intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lâm Thao

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

111
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lâm Thao để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi tuyển chọn học sinh giỏi môn Toán sắp tới các em nhé! Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lâm Thao

PHÒNG GD& ĐT LÂM THAO<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: TOÁN LỚP 9<br /> Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi có 02 trang)<br /> <br /> I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm)<br /> Hãy chọn phương án trả lời đúng<br /> Câu 1.Giá trị x thỏa mãn : 2 x  1  5  2 là :<br /> 1<br /> A. x  25<br /> B.<br /> <br /> 1<br /> x4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 x  3 với x  3 là :<br /> x<br /> <br /> A.-3<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> C.-4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br />  x  25<br /> 2<br /> <br /> D.4<br /> <br /> Câu 3. Cho x  5  2 6  5  2 6 thì giá trị biểu thức N  x  3x  2008 là<br /> A.2017<br /> B.2018<br /> C.2019<br /> D. 2020<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> và trục Ox là:<br /> 2<br /> A. 146019/<br /> B. 330 42/<br /> C. 146030/<br /> D. 33069/<br /> Câu 5 . Trên mặt phẳng tọa độ Cho ba điểm A 1;3 ; B  3; 1 ; C  4; 2  thì diện tích tam giác ABC là:<br /> <br /> Câu 4 . Góc tạo bởi đường thẳng y   x <br /> <br /> A. 20<br /> B. 18<br /> C. 17<br /> D. 15<br /> Câu 6. Điều kiện của m để 2 đường thẳng y  m(m  3) x  5m  2 và đường thẳng<br /> y  (m  8) x  m(m  4) song song là :<br /> A. m  4<br /> B. m  2; m  1<br /> C. m  2 hoặc m  4<br /> D. m  2; m  1<br /> mx  2 y  m  1<br /> có nghiệm duy nhất là<br /> 2 x  my  2m  1<br /> <br /> Câu 7 . Giá trị m để hệ phương trình : <br /> A. m  2<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> D. Giá trị khác<br /> <br />  x  y  4m  1<br /> 2 x  y  5(m  1)<br /> Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn x  3 y  13<br /> A. m  2<br /> B. m  2<br /> C. m  4<br /> Câu 8. Cho hệ phương trình : <br /> <br /> D. m  4<br /> <br />  x  y  2(m  1)<br /> 2 x  y  m  8<br /> <br /> Câu 9. Cho hệ phương trình <br /> <br /> Hệ có nghiệm duy nhất  x; y  thì giá trị nhỏ nhất của x 2  y 2 là:<br /> A.-2<br /> B. 20<br /> C.16<br /> D.18<br /> <br /> <br /> Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH kẻ HD AB, HE AC<br /> (H  BC, D  AB,E  AC) thì AD.BD+AE.EC bằng:<br /> B. BC2<br /> A. DE 2<br /> C. AH2<br /> D. 2AH2<br /> Câu 11. Một tam giác vuông có tỉ số hai cạnh góc vuông bằng<br /> <br /> 4<br /> thì tỉ số hai hình chiếu của hai cạnh<br /> 9<br /> <br /> góc vuông đó trên cạnh huyền là:<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 16<br /> 81<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 21cm, cosC =<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 21<br /> 35<br /> <br /> D.<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> . Khi đó tanB là :<br /> 5<br /> 35<br /> D.<br /> 21<br /> <br /> Câu 13.. Cho tam giác đều có độ dài cạnh là a thì độ dài bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác<br /> đó là:<br /> A.<br /> <br /> a<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 14. Cho đường tròn tâm O bán kính R=4cm dây AB=5cm trên dây AB lấy điểm C sao cho<br /> AC=2cm kẻ CD vuông góc với đường kính AE tại D .Tính độ dài AD :<br /> 5<br /> 7<br /> 5<br /> D. 1,5cm<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> cm<br /> cm<br /> cm<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 15. Cho đường tròn tâm O bán kính R=15cm dây AB=24cm. Qua A kẻ tia tiếp tuyến Ax, qua O<br /> kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt Ax tại C thì độ dài OC là:<br /> A. 20cm<br /> B. 25cm<br /> C. 30cm<br /> D. 35cm<br /> Câu 16. Nêú bạn An đi lên môt thang cuốn tốc độ là 1 bước trên giây thì bạn An sẽ đến đỉnh thang<br /> trong 10 bước nêú bạn An tăng vận tốc lên 2 bước trên giây thì sẽ lên tới đỉnh thang trong 16 bước .