intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022-2023 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ****** Mức độ nhận Tổng thức Nội dung kiến Đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH thức thức Thời gian Thời gian Số CH Số CH Số CH (phút) (phút) B1. Giới thiệu 1 1 0,75 1 1,5 1 về trồng trọt Chương I. Giới thiệu chung về B2. Cây trồng trồng trọt và các yếu tố 4 3 2 3 - chính trong trồng trọt B3 Giới thiệu về 2 đất trồng 5 3,75 3 4,5 - Chương II. Đất trồng B4. Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất 3 2.25 4 6,0 - trồng 1
  2. B5. Giá thể 3 2.25 2 3 - trồng cây Tổng 16 12 12 18 1 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) SỞ GIÁO DỤC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÀO TẠO NĂM HỌ QUẢNG NAM MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – TH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ ****** Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội dung kiến Đơn vị TT thức, kĩ năng thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, đánh giá 1 Chương I. Bài 1. Giới Nhận biết: 2
  3. Nội dung kiến Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kiến thức Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Giới thiệu - Nêu được vai chung về trò của trồng trồng trọt trọt Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0. Thông hiểu: C1 - Giải thích được ý nghĩa của việc ứng thiệu về trồng dụng công C17 trọt nghệ thủy canh trong trồng trọt. 1 - Vận dụng: Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Bài 2. Cây Nhận biết: trồng và các - Nêu được các C2 yếu tố chính tiêu chí phân C3 trong trồng trọt loại cây trồng 3
  4. Nội dung kiến Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kiến thức Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao và điều kiện C4 sống. C5 - Nêu được các yếu tố chính trong trồng C18, trọt. C19 - Nêu được vai 1 trò của ánh sáng đối với sinh trưởng, phát triển của cây trồng, năng suất và chất lượng của sản phẩm trồng trọt. - Nêu được vai trò của nhiệt độ đối với sinh trưởng, phát triển của cây trồng, năng suất và chất lượng của sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Phân tích 4
  5. Nội dung kiến Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kiến thức Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao được các mối quan hệ giữa cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức vào thực tế gia đình, để chọn loại cây trồng phù hợp với từng vùng khí hậu. 2 Chương II. Bài 3. Giới Nhận biết: Đất trồng thiệu về đất - Nêu được C6, trồng thành phần của C7 đất trồng. C8 - Nêu được C9 khái niệm keo đất và vai trò C10 của keo đất. - Trình bày C20 được nguyên C21 nhân gây phản C22 ứng chua của đất trồng. 5
  6. Nội dung kiến Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kiến thức Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Nêu được các loại đất trồng khi căn cứ vào thành phần cơ giới của đất. - Nêu được độ pH của các phản ứng dung dịch đất. Thông hiểu: - Mô tả được cấu tạo của keo đất. - Phân biệt được hạt keo âm, hạt keo dương về cấu tạo. - Hiểu được ý nghĩa của hiện tượng trao đổi ion của keo đất. Bài 4. Sử dụng, Nhận biết: C11 cải tạo và bảo - Nêu được C13 vệ đất trồng các biện pháp C12 sử dụng, cải tạo và bảo vệ 6
  7. Nội dung kiến Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kiến thức Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đất trồng. - Nêu được nguyên nhân gây ra đất chua, đất mặn, . –Nêu được biện pháp sử dụng cải tại đất chua, đất mặn và đất bạc màu. C23 Thông hiểu: C26 - Hiểu được C24 các biện pháp C25 cải tạo đất chua, đăt mặn và đất xám bạc màu - Giải thích được các biện pháp cải tạo đối với đất mặn, đất xám bạc màu. Bài 5. Giá thể Nhận biết: C14 trồng cây - Kể tên được C15 các loại giá thể C16 trồng cây hữu C27 7
  8. Nội dung kiến Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức kiến thức Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cơ tự nhiên. - Nêu đặc điểm của một số loại giá thể trồng cây phổ biến. - Nêu được ý nghĩa của trồng cây bằng giá thể. Thông hiểu: - Mô tả được các bước sản C28 xuất một số loại giá thể trồng cây. - Phân biệt được thành phần, ưu, nhược điểm và qui trình sản xuất các loại giá thể trồng cây. Tổng 16 1 1 8
  9. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022-2023 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 ****** THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) NHẬN BIẾT Câu 1. Trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0, nghề trồng trọt Việt Nam có vai trò nào sau đây? A. Đảm bảo an ninh lương thực. B. Hạn chế sự phát triển của chăn nuôi và công nghiệp C. Cơ giới hóa trồng trọt. D. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao. Câu 2. Trong trồng trọt người ta phân loại cây trồng theo các tiêu chí nào? A. Nguồn gốc, đặc tính sinh vật học, mục đích sử dụng. B. Nguồn gốc, thời gian sinh trưởng, mục đích sử dụng. C. Cây á nhiệt đới, cây nhiệt đới, cây ôn đới. D. Cây dược liệu, cây ăn quả, cây lâu năm. Câu 3. Có bao nhiêu yếu tố chính trong trồng trọt? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu4. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình quang hợp của cây trồng? A. Nước và độ ẩm. B. Đất trồng. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng. Câu 5. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sinh trưởng phát triển của phần lớn cây trồng là bao nhiêu? A. 150C đến 400C. B. 250C đến 400C. C. 150C đến 300C. D. 250C đến 300C. Câu 6. Đất trồng bao gồm thành phần nào? A. phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất. B. phần lỏng, chất vô cơ, phần khí, vi sinh vật đất. C. phần lỏng, chất hữu cơ, phần khí, sinh vật đất. D. phần lỏng, phần rắn, phần khí, động vật đất. Câu7. Những hạt đất có kích thước khoảng 1µm, không hòa tan mà ở trạng thái lơ lửng trong nước được gọi là gì? A. Limon. B. Sét. C. Keo đất. D. Sỏi. Câu 8: Nguyên nhân gây phản ứng chua của đất? A. Nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH-. B. Nồng độ H+ trong dung dịch đất nhỏ hơn nồng độ OH-. 9
  10. C. Nồng độ H+ trong dung dịch đất bằng nồng độ OH-. D. Nồng độ OH- trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ H+. Câu 9. Căn cứ vào thành phần cơ giới, người ta chia đất thành những loại nào? A. Đất thịt, đất bazan, đất sét. B. Đất cát, đất bazan, đất sét. C. Đất thịt, đất cát, đất sét. D. Đất cát, đất thịt, đất bazan. Câu 10. Đất trung tính có độ pH bao nhiêu? A. < 6.6. B. > 6.6. C. > 7.5. D. 6.6-7.5. Câu 11. Để sử dụng và bảo vệ đất trồng cần áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất. B. Bón phân vô cơ liên tục trong nhiều năm. C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên đất trồng. D. Trồng độc canh một loại cây trồng trong thời gian dài. Câu 12. Để giảm độ chua cho đất, người ta thường làm gì? A. Bón phân đạm. B. Bón phân ure. C. Bón vôi. D. Bón phân kali. Câu 13. Đất có nồng độ muối hòa tan trên 2,56‰ là loại đất nào? A. Đất chua. B. Đất xám bạc màu. C. Đất phèn. D. Đất mặn. Câu 14. Giá thể trồng cây hữu cơ tự nhiên gồm những loại nào sau đây? A. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa. B. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, gốm. C. Than bùn, mùn cưa, đá perlite, đất sét. D. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, đất phù sa. Câu 15. Đặc điểm của giá thể than bùn là gì? A. được thủy phân trong điều kiện kị khí. B. được ủ với chế phẩm vi sinh vật. C. được xay nghiền và nung ở nhiệt độ cao. D. được hun đốt trong điều kiện kị khí. Câu 16. Việc sử dụng giá thể trồng cây trong trồng trọt có ý nghĩa nào sau đây? A. Dễ trồng, chăm sóc thuận tiện. B. Cây trồng sinh trưởng và phát triển kém. C. Sạch bệnh nhưng cây sinh trưởng chậm.D. Dễ trồng, chăm sóc thuận tiện, cây chậm phát triển. THÔNG HIỂU Câu 17: Áp dụng công nghệ nào cho phép con người có thể trồng trọt ở những nơi không có đất trồng, điều kiện thời tiết khắc nghiệt? A. Công nghệ thủy canh, khí canh. B. Công nghệ tưới nước tự động. C. Công nghệ nhà kính. D. Cơ giới hóa trong trồng trọt. 10
  11. Câu 18. Khi thiếu nước trong thời gian dài cây trồng có biểu hiện nào sau đây? A. Lá cây nhăn nheo, héo rũ và rụng dần. B. Lá cháy sém, cây héo, lâu ngày dẫn đến thối rễ. C. Nhiều lá vàng úa bất thường, lá cây không tươi và hơi héo. D. Lá cây có màu xanh nhạt hoặc vàng, chồi non chậm phát triển. Câu 19. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong trồng trọt? A. Giống cây trồng. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ. D. Nước và độ ẩm. Câu 20. Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào? A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion không di chuyển → lớp ion khuếch tán. B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion không di di chuyển. C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion không di chuyển. D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch tán. Câu 21. Ở keo đất âm, thành phần nào của keo đất mang điện tích âm? A. Lớp ion quyết định điện. B. Lớp ion không di chuyển. C. Lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất. Câu 22. Khả năng trao đổi ion của keo đất có tác dụng gì đối với cây trồng? A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi. B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định. C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa. D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng. Câu 23. Cho các biện pháp cải tạo đất: (1)Biện pháp bón phân; (2) Biện pháp bón vôi; (3) Biện pháp thủy lợi;(4) Biện pháp canh tác. Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu? A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3),(4). D. (2), (3), (4). Câu 24. Tác dụng của biện pháp thủy lợi trong cải tạo đất xám bạc màu? A. Tránh sự rửa trôi chất dinh dưỡng trong đất. B. Nâng cao độ pH, cải tạo tính chất vật lý của đất C. Tăng độ phì nhiêu cho đất, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. D. Hạn chế rửa trôi các các cation kiềm trong đất. 11
  12. Câu 25. Trong cải tạo đất mặn, biện pháp “Cày không lật, xới đất nhiều lần” có tác dụng gì? A. cắt đứt mao quản làm làm cho muối không thấm lên tầng đất mặt. B. hạ mạch nước ngầm để ngăn mặn không thấm lên tầng đất đất trồng. C. không làm cho đất bị khô hạn, không làm đất bị ải. D. tránh cho các chất dinh dưỡng trong đất không bị rửa trôi. Câu 26. Biện pháp canh tác nào sau đây phù hợp để cải tạo đất chua? A. Hạn chế làm đất vào mùa mưa ở vùng đồi núi, đất dốc. B. Xây dựng chế độ luân canh hợp lý. C. Trồng xen canh cây họ đậu, cây ngắn ngày. D. Tưới tiêu hợp lý tránh rửa trôi chất dinh dưỡng. Câu 27: Cho các bước trong qui trình sản xuất giá thể trấu hun (1). Phối trộn với chế phẩm vi sinh vật. (2). Kiểm tra chất lượng, đóng gói. (3). Thu nhận trấu về cơ sở sản xuất. (4). Đốt trấu trong điều kiện kị khí, làm nguội, loại bỏ tạp chất. Trình tự đúng của các bước là A. (2) (1)  (3) (4). B. (3)  (1) (2)  (4). C. (3) (4)  (1) (2). D. (3)  (4) (2)  (1). Câu 28. “Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều” là nhược điểm của loại giá thể nào sau đây? A. Mùn cưa. B. Than bùn. C. Trấu hun. D. Xơ dừa. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1(2điểm): Bác A vừa mở trang trại trồng trọt công nghệ cao, bác muốn tuyển người lao động cho trang trại. Em hãy giúp bác đưa ra những yêu cầu cơ bản của người lao động trong trang trại? Câu 2 (1 điểm): Khi đi du lịch ở Đà Lạt, bạn Hoa thấy thích cây Dâu tây nên bạn đã đem về Quảng Nam để trồng, nhưng khi trồng thì cây cho quả ít, quả nhỏ và không ngon. Em hãy giúp bạn giải thích nguyên nhân? 12
  13. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022-2023 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 ****** THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A C D A A C A C D A C D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A A A A A A D B A A A C A * Mỗi câu đúng 0,25 đ II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt: - Có sức khoẻ tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm cao trong công việc. 0.5đ - Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt, có khả năng sử dụng, vận hành các thiết 0.5đ bị, máy móc trong trồng trọt. - Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường trong trồng trọt. 0.5đ - Đam mê với công việc. 0.5đ 13
  14. Câu 2: HS giải thích được cây Dâu tây trồng ở khí hậu ôn đới 0.5đ khí hậu Quảng Nam là nhiệt đới nên không thích hợp 0.5đ 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2