intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn HSG cấp trường môn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

124
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để kì thi sắp tới đạt kết quả cao, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi chọn HSG cấp trường môn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ để ôn tập các kiến thức cơ bản, làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn HSG cấp trường môn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: Giáo dục công dân Ngày thi: 12/9/2020 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ................................................... Câu 1: Ở nước ta công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa vì A. Nước ta thực hiện công nghiệp hóa muộn so với các nước khác B. Công nghiệp hóa luôn gắn liền với hiện đại hóa C. Đó là nhu cầu của xã hội D. Các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai quá trình này Câu 2: Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng A. Đến giá cả thị trường. B. Đến lưu thông hàng hóa. C. Đến quy mô thị trường. D. Tiêu cực đến người tiêu dùng. Câu 3: Thông tin của thị trường giúp người mua A. Mua được hàng hóa mình cần B. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất Câu 4: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khái niệm “cầu” được dùng để chỉ A. nhu cầu của người tiêu dùng. B. nhu cầu có khả năng thanh toán. C. nhu cầu tiêu dùng hàng hóa. D. nhu cầu của mọi người. Câu 5: Tiền tệ làm được chức năng phương tiện cất trữ vì tiền A. là đại biểu cho của cải của xã hội dưới hình thái giá trị. B. là hàng hóa đặc biệt, thể hiện chung của giá trị. C. được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa. D. thừa không dùng hết nên có thể cất trữ. Câu 6: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản? A. Mười đặc trưng B. Sáu đặc trưng C. Tám đặc trưng D. Bốn đặc trưng Câu 7: Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nước ta hiện nay? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế hỗn hợp D. Kinh tế tư nhân Câu 8: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ A. Đang lưu thông trên thị trường B. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường C. Đã có mặt trên thị trường D. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường Câu 9: Di sản văn hóa vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh danh? A. Văn hóa Quốc Tử Giám B. Cố đô Hoa Lư C. Di tích Hoàng thành Thăng Long D. Khu di tích Phố Hiến Câu 10: Một trong những phương hướng cơ bản để phát triển khoa học và công nghệ là: A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra B. Nâng cao trình độ quản lí, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ D. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân Trang 1/9 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Quan điểm nào dưới đây không đúng khi lí giải về tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác B. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội C. Do yêu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội D. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao Câu 12: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng B. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm C. Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm D. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng Câu 13: Nhà máy sữa TH đã sử dụng robot tự hành trong nhiều khâu của sản xuất. Đồng thời sử dụng phần mềm quản lí kho bãi thông minh trên nền tảng tự động hóa. Việc làm trên của nhà máy TH đã thể hiện quá trình nào sau đây? A. Công nghiệp hóa. B. Chuyên môn hóa. C. Hiện đại hóa. D. Cơ khí hóa. Câu 14: Giá cả của hàng hóa không được quyết định bởi yếu tố nào dưới đây? A. Giá trị của tiền tệ. B. Quan hệ cung – cầu hàng hóa C. Giá trị của hàng hóa D. Giá trị sử dụng của hàng hóa Câu 15: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ nhằm mục đích gì? A. Nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học, lí luận B. Nhằm nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học và công nghệ C. Nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận D. Nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ Câu 16: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là nội dung thuộc khái niệm nào sau đây? A. Thành phần kinh tế. B. Tăng trưởng kinh tế. C. Cơ cấu kinh tế. D. Phát triển kinh