br /> Bài 4:(5,0 điểm)<br /> Cho tam g ác ABC nộ t ếp đường tròn (O ; ). G<br /> <br /> (I ; r) là đường tròn nộ t ếp tam g ác<br /> <br /> ABC, M là t ếp đ m của AB vớ đường tròn (I); H là g ao đ m của AI vớ đường tròn (O) (H<br /> khác A), HK là đường kính của đường tròn (O). G<br /> <br /> a là độ dà đoạn OI. Ch ng m nh rằng<br /> <br /> a) Tam g ác AMI và tam g ác KCH đồng dạng<br /> b) HB = HI<br /> c) IA.IH  R 2  a 2 .<br /> d) R 2  2Rr  a 2<br /> Bài 5:(3,0 điểm) Cho đường tròn (C) đường kính PQ = 2 cố định và một đường kính MN<br /> của đường tròn thay đổ (MN khác PQ). Qua P vẽ đường thẳng (d) là t ếp tuyến của đường tròn,<br /> (d) cắt QM và QN lần lượt ở E và F.<br /> 1) Ch ng m nh tam g ác QMN đồng dạng vớ tam g ác QFE.<br /> 2) Tìm vị trí của đường kính MN đ EF có độ dà nhỏ nhất và tính g á trị nhỏ nhất đó theo R.<br /> ------- HẾT ----H và tên thí s nh ……………………………<br /> Số áo danh ………………………………….<br /> <br /> Chữ ký g ám thị số 1 ………………..<br /> <br /> UBND HUYỆN XUYÊN MỘC<br /> PHÒNG GD&ĐT XUYÊN MỘC<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br /> CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN THI TOÁN LỚP 9<br /> (Hướng dẫn chấm có ……… trang)<br /> <br /> Bài 1:(2,5 điểm)<br /> Tìm tất cả các cặp số nguyên (m, n) sao cho 2n3  mn2  3n2 14n  7m  5  0<br /> Bài 1<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  m  2n  3 <br /> 1.2<br /> (2,5đ)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 2n  mn  3n  14n  7m  5  0<br /> 3<br /> <br /> 16<br /> (1)<br /> n 7<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 2<br /> <br /> Vì m, n  Z nên<br /> n2  7 U (16)  n2  7 8;16  n2 1;9  n 1; 3 (2)<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> Từ (1) và (2) suy được<br /> (m, n)  (1;1),(3; 1);(4;3),(8; 3)<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> Bài 2: (7,5 điểm)<br /> a)<br /> <br /> tg n<br /> <br />  2 x 1 2x  x  2 x 1<br /> <br />  : 3<br />  1 x x  x 1  x 1<br /> <br /> u th c A  <br /> <br /> b) x  2014  x  2016  y  2016  x  2016 (1)<br /> c) Tìm GTNN của<br /> <br /> u th c A <br /> <br /> 3 4 x<br /> x 1<br /> <br /> d) Cho x, y, z là các số không âm và x + y + z = 1.<br /> Ch ng m nh rằng<br /> <br /> x+y + y+z + z+x  6<br /> Đáp án<br /> <br /> Bài 2<br />  2 x 1<br /> <br /> 2.1<br /> (2,0đ)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 2x  x  2 x 1<br /> <br /> Ta có A  <br /> <br />  : 3<br />  1 x x  x 1  x 1<br /> <br /> <br /> (2 x  1)( x  x  1)  x (2 x  1)(1  x ) x3  1<br /> <br /> (1  x )( x  x  1)<br /> 2 x 1<br /> <br /> <br /> <br /> (2 x  1)( x  x  1  x  x)( x  1)( x  x  1)<br /> x 1<br /> <br /> (1  x )( x  x  1)(2 x  1)<br /> 1 x<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> x  2014  x  2016  y  2016  x  2016 (1)<br /> Ta có:<br /> 2.2<br /> (2,0đ)<br /> <br /> x  2016  x  2016  x  x  x  2016  x  2016<br /> <br /> Chỉ ra được dấu « = » xảy ra kh 0  x  2016 (*)<br /> Từ (1) và (2) suy được x  2014  y  2016  0<br /> <br /> (2)<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25x2<br /> <br /> <br />  x  2014  0  x  2014<br /> <br /> y<br /> <br /> 2016<br /> <br /> 0<br />  y  2016<br /> <br /> <br /> <br /> Lập luận suy được <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Đố ch ếu ĐK (*) và kết luận được ngh ệm<br /> . ĐK x  0<br /> 3  4 x (x  4 x  4)  (x  1) ( x  2)2<br /> A<br /> <br /> <br />  1  1 (vì x  0 )<br /> 2.3<br /> x<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1<br /> (1,5đ)<br /> Chỉ ra được M n A = -1 kh x = 4 (tmđk)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> 0,5<br /> <br /> Áp dụng BĐT Bunh akopsk có<br /> 2.4<br /> (2,0đ)<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  1  1  1    x + y    y + z   <br /> <br /> A 2  1. x + y +1. y + z + 1. z + x<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> z + x  <br /> <br /> 1,0<br /> <br /> <br /> <br /> = 3.2(x +y + z) = 6.1 = 6 (vì x + y + z = 1)<br /> 1<br /> Suy được A  6 khi a  b  c <br /> 3<br /> Bài 3: (2,0 điểm)<br /> Cho tam g ác ABC có chu v 2p = a +<br /> Ch ng m nh rằng :<br /> Bài 3<br /> <br /> 3<br /> (2,0đ)<br /> <br /> 1<br /> pa<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> pb<br /> <br /> <br /> <br /> + c (a, , c là độ dà<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> a cạnh của tam g ác).<br /> <br /> 1 1 1<br />  2.     .<br /> pc<br /> a b c<br /> <br /> 1<br /> <br /> Đáp án<br /> bca<br /> Chỉ ra được p  a <br />  0; p  b  0; p  c  0<br /> 2<br /> Áp dụng BĐT Cô s ta có :<br /> <br /> <br /> ( p  a)  ( p  b) <br /> <br /> 1<br /> <br />  pa<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 4<br />   2 ( p  a)( p  b) .<br /> p b <br /> ( p  a)( p  b)<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> p  a p b p  a  p b c<br /> 1<br /> 1<br /> 4 1<br /> 1<br /> 4<br /> Tương tự<br /> <br />  ;<br /> <br /> <br /> p b p c a p c p a b<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Suy được<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1 <br /> 1 1 1<br /> <br /> <br />   4.    <br /> a b c<br />  p a p b p c <br /> Suy được đpcm và<br /> Dấu “=” xảy ra kh a  b  c.<br /> Suy được 2. <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> Bài 4:(5,0 điểm)<br /> Cho tam g ác ABC nộ t ếp đường tròn (O ; ). G<br /> <br /> (I ; r) là đường tròn nộ t ếp tam g ác<br /> <br /> ABC, M là t ếp đ m của AB vớ đường tròn (I); H là g ao đ m của AI vớ đường tròn (O) (H<br /> khác A), HK là đường kính của đường tròn (O). G<br /> a) Tam g ác AMI và tam g ác KCH đồng dạng<br /> b) HB = HI<br /> c) IA.IH  R 2  a 2 .<br /> <br /> a là độ dà đoạn OI. Ch ng m nh rằng<br /> <br /> d) R 2  2Rr  a 2<br /> K<br /> A<br /> 12<br /> <br /> M<br /> <br /> E<br /> <br /> I<br /> <br /> O<br /> F<br /> <br /> 1<br /> <br /> B<br /> <br /> 1<br /> <br /> C<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> H<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Bài 4<br /> * Hình vẽ đ ng<br /> <br /> 4.a<br /> (1,75đ) – Ch ng m nh được các tam g ác AMI và KCH là các tam g ác vuông<br /> <br /> - Ch ng m nh được A1  A2  K<br /> - Suy ra được tam g ác AMI và tam g ác KCH đồng dạng (đpcm)<br /> <br /> 4.b<br /> (1,0đ)<br /> 4.c<br /> (1,0đ)<br /> <br /> - Ch ng m nh được I1  A1  B1; IBH  B2  B3  B1  A1<br /> Do đó I1  IBH  HB  HI (đpcm)<br /> G EF là đường kính của (O) và đ qua I.<br /> - Nêu được IA.IH = IE.IF (hệ th c trong đường tròn)<br /> - Suy ra: IA.IH = (R – a).(R + a) = R2 – a2<br /> <br /> IA IM<br /> <br />  IA.HC = HK.IM = 2Rr (*)<br /> 4.d<br /> HK HC<br /> (1,25đ)<br /> Mà HB = HC (do A1  A2 )  HC = HI.<br /> Kết hợp câu c), thay vào (*) ta có: R2 – a2 = 2Rr  R 2  2Rr  a 2 (đpcm)<br /> <br /> Từ câu a), ta có<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> 0,50<br /> 0,25<br /> 0,50<br /> <br /> Bài 5:(3,0 điểm) Cho đường tròn (C) đường kính PQ = 2 cố định và một đường kính MN<br /> của đường tròn thay đổ (MN khác PQ). Qua P vẽ đường thẳng (d) là t ếp tuyến của đường tròn,<br /> (d) cắt QM và QN lần lượt ở E và F.<br /> 1) Ch ng m nh tam g ác QMN đồng dạng vớ tam g ác QFE.<br /> 2) Tìm vị trí của đường kính MN đ EF có độ dà nhỏ nhất và tính g á trị nhỏ nhất đó theo R.<br /> <br /> P<br /> <br /> E<br /> <br /> M<br /> <br /> F<br /> <br /> C<br /> N<br /> Q<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Bài 5<br /> 5.1<br /> (1,5đ)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Ch ng m nh được QM.QE = QN.QF(=PQ2) <br /> <br /> QM QN<br /> <br /> QF QE<br /> <br /> Chỉ ra được  QMN đồng dạng  QFE (c.g.c)<br /> <br /> 0,75<br /> 0,75<br /> <br />  QFE vuông tạ Q có PQ  EF (gt) (1)  PQ = PE.PF (hệ th c 2)<br /> 2<br /> <br /> 5.2<br /> (1,5đ)<br /> <br />  PE.PF = (2R)2 = 4R2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Áp dụng ất đẳng th c Cô s cho 2 số EP, PF > 0 ta có<br /> EF  EP  PF  2 EP.PF  2. 4R 2  4R<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  EF nhỏ nhất ằng 4 kh EP = PF (2)<br /> <br /> Từ (1) và (2)  ∆QEF cân tạ Q có PQ là đường cao đồng thờ là<br /> phân giác.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Chỉ ra được PMQN là hình chữ nhật<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  PMQN là hình vuông  MN  PQ<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vậy Khi MN  PQ thì EF có độ dà nhỏ nhất ằng 4 ’<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Chú ý: 1. Nếu thí sinh làm bài bằng cách khác đúng thì GK vẫn cho điểm tương đương.<br /> 2. Điểm toàn bài không được làm tròn.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2