intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu

Chia sẻ: Hà Hạo Nam | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

127
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu dành cho học sinh và giáo viên tham khảo, giúp các em phát triển và tư duy năng khiếu của mình về Toán học, nhằm giúp bạn củng cố kiến thức luyện thi học sinh giỏi đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG  KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 CẤP TRƯỜNG LẦN 1 ĐẬU NĂM HỌC 2017­2018 ĐỀ THI MÔN: TOÁN  ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề   Câu 1 (2.0 điểm).      a) Giải phương trình:        (1)      b) Một hộp đựng 16 viên bi, trong đó có 5 viên bi màu đỏ đôi một khác nhau, 5 viên bi màu  xanh đôi một khác nhau và 6 viên bi màu vàng đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đã  cho 7 viên bi. Tính xác suất để lấy được 7 viên bi có đủ 3 loại màu. Câu 2 (2.0 điểm).      a)Cho hàm số  Tìm m để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 4 .      b)Cho hàm số . Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có hai cực trị đồng thời các điểm cực trị  cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4. Câu 3 (2.0 điểm).      a)Chứng minh đẳng thức sau: .      b) Cho hàm số    có đồ thị là .Trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị , hãy tìm tiếp tuyến có  hệ số góc nhỏ nhất. Câu 4 (1.0 điểm).     Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a , mặt phẳng  (AB’C’) tạo với đáy một góc .Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. Câu 5 (1.0 điểm).            Cho hình chóp  có đáy là hình chữ  nhật và  vuông góc với mặt phẳng . Đường thẳng qua  vuông góc với  cắt các đường thẳng  lần lượt tại . Gọi  là hình chiếu vuông góc của  trên . Hãy  xác định các giao điểm  của  với  và chứng minh rằng  Câu 6 (1.0 điểm).        Xét khối tứ diện ABCD có cạnh  và các cạnh còn lại đều bằng  . Tìm  để thể tích khối tứ  diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. Câu 7 (1.0 điểm). Cho a, b, c, là các số thực dương.Chứng minh rằng:                             . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­ Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………………….; Số báo danh:……………… TRƯỜNG   THPT   ĐỒNG  KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 CẤP TRƯỜNG LẦN 1 ĐẬU  NĂM HỌC 2017­2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 
  2. (Hướng   dẫn   chấm   gồm   06   trang) I. LƯU Ý CHUNG: ­ Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài thí   sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. ­ Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. ­ Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ  hình phần nào thì không cho điểm tương  ứng với  phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu 1.a (1.0 điểm) Giải phương trình:        (1) Nội dung Điể m Điều kiện xác định:   . 0.25 Khi đó phương trình (1) tương đương   0,5 Với         Kết hợp với điều kiện, suy ra phương trình đã cho có nghiêm: . 0.25 Câu 1.b (1.0 điểm) Một hộp đựng 16 viên bi, trong đó có 5 viên bi màu đỏ đôi một khác nhau, 5  viên bi màu xanh đôi một khác nhau và 6 viên bi màu vàng đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên  từ hộp đã cho 7 viên bi. Tính xác suất để lấy được 7 viên bi có đủ 3 loại màu. Nội dung Điể m Ký hiệu Ω là không gian mẫu. Số cách lấy ra 7 viên bi từ 16 viên bi là: .  Gọi A là biến cố “ lấy ra được 7 viên bi có đủ 3 loại màu” suy ra  là biến cố “  0,25 lấy ra được 7 viên bi không có đủ 3 loại màu” Các khả năng thuận lợi cho biến cố  là: Khả năng 1 lấy ra 7 viên bi từ 2 loại bi đỏ và bi xanh là:  Khả năng 2 lấy ra 7 viên bi từ 2 loại bi anhx và bi vàng là:  0,5 Khả năng 3 lấy ra 7 viên bi từ 2 loại bi đỏ và bi vàng là:  Suy ra  Do đó xác suất lấy ra được 7 viên bi có đủ 3 màu là: . 0,25
  3. Câu 2.a (1.0 điểm). Cho hàm số  Tìm m để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng   4 . Nội dung Điể m Tập xác định của hàm số:  Ta có:  0,25 Hàm số đã cho nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 4 khi và chỉ khi  trên đoạn có độ dài bằng 4  có hai nghiệm phân biệt  thỏa mãn   0,25 . 0,25 Vậy với  thì thỏa mãn ycbt. 0,25 Câu 2.b (1.0 điểm). Cho hàm số . Tìm các giá trị của m để hàm số có hai cực trị đồng thời các  điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 Nội dung Điể m Tập xác định của hàm số:  Ta có:  0,25 Để hàm số có hai điểm cực trị thì   , khi đó đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị  0,25 là: ,  Ta có  Đường thẳng AB có phương trình: 0,25 Hai điểm A, B tạo với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4  nên ta có: 0,25    Vậy với  thì thỏa mãn ycbt. Câu 3.a (1.0 điểm). Chứng minh đẳng thức sau:            . Xét đẳng thức  0,25 +) Ta có  suy ra hệ số của số hạng chứa  là  0,25 +) Ta có   0,5 suy ra hệ số của số hạng chứa  là
  4. Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh. Câu 3.b (1.0 điểm) Cho hàm số   có đồ thị . Trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị , hãy tìm tiếp   tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Nội dung Điể m Hàm số đã cho có .  Gọi  là điểm bất kỳ thuộc đồ thị (C), . 0.25 Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại  có hệ số góc:  0.25                                                                                           .  Vậy  đạt giá trị nhỏ nhất bằng  khi . 0.25 Khi đó  và tiếp tuyến cần tìm có phương trình:  0.25 Câu   4   (1.0   điểm).  Cho   khối   lăng   trụ   đứng  ABC.A’B’C’  có   đáy  ABC  là   tam   giác   cân   với  AB=AC=a  ,  mặt  phẳng  (AB’C’)  tạo  với  đáy  một  góc   .Tính  thể   tích  V   của   khối   lăng  trụ  ABC.A’B’C’ theo a. Nội dung Điể m A' a C' 0 M 60 a B' A 0 120 C B 0.25 Gọi M là trung điểm của B’C’ 
  5. Vì tam giác  A’B’C’ cân tại A’ A’M B’C’ (1) + Do hai hình chữ nhật ABB’A’ và ACC’A’ bằng nhau nên     (2) Mà ,  0.25 Do đó từ (1) và (2)   góc giữa (AB’C’) và mặt đáy (A’B’C’) là góc  (vì  + Xét tam giác  A’B’C’ cân tại A’ có       + Do       0.25   AA’M vuông tại A’     Diện tích tam giác ABC là   : 0.25 Vậy thể tích của khối lăng trụ ABCA’B’C’ là:       (đvtt) Câu 5 (1.0 điểm).               Cho hình chóp  có đáy là hình chữ nhật và  vuông góc với mặt phẳng . Đường thẳng qua  vuông góc với  cắt các đường thẳng  lần lượt tại . Gọi  là hình chiếu vuông góc của  trên . Hãy  xác định các giao điểm  của  với  và chứng minh rằng  Điểm Nội Dung 0,5 S J H L K A D I B C
  6. Trong  gọi  Trong  gọi  Ta có , mà . Suy ra  0,25 Suy ra . Mà .Vậy  0,25 Câu 6 (1.0 điểm).        Xét khối tứ diện ABCD có cạnh  và các cạnh còn lại đều bằng  . Tìm  để thể tích khối tứ  diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. Nội dung Điể m S C A o M B Gọi O, R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ∆ABC  , mà   0,25 (gt)    + Gọi M là trung điểm của AB  (vì ) Theo Pitago:  0,25  (với ) Mà        + Khi đó theo Pitago: 0,25
  7.  (với ) + Thể tích của khối tứ diện ABCD là: Với  theo BĐT Cauchy có: 0,25       Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  Vậy với  thì thể tích khối tứ diện ABCD có diện tích lớn nhất. Câu 7 (1.0 điểm). Cho a, b, c, là các số thực dương.Chứng minh rằng:                             . Nội dung Điể m 0,25 Trong không gian dựng hình chóp S.ABC  có                  SA=a, SB=b, SC=c và  Trong tam giác SAB theo định lý cosin ta có: 0,25 Tương tự ta có: ; :  Trong tam giác ABC ta có bất đẳng thức:  (đpcm) 0,5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2