<br /> Hỏi thang cuốn có bao nhiêu bước.<br /> A. 30<br /> B. 40<br /> C. 50<br /> D. 60<br /> II. PHẦN TỰ LUÂN( 12 điểm)<br /> Câu 1 (3,0 điểm).<br /> a) T×m nghiÖm nguyªn cña ph-¬ng tr×nh :<br /> <br /> 1  x  x 2  x3  y 3<br /> b) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức x 2  x  6 là một số chính phương<br /> <br /> Câu 2 (3,5 điểm)<br /> a)Giải phương trình: 2 x2  5x  5  5x  1<br /> <br />  x 2 y 2  1  10 y 2<br /> b) Giải hệ phương trình : <br />  xy  x  1  7 y<br /> Câu 3 (4,0 điểm) .<br /> 1.Cho đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. T hai điểm A và B kẻ hai tia tiếp tuyến<br /> Ax và By với n a đường tròn , điểm M thuộc n a đường tròn (sao cho tia Ax, By và n a đường tròn<br /> chứa điểm M cùng nẳm trên n a mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tia tiếp<br /> tuyến Ax và By l n lư t ở C và D, Gọi giao điểm của AD và BC là K, MK và AB là H.<br /> a) Chứng minh MK vuông góc với AB và MK=KH.<br /> b) ẽ tam giác vuông cân MBE đỉnh B ra phía ngoài n a đường tròn (O) (BE và BD cùng n a<br /> mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng khi M di chuyển trên n a đường tròn đường kính AB thì đường<br /> thẳng đi qua E và song song với MB luôn đi qua một điểm cố định.<br /> 2.Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC= a. Ba đường cao tướng ứng với ba cạnh BC, AC,<br /> <br /> (a  b  c) 2<br /> BC là ha, hb,,hc .Chứng minh rằng: 2<br /> 4<br /> ha  hb2  hc2<br /> Câu 4 (1,5 điểm).<br /> Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn a  b  c  2<br /> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br /> 2<br />  1 1 1<br /> P  21 a 2  b2  c 2   12  a  b  c  2017   <br /> a b c<br /> <br /> ------HẾT------<br /> <br /> 2<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9<br /> I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm)<br /> Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm Câu có 2 trở lên phải chọn đủ mới cho điểm<br /> 1.D<br /> <br /> 2.C<br /> <br /> 3.B<br /> <br /> 4.A<br /> <br /> 5.D<br /> <br /> 6.A<br /> <br /> 7.C<br /> <br /> 8.B<br /> <br /> 9.D<br /> <br /> 10.A,C<br /> <br /> 11.B<br /> <br /> 12.A<br /> <br /> 13.D<br /> <br /> 14.C<br /> <br /> 15.B<br /> <br /> 16.B<br /> <br /> II.PHẦN TỰ LUẬN(12 điểm )<br /> Câu 1 (3,0 điểm)<br /> a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : 1  x  x 2  x3  y3<br /> b) Tìm tất cả các số hữu tỉ x sao cho giá trị của biểu thức x 2  x  6 là một số chính<br /> phương.<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> b) (1,5 điểm)Ta có<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1 3<br /> 11  19<br /> <br /> <br /> x  x  1   x     0;5 x 2  11x  7  5  x   <br /> 0<br /> 2 4<br /> 10  20<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x3  1  x  x 2  x3   x  2 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> x3   x 2  x  1  1  x  x 2  x 3   8  12 x  6 x 2  x 3    5 x 2  11x  7 <br /> 3<br /> <br /> vì x, y  Z mà y 3  1  x  x 2  x3<br /> Suy ra<br /> <br /> x  0<br />  1  x  x 2  x 3  x  x  1  0  <br />  x  1<br /> Voi x  0  y  1<br /> Voi x  1  y  0<br /> <br />  x  1<br /> <br /> Vay<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x; y   0;1 ;  1;0 <br /> <br /> b) (1,5 điểm)<br /> <br /> x 2  x  6  n 2 ;(n, x  Z )  4 x 2  4 x  24  4n 2  4 x 2  4 x  1  4n 2  23<br /> <br />  2 x  1  2n  2 x  1  2n   23;2 x  1  2n  2 x  1  2n<br /> 2 x  1  2n<br /> 2 x  1  2n<br /> 4x  2<br /> <br /> -1<br /> 23<br /> 22<br /> 5<br /> <br /> x<br /> ậy số nguyên x c n tìm là 5 hoặc –6<br /> Câu 2 (3,5 điểm)<br /> a) Giải phương trình: 2 x2  5x  5  5x  1<br /> <br /> -23<br /> 1<br /> -22<br /> -6<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 3<br /> <br />  x 2 y 2  1  10 y 2<br /> b) Giải hệ phương trình : <br /> (I)<br />  xy  x  1  7 y<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> 2<br /> 2 x  5 x  5  5 x  1  2  x 2  3x  2   x  1  5 x  1  0<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> a)( 1,5 điểm) ĐKXĐ x <br /> <br />  2  x 2  3x  2  <br /> <br />  x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5x  1<br /> <br /> x  1  5x  1<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> 1<br /> <br /> <br />  2  x  3x  2  <br />  0   x 2  3x  2   2 <br /> 0<br /> x  1  5x  1<br /> x  1  5x  1 <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> do x   2 <br /> 0<br /> 5<br /> x  1  5x  1<br /> x 1<br /> x 2  3x  2  0   x  1 x  2   0  <br /> x  2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> S  1;2<br /> b)( 2 điểm)<br /> ta thấy y=0 không thoả mãn hệ (I) với y  0<br /> 2<br /> <br />  2 1<br /> 1<br /> x<br /> x<br /> <br /> <br /> 10<br />  x    2  10<br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> y<br /> y<br /> 0,5<br /> (I )  <br />  <br /> x<br /> 1<br /> x 1<br /> x    7<br /> <br /> x<br /> <br />  7<br /> <br /> <br /> y y<br /> y y<br /> <br /> đặt<br /> 1<br /> <br /> S<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> P  x<br /> <br /> y<br />  S 2  2 P  10<br /> P  7  S<br />  S  6  S  4<br /> 0,5<br />  2<br /> <br /> <br /> thay vào (II) ta đư c <br />  P  13  P  3<br /> S  P  7<br />  S  2S  24  0<br /> t  1<br /> 1<br /> S  4<br /> ới <br /> => x và<br /> là 2 nghiệm của phương trình t 2  4t  3  0   t  1 t  3  0  <br /> y<br /> P  3<br /> t  3<br /> <br /> x  1<br /> x  1<br /> <br /> <br /> * 1<br /> <br /> 1<br />  y  3  y  3<br /> <br /> x  3<br /> x  3<br /> <br /> * 1<br /> <br />  y 1 y 1<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  S  6<br /> 1<br /> suy ra x và<br /> là 2 nghiệm của phương trình<br /> <br /> y<br />  P  13<br /> 2<br /> t 2  6t  13  0   t  3  4  0 Vo nghiem<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  1<br /> <br />  x; y   1;  ;  3;1<br />  3 <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> Câu 3 (4,0 điểm) .<br /> 1.Cho đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. T hai điểm A và B kẻ hai tia tiếp<br /> tuyến Ax và By với n a đường tròn , điểm M thuộc n a đường tròn (sao cho tia Ax, By và n a<br /> đường tròn chứa điểm M cùng nẳm trên n a mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M kẻ tiếp tuyến thứ ba,<br /> cắt các tia tiếp tuyến Ax và By l n lư t ở C và D, Gọi giao điểm của AD và BC là K, MK và AB<br /> là H.<br /> a) Chứng minh MK vuông góc với AB và MK=KH;<br /> b) ẽ tam giác vuông cân MBE đỉnh B ra phía ngoài n a đường tròn (O) (BE và BD cùng<br /> n a mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng khi M di chuyển trên n a đường tròn đường kính AB thì<br /> đường thẳng đi qua E và song song với MB luôn đi qua một điểm cố định.<br /> 2.Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC= a. Ba đường cao tướng ứng với ba cạnh BC,<br /> AC, BC là ha, hb,,hc chứng minh rằng.<br /> <br /> ( a  b  c) 2<br /> 4<br /> ha2  hb2  hc2<br /> <br /> .<br /> <br /> F<br /> <br /> D<br /> <br /> E<br /> <br /> M<br /> C<br /> K<br /> A<br /> <br /> H<br /> <br /> B<br /> <br /> O<br /> <br /> N<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2