Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 8
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Quang Trung. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì chọn HSG cấp trường sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TỔ KHOA HỌC – TỰ NHIÊN LỚP 8 THCS NĂM HỌC 20182019 MÔN: TOÁN Ngày thi: 10/4/2019 Thời gian làm bài: 150 phút ........................................................................ Bài 1. (4,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. A = x 3 + 2019 x 2 + 2019 x + 2018 b. B = x 4 − 5 x 2 + 4 c. Cho a 5; ab 10 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a 2 + b 2 Bài 2. (6,0 điểm) a. Cho a; b là các số tự nhiên. Chứng minh rằng: M = a 5 + b5 − (a + b)M5 . b. Tìm các giá trị x và y thỏa mãn: x 2 + y 2 − 4 x − 2 y + 5 = 0 x − 2015 x + 2007 x + 2006 x − 2018 c. Giải phương trình + = + . 2010 2012 2011 2013 d. Giải phương trình bậc 4 sau: x 4 − 11x 2 + 4 x + 21 = 0 . Bài 3. (4,0 điểm) ab + bc + ca và ( a + b + c ) 2 a. Chứng minh a 2 + b 2 + c 2 3(ab + bc + ca ) . với mọi số thực a, b, c. b. Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì biểu thức P một số chính phương. P = ( x+5 ) ( x+7 ) ( x + 9 ) ( x + 11) + 16. Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC AB) . Vẽ đường cao AH ( H BC ) . Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường thẳng AC tại P. a) Chứng minh: Tam giác ABC Đồng dạng với tam giác KPC. b) Chứng minh: Tam giác AKC đồng dạng với tam giác BPC. c) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn thẳng AK. d) Chứng minh: Tam giác BHQ đồng dạng với tam giác BPC. ________________Hết________________ \
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG HDC THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯƠNG TỔ KHOA HỌC – TỰ NHIÊN LỚP 8 THCS NĂM HỌC 20182019 MÔN: TOÁN Bài Sơ lược lời giải Điêm Bài 1. (4,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. A = x 3 + 2019 x 2 + 2019 x + 2018 b. B = x 4 − 5 x 2 + 4 c. Cho a 5; ab 10 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a 2 + b 2 A = x 3 + 2019 x 2 + 2019 x + 2018 A = x 3 − 1 + 2019( x 2 + x + 2019) 0,5 1a A = (x 1)(x 2 + x + 1) + 2019( x 2 + x + 1) 0,5 (1,5) A = ( x 2 + x + 1) ( x − 1 + 2019) A = (x 2 + x + 1 )(x + 2018) 0,5 B = x 4 − 5 x 2 + 4 B = x 4 − x 2 − 4 x 2 + 4 0,5 1b B = x 2 ( x 2 − 1) − 4( x 2 − 1) 0,5 (1,5) B = (x 2 − 1)( x 2 − 4) 0,25 B = (x 1)(x + 1)(x 2)(x + 2) 0,25 Cho a 5; ab 10 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a 2 + b 2 0,25 Ta có: ( x − y ) 2 0 x 2 − 2 xy + y 2 0 x2 + y2 2 xy . với mọi x; y 4a 2 21a 2 Do đó: P = a + b = b + 2 2 +2 25 25 (2a)2 21a 2 2.b.2a 21a 2 4ab 21a 2 0,25 1c P = b 2 + 2 + P + = + 5 25 5 25 5 25 (1) Theo đề bài : a 5 a 25 ; và ab 10 2 4.10 21.25 0,25 P + 5 25 P 29 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 29. Dấu bằng xãy ra khi và chỉ khi 0,25 a = 5; b = 2. Bài 2. (6,0 điểm) a. Cho a; b là các số tự nhiên. Chứng minh rằng: M = a 5 + b5 − (a + b)M5 . b. Tìm các giá trị x và y thỏa mãn: x 2 + y 2 − 4 x − 2 y + 5 = 0
- x − 2015 x + 2007 x + 2006 x − 2018 c. Giải phương trình + = + . 2010 2012 2011 2013 d. Giải phương trình bậc bốn sau: x 4 − 11x 2 + 4 x + 21 = 0 . Ta có: a 5 + b5 − (a + b) = (a 5 − a ) + (b5 − b) Mặt khác: (a 5 − a ) = a (a 4 − 1) = a( a 2 − 1)(a 2 + 1) = a (a − 1)(a + 1)(a 2 + 1) 0,25 = a (a − 1)(a + 1)(a − 4 + 5) = a ( a − 1( a + 1) (a − 2)(a + 2) + 5a (a − 1)(a + 1) 2 0,25 2a = (a − 2)(a − 1)a( a + 1)(a + 2) + 5a( a − 1)(a + 1) Do: (1,5) (a − 2)(a − 1) a(a + 1)( a + 2) là tích của 5 số tự nhiên liên tiếp nên: (a − 2)(a − 1) a(a + 1)( a + 2)M5 và 0,25 5a (a − 1)(a + 1) là bội của 5 nên: 5a (a − 1)(a + 1)M5 0,25 Do đó: a 5 − aM5 . Chứng minh tương tự: b5 − bM5 M M5 0,5 x2 + y 2 − 4x − 2 y + 5 = 0 ( x 2 − 4 x + 4) + ( y 2 − 2 y + 1) = 0 2b 0,5 ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 = 0 (1,5) 0,5 x = 2 và y = 1 0,5 x − 2015 x + 2007 x + 2006 x − 2018 Ta có: + = + 2010 2012 2011 2013 0,5 x − 2015 x + 2007 x + 2006 x − 2018 +1+ −1 = −1+ +1 2010 2012 2011 2013 x − 2015 2010 x + 2007 2012 x + 2006 2011 x − 2018 2013 0,25 + + − = − + + 2c 2010 2010 2012 2012 2011 2011 2013 2013 (1,5) x −5 x −5 x −5 x −5 1 1 1 1 + = + ( x − 5)( − + − )=0 2010 2012 2011 2013 2010 2011 2012 2013 0,25 1 1 1 1 x=5 [do: ( − + − ) > 0] 2010 2011 2012 2013 Vậy nghiệm của phương trình là x = 5. 0,25 0,25 2d x 4 − 11x 2 + 4 x + 21 = 0 (1,5) x 4 − 10 x 2 + 25 − ( x 2 − 4 x + 4) = 0 0,25 ( x 2 − 5) 2 − ( x − 2) 2 = 0 ( x 2 + x − 7)( x 2 − x − 3) = 0 ( x 2 + x − 7) = 0 Hoặc ( x 2 − x − 3) = 0 0,25 2 TH 1. ( x 2 + x − 7) = 0 (4 x 2 + 4 x − 28) = 0 [(2 x) 2 + 2.2 x + 1) − 29 ] = 0 2 [(2 x + 1) 2 − 29 ] = 0 (2 x + 1 − 29)(2 x + 1 + 29] = 0 0,25 −1 + 29 −1 − 29 x= Hoặc x = . 2 2
- 2 TH 2. ( x 2 − x − 3) = 0 (4 x 2 − 4 x − 12) = 0 [(2 x) 2 − 2.2 x + 1) − 13 ] = 0 2 0,25 [(2 x − 1) 2 − 13 ] = 0 (2 x − 1 − 13)(2 x − 1 + 13] = 0 1 + 13 1 − 13 x= Hoặc x = . 2 2 −1 − 29 −1 + 29 1 + 13 1 − 13  0,25 Vậy tập nghiệm của PT là: S = ; ; ; � 2 2 2 2 0,25 Bài 3. (4,0 điểm) ab + bc + ca và ( a + b + c ) 2 a. Chứng minh a 2 + b 2 + c 2 3(ab + bc + ca ) . với mọi số thực a, b, c. b. Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì biểu thức P một số chính phương. P = ( x+5 ) ( x+7 ) ( x + 9 ) ( x + 11) + 16. 3a a. Chứng minh a 2 + b 2 + c 2 ab + bc + ca và ( a + b + c ) 3(ab + bc + ca) . với mọi số thực a, b, c. 2 Ta có: a 2 + b 2 2ab ; b 2 + c 2 2bc ; c 2 + a 2 2ac Với mọi a, b, c. 0,5 2.0 Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được: 2(a 2 + b 2 + c 2 ) 2(ab + bc + ca ) a 2 + b 2 + c 2 ab + bc + ca (ĐPCM). 0,5 Ta có: (a 2 + b 2 + c 2 ab + bc + ca a + b + c + 2(ab + bc + ca ) 3( ab + bc + ca ) 2 2 2 0,5 (a + b + c)2 3(ab + bc + ca ) (ĐPCM). 0,5 3b Ta có: P = ( x+5 ) ( x+7 ) ( x + 9 ) ( x + 11) + 16. P = ( x + 5)( x + 11)( x + 7)( x + 9) + 16. 0,5 P = ( x 2 + 16 x + 55)( x 2 + 16 x + 63)+ 16. 0,5 2.0 P = ( x 2 + 16 x + 55) 2 + 8( x 2 + 16 x + 55)+ 16. 0,25 P = ( x 2 + 16 x + 55) 2 + 2( x 2 + 16 x + 55).4+ 42 . 0,25 P = ( x 2 + 16 x + 59) 2 . Vơi x là số nguyên thì P là một số CP. 0,5 Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC AB) . Vẽ đường cao AH ( H BC ) . Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
- a. Chứng minh: Tam giác ABC Đồng dạng với tam giác KPC. b.Chứng minh: Tam giác AKC đồng dạng với tam giác BPC. c.Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn thẳng AK. d. Chứng minh: Tam giác BHQ đồng dạng với tam giác BPC. 0.5 I 0.5 K 1 B H Q P 1 A C S 4.a Chứng minh: ∆ ABC ∆ KPC ( G.G) 1 1 đ 4b Chứng minh: ∆SAKC ∆ BPC 1.5 AC BC AC KC 1 Ta có: ∆S ABC ∆ KPC ( Cmt) = = Và ᄋACB = BCK ᄋ KC PC BC PC Do đó: ∆S AKC ∆ BPC ( C.G. C) 0.5 4c . Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn thẳng AK. 1.5 PB Ta có: AQ = KQ = (Trung tuyến ứng với nửa cạnh huyền trong tam 0,75 2 giác vuông). Lại có: HK = HA (Giả thiết). Do đó: QH là đường trung trực của AK. 0,75 d. Chứng minh: Tam giác BHQ đồng dạng với tam giác BPC. 4d S (1.5) Ta có: ∆ AKC ∆ BPC (cmt) BPC ᄋ = ᄋAKC S mà ᄋAKC = 450 ( Do tam giác HKC vuông cân tại H) BPC ᄋ = 450 ᄋ ᄋ 0,25 Mặt khác: BHQ = KHQ = 450 (HQ là đường trung trực của đoạn thẳng AK) S ᄋ BHQ ᄋ = BPC = 450 0,5 S Xét : ∆ BHQ và ∆ BPC có. ᄋ HBQ ᄋ = PBC ( Q BP; H BC ) 0.5 S ᄋ BHQ ᄋ = BPC = 450 . Do đó: ∆SBHQ ∆ BPC ( G.G) 0.25 S S
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
6 p | 341 | 51
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
6 p | 249 | 28
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
3 p | 262 | 25
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
5 p | 400 | 23
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
5 p | 169 | 16
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
2 p | 175 | 15
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn GDCD 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
3 p | 164 | 11
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
8 p | 229 | 9
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
4 p | 166 | 8
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
9 p | 124 | 6
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Ngữ văn 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ
1 p | 58 | 6
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Trần Phú
1 p | 41 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
7 p | 126 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp cụm môn Toán 12 năm 2018-2019 - Cụm trường THPT huyện Yên Dũng
5 p | 58 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 93 | 2
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 26 | 1
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ
5 p | 62 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn