intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN HÓA HỌC

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

60
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi đề nghị môn hóa học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN HÓA HỌC

  1. Đ Ề THI ĐỀ NGHỊ MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài : 180 phút Câu 1 : (2,5 điểm) Hợp chất (A) được tạo thành từ ion X+ và ion Y2- . Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong ion X+ là 11, tổng số electron trong ion Y2- là 50. Xác định công thức phân tử, gọi tên (A), biết 2 nguyên tố trong ion Y2- thuộc cùng một phân nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 2 : (3,0 điểm) a /. Chuẩn độ 25 ml một dung dịch HClO 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,175M. Tính pH tại đ iểm t ương đương. Biết pKHClO = 7,53. b/. Cho biết độ tan của CaSO4 là 0,2 gam trong 100 gam nước. Ở 20oC, khối lượng riêng của dung dịch CaSO4 bão hòa coi như bằng 1gam/ml. Hỏi khi trộn 50 ml dung dịch CaCl2 0,012M với 150 ml dung dịch Na2SO4 0,004M ở 20oC thì có xuất hiện kết tủa không? Câu 3 : (2,0 điểm) Cho cân bằng : N2O4  2NO2 Lấy 18,4 gam N2O4 vào bình chân không có dung tích 5,9 lít ở 27OC. Khi đạt tới cân bằng, áp suất là 1 atm. Cũng với khối lượng đó của N2O4 nhưng ở nhiệt độ 110OC thì ở trạng thái cân bằng, nếu áp suất vẫn là 1 atm thì thể tích hỗn hợp khí đạt 12,14 lít. a/. Tính thành phần % N2O4 bị phân li ở 27 OC và 110OC. b/. Tính hằng số cân bằng ở 2 nhiệt độ trên, từ đó rút ra kết luận phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. Câu 4 : (2,0 điểm) Khi cho 1 mol ancol metylic cháy ở 298OK và ở thể tích không đổi theo phản ứng:  CH3OH (l) + 3/2 O2(k) CO2 (k) + 2H2O (l) thì nó giải phóng ra 173,65 Kcal. Tính H của phản ứng này. Cho R = 1,987.10-3 Câu 5 : (2,0 điểm) 1/. Ở CM = 1M và ở 25OC, thế điện cực chuẩn EO của một số cặp oxi hóa – khử được cho như sau : 2IO4-/ I2 (r) = 1,31V ; 2IO3-/ I2 (r) = 1,19V ; 2HIO/ I2 (r) = 1,45V; I2 (r)/ 2I- = 0,54V a/. Viết phương trình bán phản ứng oxi hóa – khử của các cặp đã cho. b/. Tính EO của các cặp IO4-/ IO3- và IO3-/ HIO.
  2. 2/. Hòa tan hoàn toàn 2,36 gam hỗn hợp M gồm hai kim loại X và Y trong dung d ịch chứa đồng thời hai axit HNO3 và H2SO4 đậm đặc, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Z chỉ gồm T và NO2; dung dịch G có chứa ion X2+, Y+. a/. Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn cẩn thận dung dịch G (giả thiết không xảy ra quá tr ình nhiệt phân các muối trong dung dịch G), biết tỉ khối của Z so với metan là 3,15625. b/. Xác định khoảng giá trị thay đổi của khối lượng muối khan khi thay đổi tỉ lệ khí T và NO2. 3/. Nếu cho cùng một lư ợng khí Cl2 lần lượt tác dụng với kim loại X và Y thì khối lượng kim loại Y đã phản ứng gấp 3,375 lần khối lư ợng của kim loại X đã phản ứng; khối lượng muối clorua của Y thu được gấp 2,126 lần khối lư ợng muối clorua của X đã tạo thành. Xác định X và Y. Câu 6 : (2,0 điểm) 1/. Tính tỉ lệ các sản phẩm monoclo hóa (tại nhiệt độ phòng) và monobrom hóa (tại o 127 C) phân t ử isobutan. Biết tỉ lệ khả năng phản ứng tương đối của nguyên tử H trên cacbon bậc nhất, bậc hai và bậc ba trong phản ứng clo hóa là 1,0 : 3,8 : 5,0 và trong phản ứng brom hóa là 1 : 82 : 1600. Dựa vào kết quả tính toán trên, hãy cho nhận xét về các yếu tố ảnh hưởng đến hàm lượng các sản phẩm của phản ứng halogen hóa ankan. 2/. Viết sơ đồ phản ứng minh họa phản ứng sau và giải thích hướng xảy ra phản ứng: CH3OH H2C CH CH3 H O 3/. Protasil là chất màu kháng khuẩn được sử dụng trong tự nhiên để chống lại sự truyền bệnh. Trình bày sơ đồ tổng hợp hợp chất trên từ benzen theo phương pháp tổng hợp hiện đại. (Các hóa chất vô cơ và điều kiện cần thiết coi như có đủ) H2N NN SO2NH2 NH2 Câu 7 : (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 0,122 gam chất hữu cơ (A), cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và H2O) vào bình chứa lượng dư nước vôi trong. Sau thí nghiệm thấy bình đựng nước vôi trong tăng khối lượng là 0,522 gam và tạo ra 0,9 gam kết tủa. a /. Tìm công thức đơn giản nhất của (A).
  3. b/. Hợp chất (B) có công thức phân tử giống như công thức đơn giản nhất của (A). Khi o xi hóa hoàn toàn (B) bằng K2Cr2O7 t rong môi trường H2SO4 ta được xetođiaxit (X) mạch thẳng, phân tử (X) có ít hơn một nguyên tử cacbon so với phân tử (B). Khi cho (B) hợp H2 thu được n-propylxiclohexan. Khi cho (B) tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng thu được chất (Y) có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon trong chất (B). Biết MY = 190 đvC; (Y) phản ứng với CH3COOH có H2SO4 làm xúc tác t ạo ra chất (Z) có 15 nguyên tử cacbon trong phân tử. Viết công thức cấu tạo của (B), (X), (Y), (Z) và các phương trình phản ứng đã xảy ra. Câu 8 : (2,0 điểm) a/. Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là nonapeptit có công thức viết tắt là Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg . Khi thủy phân từng phần peptit này có thể thu được những tripeptit nào có chứa phenyl alanin? b/. Khi thủy phân một peptit người ta chỉ thu được các dipeptit sau: Glu – His, Asp – Glu, Phe – Val, và Val – Asp. Xác định cấu tạo của peptit trên. Câu 9 : (2,0 điểm) Các monome điều chế nilon – 6,6 được tổng hợp theo sơ đồ sau: a. HC  CH  A  B  D  E  H2N(CH2)6NH2 b. C6H5OH  F  G  H  Axit adipic Hãy viết các phương trình phản ứng biểu diễn quá trình trên. Cho: Ca = 40; S = 32; C = 12; H = 1; O = 16; Co = 59; Cu = 64; Ag = 108; Zn = 65; Mg = 24; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; N = 14 HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0