intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn HSG cấp thành phố lớp 9 môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

57
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi chọn HSG cấp thành phố lớp 9 môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Giang kèm đáp án môn Toán để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn HSG cấp thành phố lớp 9 môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

PHÒNG GD&ĐT<br /> TP. BẮC GIANG<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: Toán lớp 9<br /> Thời gian làm bài: 150 phút<br /> <br /> Bài 1: (5 điểm)<br /> a a b b<br /> a<br /> b<br /> với a, b > 0 và a  b<br /> <br /> <br /> ab<br /> a b<br /> b a<br /> Rút gọi M và tính giá trị biểu thức M biết 1  a 1  b   2 ab  1<br /> <br /> a. Cho biểu thức M=<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br />  18 2  3<br /> a b 2 a b 2<br /> c. Cho a, b, c thỏa mãn a  b  c  7 ; a  b  c  23 ; abc  3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> Tính giá trị biểu thức H=<br /> <br /> <br /> ab  c  6<br /> bc  a  6<br /> ca  b  6<br /> <br /> b. Tìm các số nguyên a, b thoả mãn<br /> <br /> Bài 2: (4,5 điểm)<br /> a. Tính giá trị của biểu thức N=<br /> <br /> 4 3  4 3<br /> 4  13<br /> <br />  27  10 2<br /> <br /> b. Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn  a 2  b2  2   a  b  + (1  ab)2  4ab<br /> 2<br /> <br /> Chứng minh 1  ab là số hữu tỉ<br /> 2<br /> c. Giải phương trình x  x  4  2 x  1 1  x <br /> Bài 3: (3,5 điểm)<br /> a. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn x5  y 2  xy 2  1<br /> b. Cho a, b, c>0 thỏa mãn abc=1 . Chứng minh<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> ab  a  2<br /> bc  b  2<br /> ca  c  2 2<br /> <br /> Bài 4: (6 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng<br /> bờ AB có chứa nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn, trên Ax lấy<br /> M sao cho AM > R. Từ M vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn, từ C vẽ CH<br /> vuông góc với AB, CE vuông góc với AM. Đường thẳng vuông góc với AB tại<br /> O cắt BC tại N. Đường thẳng MO cắt CE, CA, CH lần lượt tại Q, K, P.<br /> a. Chứng minh MNCO là hình thang cân<br /> b. MB cắt CH tại I. Chứng minh KI song song với AB<br /> c. Gọi G và F lần lượt là trung điểm của AH và AE. Chứng minh PG vuông<br /> góc với QF<br /> Bài 5: (1 điểm) Tìm số nguyên dương n lớn nhất để A= 427 + 42016 + 4n là số<br /> chính phương<br /> Họ tên thí sinh.................................................... SBD:................................<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN: TOÁN LỚP 9<br /> <br /> Câu<br /> Bài 1<br /> a/<br /> 1,5đ<br /> <br /> Nội Dung<br /> -Rút gọn M=<br /> <br /> Điểm<br /> 4đ<br /> <br /> ab<br /> với a, b>0 và a  b<br /> a b<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> -Ta có<br /> <br /> 1  a 1  b   2<br />  ab <br /> <br /> <br /> <br /> a b<br /> <br /> ab  1  ab  a  b  1  2 ab  1<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> (<br /> <br /> ab 2<br /> ) 1<br /> a b<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ab<br /> 1<br /> a b<br /> <br /> + Nếu a>b>0<br />  a  b  a  b  0; ab  0 <br /> <br /> ab<br /> 0<br /> a b<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ab<br /> ab<br /> ab<br /> <br /> <br /> 1 M 1<br /> a b<br /> a b<br /> a b<br /> <br /> <br /> <br /> + nếu 00 ta có x  y  2 xy   x  y   4 xy <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 11 1<br />    <br /> x y 4 x y<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> áp dụng ta có<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> ab  a  2 ab  1  a  1 ab  abc  a  1 ab( c  1)  ( a  1)<br /> 1<br /> 1<br /> 1  1  abc<br /> 1  1 c<br /> 1 <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4  ab(c  1) a  1  4  ab(c  1) a  1  4  c  1 a  1 <br /> 1<br /> 1 c<br /> 1 <br /> Vây ta có<br />  <br /> <br /> <br /> ab  a  2 4  c  1 a  1 <br /> 1<br /> 1 a<br /> 1 <br /> 1<br /> 1 b<br /> 1 <br /> Tương tự ta có<br />  <br /> <br />  <br /> <br /> ;<br />  nên<br /> bc  b  2 4  a  1 b  1  ca  c  2 4  b  1 c  1 <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br />  ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1 c<br /> 1<br /> a<br /> 1<br /> b<br /> 1  3<br />  3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4  c 1 a 1 a 1 b 1 b 1 c 1 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> Vậy<br /> <br /> <br />  dấu “=” có khi a=b=c=1<br /> ab  a  2<br /> bc  b  2<br /> ca  c  2 2<br /> <br /> 0,25<br /> 6đ<br /> <br /> Bài 4<br /> N<br /> <br /> M<br /> <br /> E<br /> <br /> Q<br /> <br /> F<br /> <br /> K<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> I<br /> T<br /> <br /> G<br /> <br /> O<br /> <br /> H<br /> <br /> P<br /> <br /> B<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0