tế. Câu 17: Trên thị trường, sự tác động của nhân tố nào khiến cho giá cả của hàng hóa trở nên cao hoặc thấp hơn so với giá trị? A. Người mua ít, người bán nhiều. B. Cung – cầu. C. Người mua nhiều, người bán ít. D. Độc quyền. Câu 18: H quan sát thấy gia đình anh K đang xây nhà với nhiều vật dụng để ngổn ngang như gạch, đá, cát, giàn giáo, xà gồ, thước, bàn chà, bay. Những vật dụng nào dưới đây là công cụ lao động của những người thợ xây nhà? A. Gạch, đá, cát. B. Gạch đá, cát, giàn giáo, xà gồ. C. Thước, bàn chà, bay. D. Giàn giáo, xà gồ. Câu 19: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số? A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số B. Tăng cường công tác lãnh đạo, quản lí đối với công tác dân số C. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số D. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số Câu 20: Do biết cách chọn giống và chăm sóc khoa học nên gà ở trang trại nhà bác K được người tiêu dùng rất ưa chuộng. Bởi thế bác sản xuất ra đến đâu là tiêu thụ được đến đấy. Đối với sản phẩm gà nhà bác K, thị trường đã thực hiện chức năng nào sau đây? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa B. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa. C. Thông tin về cơ cấu, chủng loại, giá cả hàng hóa. Trang 2/9 - Mã đề thi 132
  3. D. Kích thích hoặc hạn chế sản xuất, tiêu dùng. Câu 21: Những chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu? A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng B. Nhà nước, mọi công dân, mọi doanh nghiệp C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh Câu 22: “Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới Xã hội chủ nghĩa” là một nội dung thuộc A. tính tất yếu của CNH, HĐH. B. nội dung cơ bản của CNH, HĐH. C. khái niệm công nghiệp hóa. D. tác dụng của CNH, HĐH . Câu 23: Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm sẽ làm cho giá cả tăng và cầu: A. Đứng im. B. Tăng. C. Ổn định. D. Giảm. Câu 24: Công dân có quyền được bảo đảm về mặt vật chất và tinh thần khi không còn khả năng lao động là một nội dung của dân chủ trong lĩnh vực nào? A. Lĩnh vực xã hội B. Lĩnh vực chính trị C. Lĩnh vực văn hóa D. Lĩnh vực kinh tế Câu 25: Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây? A. Nền sản xuất hàng hóa B. Mọi nền sản xuất C. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa D. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa Câu 26: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa? A. Rau trồng để bán B. Không khí C. Nước máy D. Điện Câu 27: Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành: A. Tư liệu sản xuất. B. Lực lượng sản xuất. C. Phương thức sản xuất. D. Quá trình sản xuất. Câu 28: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. Hao phí lao động B. Giá trị sử dụng C. Chi phí sản xuất D. Giá trị trao đổi Câu 29: Để sản xuất ra một chiếc áo phông, công ty Nam Việt phải mất thời gian lao động cá biệt là 4 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chiếc áo phông cùng loại, cùng chất lượng với chiếc áo đó là 5 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của công ty Nam Việt đã A. không thực hiện quy luật giá trị. B. vi phạm yêu cầu quy luật giá trị. C. thực hiện tốt quy luật giá trị. D. thực hiện đúng quy luật giá trị. Câu 30: Để chuẩn bị cho quá trình sản xuất, công ty X đã xây dựng hệ thống nhà xưởng, kho bãi, đồng thời xin phép chính quyền cho mở rộng con đường dẫn vào nhà máy. Nhà xưởng, kho bãi, đường giao thông mà công ty X xây dựng thuộc yếu tố nào sau đây? A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. B. Hệ thống bình chứa của sản xuất. C. Kế hoạch sản xuất. D. Công cụ sản xuất. Câu 31: Để phân biệt canh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh, cần dựa vào những tiêu chí nào dưới đây? A. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức B. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả C. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả D. Tính đạo đức và tính nhân văn Câu 32: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi là A. Cung B. Cầu C. Nhu cầu D. Thị trường Câu 33: Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa? A. Cung-cầu, cạnh tranh B. Nhu cầu của người tiêu dùng C. Khả năng của người sản xuất D. Số lượng hàng hóa trên thị trường Trang 3/9 - Mã đề thi 132
  4. Câu 34: Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào dưới đây? A. Khoa học nhân văn B. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ C. công nghệ sinh học, công nghệ vật chất mới D. Khoa học y dược, khoa học xã hội Câu 35: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là: A. Sớm ổn định cơ cấu, tốc độ gia tăng dân số và phân bố dân cư hợp lí B. Sớm ổn định quy mô và phân bố dân cư hợp lí C. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí D. Sớm ổn định quy mô, tốc độ gia tăng dân số và phân bố dân cư hợp lí Câu 36: Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ? A. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia đình B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình D. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số Câu 37: Một trong những nhiệm vụ của khoa học và công nghệ ở nước ta là A. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước B. Phát triển nguồn nhân lực, cung cấp cho đất nước nguồn nhân lao động có chất lượng C. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước D. Thúc đẩy việc áp dụng tiếp bộ khoa học và công nghệ vào đời sống Câu 38: Gia đình H có 1 ha trồng rau sạch cung cấp cho thị trường, hiện nay giá của các loại rau sạch đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Theo em, nên làm theo ý kiến của ai để gia đình H có them lợi nhuận? A. Mẹ H B. Bố H C. Chị H D. Mẹ H và chị H Câu 39: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây? A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ B. An bỏ số tiền đó vào lợn đất C. An mua vàng cất đi D. An gửi số tiền đó vào ngân hàng Câu 40: Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa Câu 41: Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước B. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả D. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác Câu 42: Địa phương A huy động các cá nhân, tổ chức cùng tham gia thu gom rác thải hằng ngày. Việc làm này nhằm A. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường C. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường D. Xây dựng tinh thần đoàn kết Câu 43: Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và Nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học và công nghệ là: Trang 4/9 - Mã đề thi 132
  5. A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước B. Điều kiện thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước C. Tiền đề thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước D. Mục tiêu thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước Câu 44: Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là “cầu nối” đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tư bản nhà nước Câu 45: Thành phần kinh tế là A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế Câu 46: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là? A. Ngăn cấm các hoạt động có ảnh hưởng đến tài nguyên và môi trường B. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên C. Giữ nguyên tình trạng tài nguyên, không khai thác và sử dụng D. Đưa công nghệ hiện đại vào khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường Câu 47: Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng trực tiếp tới nhân thức của người dân? A. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc B. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số C. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số Câu 48: Trong buổi thảo luận nhóm về bài: Hàng hóa – tiền tệ - thị trường, ba bạn H, M và T có tranh luận: H cho rằng: Mọi sản phẩm của lao động đều là hàng hóa. M lại cho rằng: Mọi hàng hóa đều là sản phẩm của lao động. T thì cho rằng: Không phải mọi hàng hóa đều là kết quả của quá trình lao động. Ai dưới đây đã hiểu chưa đúng về hàng hóa? A. H và T. B. H, M và T. C. H. D. T. Câu 49: Kỳ nghỉ hè năm nay A tham gia vào tua tham quan Hà Nội - Đà Nẵng - Thành phố Hồ Chí Minh. Vậy A đã tiêu dùng loại hàng hoá nào? A. Dịch vụ. B. Ở dạng vật thể. C. Không xác định. D. Hữu hình. Câu 50: Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây? A. Quá độ trực tiếp B. Quá độ gián tiếp C. Quá độ nhảy vọt D. Quá độ nửa trực tiếp Câu 51: Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Trấn áp các lực lượng phá hoại B. Tổ chức và xây dựng C. Giữ gìn chế độ xã hội D. Duy trì an ninh quốc phòng Câu 52: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam B. Đảng Cộng sản Việt Nam C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam D. Đoàn thanh niên Việt Nam Câu 53: Gia đình anh L làm nghề ươm giống cây bán. Hàng ngày chứng kiến bố mẹ vất vả làm bầu đất ươm cây thủ công được khoảng 50 bầu/ngày một ngày. Anh quyết định nghiên cứu, tìm tòi và phát minh ra máy làm bầu đất nên bố mẹ anh có thể làm 500 bầu/ngày mà không mất nhiều công sức như trước đây. Kinh tế gia đình nhờ đó được cải thiện nhiều. Anh L đã vận dụng tốt tác động nào dưới đây của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Giảm chi phí, nâng cao sức cạnh tranh, thu nhiều lợi nhuận. Trang 5/9 - Mã đề thi 132
  6. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên. C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. Câu 54: Tiêu chí nào dưới đây là quan trọng nhất, chung nhất để đánh giá trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? A. Người lao động với kiến thức và kĩ năng lao động của họ. B. Trình độ phát triển của công cụ sản xuất. C. Thời gian và năng suất lao động xã hội cần thiết. D. Năng xuất lao động cá biệt của họ. Câu 55: Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã vi phạm quy luật cơ bản nào trong sản xuất? A. Quy luật cung – cầu. B. Quy luật giá trị. C. Quy luật giá trị thặng dư. D. Quy luật giá cả. Câu 56: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là: A. Sức lao động. B. Đối tượng lao động. C. Tư liệu lao động. D. Công cụ lao động. Câu 57: Nhà nước ta đã vận dụng quy luật giá trị thông qua việc làm nào dưới đây? A. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào. B. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển tự do. C. Xây dựng và phát triển mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa D. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ, xây dựng mô hình kinh tế mới xã hội chủ nghĩa. Câu 58: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh giữ vai trò là A. cơ sở của sản xuất. B. nền tảng của lưu thông. C. một đòn bẩy kinh tế. D. một động lực kinh tế. Câu 59: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng tổng A. thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. B. chi phí để sản xuất ra hàng hóa. C. số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất. D. giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất. Câu 60: Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức các kì thi học sinh giỏi nhằm mục đích nào dưới đây A. Thực hiện mục tiêu đào tạo nhân tài cho đất nước B. Phát triển tiềm năng trí tuệ của người học C. Góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước D. Khuyến khích người học tham gia học tập Câu 61: Trong các kiểu nhà nước thì nhà nước nào là nhà nước kiểu mới, khác về chất so với các nhà nước còn lại? A. Nhà nước tư sản B. Nhà nước chiến hữu nô lệ C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Câu 62: Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa khi nó thực hiện chức năng nào sau đây? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện cất trữ. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông. Câu 63: Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động? A. Hệ thống bình chứa B. Đối tượng lao động. C. Công cụ lao động. D. Kết cấu hạ tầng sản xuất. Câu 64: Nhà nước tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và quốc tế về giáo dục là nhằm A. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới B. Mở rộng quy mô giáo dục C. Đa dạng hóa các hình thức giáo dục Trang 6/9 - Mã đề thi 132
  7. D. Mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế Câu 65: Đa dạng hóa các loại hình trường lớp và các hình thức giáo dục là nội dung cơ bản của phương hướng nào dưới đây? A. Mở rộng quy mô giáo dục B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục Câu 66: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là: A. Sử dụng có hiệu quả ngồn vốn trong chương trình mục tiêu quốc gia B. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động D. Phát triển nguồn nhân lực Câu 67: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần? A. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân B. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn C. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất D. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền Câu 68: Một trong những phương hướng của chính sách khoa học và công nghệ ỏ nước ta hiện nay? A. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ D. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ Câu 69: Để sản xuất ra một lưỡi hái cắt lúa, ông A phải mất thời gian lao động cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất lưỡi hái là 2 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của ông A sẽ A. Thua lỗ. B. Hòa vốn. C. Thu được lợi nhuận. D. Có thể bù đắp được chi phí. Câu 70: Trong nông nghiệp, chuyển từ hình tức lao động “ con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Hiện đại hóa B. Nông thôn hóa C. Công nghiệp hóa D. Tự động hóa ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 7/9 - Mã đề thi 132
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12 NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu Mã ĐA Mã ĐA Mã ĐA Mã ĐA Mã ĐA Mã ĐA Mã ĐA Mã ĐA 1 132 A 209 A 357 C 485 D 570 A 628 A 743 B 896 A 2 132 A 209 D 357 C 485 D 570 A 628 C 743 B 896 D 3 132 D 209 B 357 D 485 D 570 A 628 C 743 B 896 A 4 132 B 209 B 357 C 485 B 570 C 628 C 743 D 896 C 5 132 A 209 D 357 D 485 B 570 A 628 C 743 D 896 C 6 132 C 209 A 357 C 485 C 570 C 628 C 743 D 896 B 7 132 C 209 A 357 C 485 A 570 D 628 D 743 D 896 D 8 132 D 209 C 357 B 485 C 570 D 628 A 743 C 896 A 9 132 C 209 B 357 C 485 C 570 A 628 B 743 A 896 D 10 132 C 209 B 357 A 485 D 570 A 628 B 743 A 896 B 11 132 C 209 A 357 B 485 D 570 C 628 A 743 A 896 D 12 132 D 209 C 357 D 485 D 570 D 628 C 743 C 896 D 13 132 C 209 D 357 D 485 C 570 D 628 D 743 A 896 B 14 132 D 209 D 357 C 485 B 570 A 628 C 743 D 896 C 15 132 C 209 A 357 B 485 A 570 A 628 C 743 B 896 C 16 132 D 209 C 357 C 485 A 570 C 628 D 743 C 896 A 17 132 B 209 A 357 B 485 C 570 A 628 A 743 B 896 D 18 132 C 209 A 357 B 485 A 570 C 628 C 743 D 896 D 19 132 B 209 B 357 A 485 B 570 D 628 A 743 C 896 D 20 132 B 209 B 357 A 485 D 570 A 628 C 743 A 896 C 21 132 A 209 A 357 A 485 C 570 B 628 D 743 D 896 C 22 132 D 209 B 357 B 485 A 570 C 628 D 743 D 896 A 23 132 D 209 B 357 D 485 C 570 B 628 D 743 A 896 A 24 132 A 209 D 357 C 485 C 570 D 628 C 743 C 896 A 25 132 A 209 D 357 B 485 B 570 A 628 C 743 A 896 D 26 132 B 209 B 357 C 485 B 570 D 628 B 743 B 896 A 27 132 A 209 B 357 C 485 B 570 B 628 B 743 D 896 B 28 132 D 209 D 357 B 485 C 570 B 628 A 743 C 896 D 29 132 C 209 B 357 B 485 A 570 B 628 B 743 B 896 A 30 132 A 209 B 357 D 485 D 570 B 628 A 743 A 896 C 31 132 C 209 A 357 C 485 B 570 D 628 A 743 D 896 C 32 132 B 209 C 357 C 485 C 570 B 628 D 743 C 896 A 33 132 A 209 C 357 A 485 D 570 A 628 B 743 B 896 B 34 132 C 209 C 357 D 485 A 570 C 628 B 743 C 896 B 35 132 C 209 D 357 A 485 C 570 B 628 A 743 B 896 C 36 132 C 209 C 357 C 485 D 570 C 628 B 743 C 896 D 37 132 C 209 D 357 C 485 C 570 C 628 A 743 B 896 A 38 132 B 209 A 357 B 485 C 570 B 628 D 743 A 896 C 39 132 C 209 B 357 C 485 B 570 C 628 A 743 B 896 C 40 132 A 209 A 357 A 485 D 570 A 628 B 743 C 896 D 41 132 D 209 C 357 B 485 A 570 B 628 B 743 C 896 D 42 132 B 209 C 357 D 485 B 570 B 628 C 743 B 896 C 43 132 A 209 A 357 B 485 C 570 D 628 D 743 C 896 D Trang 8/9 - Mã đề thi 132
  9. 44 132 D 209 C 357 A 485 C 570 C 628 C 743 D 896 B 45 132 B 209 B 357 A 485 D 570 C 628 D 743 A 896 B 46 132 B 209 A 357 A 485 B 570 D 628 C 743 C 896 D 47 132 B 209 A 357 A 485 C 570 C 628 D 743 D 896 B 48 132 A 209 C 357 C 485 B 570 D 628 D 743 D 896 D 49 132 A 209 B 357 C 485 A 570 D 628 D 743 B 896 C 50 132 B 209 B 357 A 485 A 570 A 628 B 743 C 896 B 51 132 B 209 C 357 B 485 A 570 B 628 C 743 D 896 D 52 132 B 209 C 357 B 485 C 570 C 628 D 743 A 896 B 53 132 B 209 B 357 C 485 B 570 B 628 C 743 D 896 B 54 132 A 209 C 357 B 485 D 570 C 628 B 743 D 896 A 55 132 B 209 B 357 D 485 D 570 B 628 C 743 D 896 D 56 132 A 209 A 357 B 485 B 570 D 628 D 743 C 896 B 57 132 C 209 B 357 C 485 C 570 B 628 C 743 A 896 C 58 132 D 209 D 357 D 485 B 570 A 628 A 743 D 896 A 59 132 D 209 A 357 A 485 B 570 D 628 D 743 C 896 A 60 132 A 209 D 357 C 485 D 570 C 628 C 743 A 896 B 61 132 D 209 C 357 D 485 C 570 A 628 A 743 D 896 C 62 132 D 209 A 357 D 485 A 570 B 628 B 743 C 896 C 63 132 B 209 D 357 A 485 D 570 D 628 C 743 A 896 C 64 132 A 209 B 357 D 485 C 570 C 628 A 743 C 896 C 65 132 C 209 D 357 C 485 C 570 C 628 B 743 C 896 D 66 132 D 209 C 357 A 485 A 570 B 628 D 743 A 896 B 67 132 A 209 B 357 D 485 A 570 B 628 A 743 B 896 B 68 132 D 209 C 357 A 485 B 570 D 628 B 743 B 896 B 69 132 A 209 D 357 B 485 C 570 B 628 D 743 B 896 A 70 132 C 209 B 357 B 485 D 570 D 628 C 743 C 896 A Trang 9/9 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1