Đề thi chọn HSG Tin học 12 cấp Tỉnh năm 2004 - 2005 bảng B
lượt xem 62
download
Tài liệu tham khảo chuyên môn công nghệ thông tin - Đề thi chọn HSG Tin học 12 cấp Tỉnh năm 2004 - 2005 bảng B
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG Tin học 12 cấp Tỉnh năm 2004 - 2005 bảng B
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH – THPT QUẢNG NGÃI Năm học 2004-2005 Môn: Tin học - Bảng B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 04/12/2004 TỔNG QUAN BÀI THI NGÀY THỨ NHẤT - BẢNG B Tên bài Tên chương trình Dữ liệu vào Kết quả BÀI 1 Sửa xâu STRING.PAS Bàn phím Màn hình BÀI 2 Điểm trong POINT.PAS POINT.INP POINT.OUT BÀI 3 Hoán vị thuận thế PERMUTE.PAS Bàn phím Màn hình Hãy lập trình giải các bài toán sau: Bài 1: Sửa xâu Tên chương trình: STRING.PAS Hãy viết chương trình nhập vào từ bàn phím một xâu ký tự, trong đó, nếu tính từ trái sang phải thì ký tự # là dấu hiệu xoá đi một ký đứng ngay trước nó nếu có. Sau đó in ra màn hình xâu đã sửa chữa theo đúng qui định. Ví dụ: ‘Ta#oi thi hoc sinua#h###nh gioi tin hoj#c’ có nghĩa là ‘Toi thi hoc sinh gioi tin hoc’ Dữ liệu : Vào từ bàn phím xâu cần sửa. Kết quả: In ra màn hình xâu đã sửa. Bài 2: Điểm trong Tên chương trình POINT.PAS Cho một số tự nhiên N và mảng số thực A kích thước 4 x N chứa dữ liệu về N hình chữ nhật: (a[1,i], a[2,i]) và (a[3,i], a[4,i]) là toạ độ góc trái trên và góc phải dưới của hình chữ nhật thứ i. Hỏi có điểm nào trong mặt phẳng toạ độ thuộc tất cả các hình chữ nhật đã cho không? Hãy lập trình để giải bài toán đó. Dữ liệu : Vào từ tập tin văn bản Point.inp có qui cách như sau: - Dòng đầu tiên ghi số N, N ≤ 50. - Dòng thứ i trong N dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm 4 số là các toạ độ a[1,i], a[2,i], a[3,i], a[4,i] tương ứng, các số được viết phân cách cách nhau bởi dấu cách. Kết quả: In ra màn hình - Tất cả các toạ độ đã cho trong tập tin Point.inp - Ghi giá trị điểm tìm được hoặc thông báo không có điểm nào thuộc tất cả hình chữ nhật. 1/2
- Ví dụ : Point.inp Point.inp 3 3 3164 3344 1246 1122 2355 5566 Xuất ra màn hình Xuất ra màn hình 3.0 1.0 6.0 4.0 Khong co diem nao thuoc tat ca cac hinh chu nhat 1.0 2.0 4.0 6.0 2.0 3.0 5.0 5.0 Co diem thuoc hinh chu nhat 3.0 3.0 Bài 3: hoán vị thuận thế Tên chương trình: PERMUTE.PAS Cho a = (a1, a2, ...., aN) là một hoán vị của dãy số tự nhiên 1...N. Ta xây dựng dãy b = (b1,b2,...,bN) và gọi là thuận thế của hoán vị a như sau: Với mọi i =1..N, bi là số lượng các phần tử nhỏ thua ai và đứng trước ai Ví dụ: N =7 ; a = (6,1,3,5,7,4,2) ta có thuận thế của a là b = (0,0,1,2,4,2,1) Cho N và một hoán vị a. Hãy tìm thuận thế của a. Dữ liệu: Vào từ bàn phím: số N và một hoán vị a Kết quả: In ra màn hình thuận thế của a Ví dụ: Nhập N = 9 a =217654389 Thuận thế của a là : 0 0 2 2 2 2 2 7 8 Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Giám thị không giải thích gì thêm. 2/2
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH – THPT QUẢNG NGÃI Năm học 2004-2005 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin học - Bảng B Ngày thi: 04/12/2004 Bài 1: 6 điểm Test 1: 2 điểm ‘Ta#oi thi hoc sinua#h###nh gioi tin hoj#c’ có nghĩa là ‘Toi thi hoc sinh gioi tin hoc’ Xâu ban đầu Ta#oi thi hoc sinua#h###nh gioi tin hoj#c Xâu đã sửa chữa Toi thi hoc sinh gioi tin hoc Test 2: 2 điểm Xâu ban đầu Ngay thi 04/#/12--#/2000#4 Xâu đã sửa chữa Ngay thi 04/12/2004 Test 3: 2 điểm Xâu ban đầu #Hy vong bai lam rat tott# Xâu đã sửa chữa Hy vong bai lam rat tot Bài 2: 8 điểm 4 test x 2 điểm = 8 điểm Test 1 Test 2 diemtrg.inp diemtrg.inp 3 3 3164 3344 1246 1122 2355 5566 Xuất ra màn hình Xuất ra màn hình 3.0 1.0 6.0 4.0 Khong co diem nao thuoc tat ca cac hinh chu nhat 1.0 2.0 4.0 6.0 2.0 3.0 5.0 5.0 Co diem thuoc hinh chu nhat 3.0 3.0 Tổ chấm xây dựng thêm test3 và test 4 Bài 3: 8 điểm Test 1: 2 điểm Hoán vị 217654389 Thuận thế 002222278 Test 2: 2 điểm Hoán vị 273456819 Thuận thế 011234608 Test 3: 2 điểm Hoán vị 8 6 3 2 4 11 7 5 9 10 1 Thuận thế 00002543780 Test 4 : 2 điểm Hoán vị 11 9 10 4 5 15 7 1 2 8 14 12 13 6 3 Thuận thế 0 0 1 0 1 5 2 0 1 5 9 9 10 4 2 3/2
- 4/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn HSG Tin học 12 cấp Tỉnh năm 2004 - 2005
4 p | 604 | 109
-
Đề thi chọn HSG Quốc gia môn tiếng Anh năm 2018 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 1)
12 p | 584 | 70
-
Đề thi chọn HSG Tin học 12 cấp Tỉnh năm 2004 - 2005 - Bảng A
4 p | 328 | 59
-
Đề thi chọn HSG Tin học 12 cấp Tỉnh năm 2004 - 2005 BảngB ngày 2
4 p | 291 | 58
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Tin học năm 2016-2017 (Vòng 1)
3 p | 346 | 49
-
Đề thi chọn HSG lớp 10 THPT môn Sinh học năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 491 | 45
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Tin học năm 2016-2017 (Vòng 2)
3 p | 295 | 40
-
Đề thi chọn HSG lớp cấp tỉnh 12 THPT môn Tin học năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Dương
15 p | 213 | 37
-
Đề thi chọn HSG lớp 12 THPT môn Tin học năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp
8 p | 194 | 34
-
Đề thi chọn HSG lớp 9 cấp tỉnh môn Tin học năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp
7 p | 329 | 32
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu
3 p | 263 | 25
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Tin lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 1)
2 p | 196 | 21
-
Đề thi chọn HSG lớp 12 THPT môn Tin học năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
2 p | 99 | 13
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Tin lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
2 p | 113 | 11
-
Đề thi chọn HSG Quốc gia môn Tin học năm 2018 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
2 p | 192 | 10
-
Đề thi chọn HSG Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 1)
2 p | 155 | 10
-
Đề thi chọn HSG Quốc gia môn Tin học năm 2018 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 1)
2 p | 110 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn