Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Nam Trung
lượt xem 9
download
Tài liệu đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Nam Trung dành cho quý thầy cô tham khảo để củng cố kiến thức và trau dồi kinh nghiệm cho kỳ thi giáo viên giỏi với chủ đề: Quy định xếp loại học sinh, đánh giá xếp loại học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Nam Trung
- PHÒNG GD & ĐT NAM ĐÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH NAM TRUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KÌ THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học: 2012-2013 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên giáo viên dự thi : ………………………………………………. Dạy lớp ( Môn) : …………………………………………………………… Điểm Chữ kí người coi thi Chữ kí người chấm thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Khoanh vào câu trả lời đúng: Câu 1. Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ Giáo – Đào tạo về đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học, Quy định kết quả học tập của học sinh được ghi nhận bằng điểm kết hợp với nhận xét như thế nào ? a. Điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 b. Điểm theo thang điểm 10, không cho điểm thập phân ở các bài kiểm tra c. Điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân ở các bài kiểm tra Câu 2. Thông tư 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 quy định xếp loại giáo dục học sinh theo : a. 3 loại : Giỏi, Khá, Trung bình. b. 4 loại : Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu. c. 5 loại : Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém. d. Cả a, b, c đều sai.
- Câu 3.Theo thông tư 32/2009/BGD-ĐT, các môn học được đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm: a. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Ngoại ngữ b. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ,Tin học. c. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Kĩ Thuật, Mĩ Thuật, Thể dục, Âm nhạc. Câu 4: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ Giáo – Đào tạo về đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học, học sinh được xếp loại hạnh kiểm vào những thời gian nào? a. Giữa học kỳ I, cuối học kỳ I, giữa học kỳ II, cuối học kỳ II b. Cuối học kỳ I và cuối năm học. c. Cuối mỗi học kỳ. Câu 5. Chuẩn kiến thức kĩ năng là : a. Các yêu cầu cơ bản theo sách giáo khoa. b. Các yêu cầu tối thiểu của môn học c. Các yêu cầu cơ bản trong hoạt động giáo dục d. Các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục mà học sinh cần phải và có thể đạt được. Câu 6. Phương pháp giáo dục Tiểu học phải : a. Phát huy được tính tích cực tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh. b. Phù hợp với đặc trưng môn học, hoạt động giáo dục, đặc điểm đối tượng học sinh và điều kiện của từng lớp học c. Bồi dưỡng cho học sinh phương pháp tự học, khả năng hợp tác; rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn d. Cả a ,b,c đều đúng Câu7: Theo Điều lệ Trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT- BGDĐT, ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo – Đào tạo quy định giáo viên tiểu học có mấy nhiệm vụ ?
- a. 4 nhiệm vụ b. 5 nhiệm vụ c. 6 nhiệm vụ Câu 8. Đ/c hiểu thế nào về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ? a. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là cơ sở để đề xuất chế độ, chính sách đối với giáo viên tiểu học về mặt nghề nghiệp đi kèm với các điều kiện về văn bằng, chuẩn đào tạo. b. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học được áp dụng với mọi loại hình giáo viên tiểu học tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong hệ thống giáo dục quốc dân. c. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống, kiến thức, kĩ năng sư phạm mà giáo viên tiểu học cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục tiểu học. Câu 9. Việc sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học trong tiết học cần : a. Ở phần thực hành c. Thực hiện ở những bài khó b. Tùy giáo viên d. Phù hợp với phương pháp, nội dung dạy Câu 10. Một trong những nhiệm vụ cơ bản mà nhà giáo phải thực hiện là : a. Giáo dục, giảng dạy theo mục tiêu, nguyên lí giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng chương trình giáo dục. b. Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường hoặc của cơ sở giáo dục. c. Tự đánh giá chất lượng giáo dục và chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục của cơ quan có thẩm quyền kiểm định chất lượng giáo dục. d. Cả 3 ý trên đều đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 1. (1 điểm) Nhóm là hình thức học tập nhằm tạo điều kiện cho học sinh có điều kiện hợp tác nhau cùng giải quyết vần đề. Tuy nhiên hình thức này thường có nhược
- điểm.Theo đ/c nhược điểm đó là gì? Đ/c sẽ có hướng khắc phục nhược điểm đó ra sao? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... Câu 2. (1 điểm) Từ năm học 2010-2011, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chủ trương đưa giáo dục kỹ năng sống vào chương trình trong nhà trường, giúp học sinh có ý thức, biết tự chịu trách nhiệm, tự bảo vệ mình trước cái xấu, trước cám dỗ và những hành vi không lành mạnh. Thông qua các chuyên đề đã được tiếp thu và qua công tác giảng dạy, đồng chí hãy nêu nội dung và mục tiêu một số kỹ năng sống cơ bản cần giáo dục cho học sinh tiểu học. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... Câu 3: a/(1,5 điểm) Trong bài Sầu riêng của Mai Văn Tạo có câu: Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái ngọt của mật ong già hạn. -Tìm các tính từ có trong câu văn trên: ........................................................................................................................................ b/ (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Kéo dài DC một đoạn CE, nối AE cắt BC tại G. Hãy so sánh diện tích tam giác DGC và tam giác GBE.
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp huyện môn tiếng Anh năm 2010-2011 - Phòng GD Tân Yên
7 p | 1136 | 388
-
Đề thi Giáo viên giỏi cấp trường năm học 2014 - 2015 Đề kiểm tra năng lực môn Toán học
2 p | 847 | 62
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Xuân Lâm
5 p | 227 | 38
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp huyên năm 2012-2013 - Phòng GD Nam Đàn
3 p | 327 | 33
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp huyện năm 2011-2012 - Phòng GD Lộc Hà
4 p | 287 | 26
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Hồng Long
4 p | 143 | 19
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường Khánh Sơn II
3 p | 132 | 15
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Làng Sen
4 p | 150 | 15
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường môn Ngữ văn năm 2011
3 p | 333 | 12
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Hoàng Trù
4 p | 110 | 11
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Nam Kim
5 p | 180 | 10
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Nam Xuân
3 p | 77 | 10
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Nam Cát
3 p | 100 | 9
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Nam Thanh
3 p | 124 | 9
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường PTCS Nam Thượng
4 p | 106 | 9
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Nam Lộc
5 p | 133 | 8
-
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường năm 2012-2013 - Trường TH Nam Thái
3 p | 113 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn